(Áp dụng cho Windows Server (Semi-Annual Channel), Windows Server 2016, Windows Server 2012 R2, Windows Server 2012)
Lệnh cài đặt Windows Preinstallation Environment (WinPE), đây là một phiên bản nhẹ của Windows được sử dụng để triển khai các máy trạm.
Cú pháp
netcfg [/v] [/e] [/winpe] [/l ] /c /i
Tham biến
Tham biến | Mô tả |
/v | Chạy ở chế độ chi tiết (detailed mode) |
/e | Sử dụng các biến môi trường dịch vụ trong khi cài đặt và gỡ cài đặt |
/winpe | Cài đặt TCP / IP, NetBIOS và Microsoft Client cho môi trường cài đặt trước trong Windows |
/l | Cung cấp vị trí của INF |
/c | Cung cấp phân loại của thành phần được cài đặt, giao thức, dịch vụ hoặc ứng dụng khách |
/i | Cung cấp các địa chỉ ID thành phần |
/s | Cung cấp loại thành phần để hiển thị \ ta = bộ điều hợp (adapter), n = thành phần mạng (net components). |
/? | Hiển thị trợ giúp tại command prompt. |
Ví dụ
Để cài đặt giao thức example sử dụng lệnh c:\oemdir\example.inf:
netcfg /l c:\oemdir\example.inf /c p /i example
Để cài đặt dịch vụ MS_Server:
netcfg /c s /i MS_Server
Để cài đặt TCP / IP, NetBIOS và Microsoft Client cho môi trường cài đặt trước trong Windows (Windows preinstallation envrionment):
netcfg /v /winpe
Để hiển thị xem thành phần MS_IPX đã được cài đặt hay chưa:
netcfg /q MS_IPX
Để gỡ cài đặt thành phần MS_IPX:
netcfg /u MS_IPX
Để hiển thị tất cả các thành phần mạng đã cài đặt:
netcfg /s n
Để hiển thị đường dẫn ràng buộc chứa MS_TCPIP:
netcfg /b ms_tcpip
Xem thêm: