Lệnh ntfrsutl trong Windows
(Áp dụng cho Windows Server (Semi-Annual Channel), Windows Server 2016, Windows Server 2012 R2, Windows Server 2012).
Tổng hợp và gửi các bảng nội bộ, chủ đề, và bộ nhớ thông tin cho NT File Replication Service (NTFRS). Lệnh này chạy với các máy chủ cục bộ và từ xa. Cài đặt khôi phục cho NTFRS trong Trình quản lý điều khiển dịch vụ (Service Control Manager - SCM) có thể rất cần thiết để định vị và lưu trữ các sự kiện nhật ký quan trọng trên máy tính. Công cụ này cung cấp một phương pháp thuận tiện để xem lại các cài đặt đó.
Cú pháp lệnh ntfrsutl
ntfrsutl[idtable|configtable|inlog|outlog][<computer>]
ntfrsutl[memory|threads|stage][<computer>]
ntfrsutl ds[<computer>]
ntfrsutl [sets][<computer>]
ntfrsutl [version][<computer>]
ntfrsutl poll[/quickly[=[<N>]]][/slowly[=[<N>]]][/now][<computer>]
Tham số lệnh ntfrsutl
Tham số | Mô tả | |
idtable | Thông tin về ID của bảng. | |
configtable | Bảng cấu hình FRS (File Replication Service). | |
inlog | Nhật ký gửi đến. | |
outlog | Nhật ký gửi đi. | |
computer | Máy tính được chỉ định . | |
memory | Tình trạng sử dụng bộ nhớ. | |
threads | ||
stage | ||
ds | Liệt kê kiểu xem dịch vụ NTFRS của DS. | |
sets | Chỉ định các bộ bản sao đang hoạt động. | |
version | Để xác định phiên bản giao diện chương trình (API) của ứng dụng NTFRS. | |
poll | Chỉ định khoảng thời gian thăm dò hiện tại. Tham biến: /quickly[=[ ]] (Thăm dò nhanh)
/slowly[=[ ]] (Thăm dò chậm slowly)
/now (thăm dò ngay) | |
/? | Hiển thị trợ giúp tại command prompt. |
Ví dụ lệnh ntfrsutl
Để xác định khoảng thời gian thăm dò để sao chép tệp:
C:\Program Files\SupportTools>ntfrsutl poll wrkstn-1
Để xác định phiên bản giao diện chương trình (API) của ứng dụng NTFRS hiện tại:
C:\Program Files\SupportTools>ntfrsutl version
Xem thêm