Lệnh reg compare trong Windows
Lệnh reg compare giúp so sánh các subkey hoặc entry được chỉ định. Để hiểu hơn về cách sử dụng lệnh này, xem mục ví dụ ở bên dưới.
Cú pháp lệnh reg compare
reg compare <KeyName1> <KeyName2> [{/v ValueName | /ve}] [{/oa | /od | /os | on}] [/s]
Tham số lệnh reg compare
Tham số | Mô tả |
<KeyName1> | Chỉ định đường dẫn đầy đủ của subkey đầu tiên được so sánh. Để chỉ định một máy tính từ xa, bạn hãy đính kèm cả tên máy tính (trong định dạng \\ <ComputerName>) như một phần của tham số KeyName. Ngoài ra, tham số KeyName1 cũng phải bao gồm một root key hợp lệ. Các root key hợp lệ cho máy tính cục bộ là: HKLM, HKCU, HKCR, HKU và HKCC. Nếu máy tính từ xa được chỉ định, các root key hợp lệ sẽ là HKLM và HKU. |
<KeyName2> | Chỉ định đường dẫn đầy đủ của subkey thứ hai được so sánh. Để chỉ định một máy tính từ xa, bạn hãy đính kèm cả tên máy tính (trong định dạng \\ <ComputerName>) như một phần của tham số KeyName. Nếu chỉ chỉ định mỗi tên máy tính trong tham số KeyName2, đường dẫn đến subkey được chỉ định trong KeyName1 sẽ được sử dụng. Ngoài ra, tham số KeyName2 cũng phải bao gồm một root key hợp lệ. Các root key hợp lệ cho máy tính cục bộ là: HKLM, HKCU, HKCR, HKU và HKCC. Nếu máy tính từ xa được chỉ định, các root key hợp lệ sẽ là HKLM và HKU. |
/v <ValueName> | Chỉ định tên giá trị để so sánh các subkey. |
/ve | Chỉ định rằng chỉ các entry có giá trị tên rông sẽ phải được so sánh. |
[{/oa | /od |
/oa | Chỉ định rằng tất cả các điểm khác biệt và phù hợp (khớp nhau) sẽ được hiển thị. Theo mặc định, chỉ có các điểm khác biệt được liệt kê. |
/od | Chỉ định rằng chỉ có các điểm khác biệt được liệt kê. Đây là giá trị mặc định. |
/os | Chỉ định rằng chỉ các kết quả khớp nhau mới được hiển thị. Theo mặc định, chỉ các điểm khác biệt mới được liệt kê. |
/on | Chỉ định rằng không có kết quả nào được phép hiển thị. Theo mặc định, các điểm khác biệt sẽ được liệt kê. |
/s | So sánh tất cả các subkey và entry một cách đệ quy. |
/? | Hiển thị trợ giúp tại command prompt. |
Chú giải lệnh reg compare
Bảng sau đây liệt kê các giá trị trả về cho lệnh reg compare
Tham số | Mô tả |
0 | Quá trình so sánh hoàn tất và kết quả thu được là giống nhau. |
1 | Quá trình so sánh thất bại. |
2 | So sánh thành công và những điểm khác biệt đã được tìm thấy. |
Bảng sau đây liệt kê các biểu tượng được hiển thị trong kết quả trả về:
Biểu tượng | Ý nghĩa |
= | Dữ liệu của KeyName1 bằng với dữ liệu của KeyName2. |
< | Dữ liệu của KeyName1 nhỏ hơn dữ liệu của KeyName2. |
> | Dữ liệu của KeyName1 lớn hơn dữ liệu của KeyName2. |
Ví dụ lệnh reg compare
Để so sánh tất cả các giá trị trong key có tên MyApp với tất cả các giá trị trong key có tên SaveMyApp, hãy nhập:
REG COMPARE HKLM\Software\MyCo\MyApp HKLM\Software\MyCo\SaveMyApp
Để so sánh các giá trị về Version trong key có tên MyCo và các giá trị về Version trong key có tên MyCo1, hãy gõ:
REG COMPARE HKLM\Software\MyCo HKLM\Software\MyCo1 /v Version
Để so sánh tất cả các subkey và các giá trị trong HKLM\Software\MyCo trên máy tính có tên ZODIAC, với tất cả các subkey và các giá trị trong HKLM\Software\MyCo trên máy tính cục bộ, hãy nhập:
REG COMPARE \\ZODIAC\HKLM\Software\MyCo \\. /s
Xem thêm:
Bạn nên đọc
-
UPnP là gì? Tại sao nên vô hiệu hóa nó trên router?
-
Diện tích hình trụ: Diện tích xung quanh hình trụ, diện tích toàn phần hình trụ
-
Abandonware là gì? Có hợp pháp không?
-
Nên dùng PowerShell hay Command Prompt?
-
Công thức tính diện tích hình bình hành, chu vi hình bình hành
-
Công thức tính diện tích hình hộp chữ nhật
Cũ vẫn chất
-
5 cách tắt Update Windows 11, ngừng cập nhật Win 11
Hôm qua 14 -
200+biệt danh cho người yêu hay và hài hước
Hôm qua 5 -
Cách cộng dặm Bông sen vàng
Hôm qua -
Black Friday là gì? Black Friday 2023 vào ngày nào?
Hôm qua -
Cách viết số mũ trong Excel, viết chỉ số trên, chỉ số dưới trong Excel
Hôm qua -
Cách vô hiệu hóa BitLocker trong Windows 10
Hôm qua -
Pantheon DTCL 7.5: Lên đồ, đội hình mạnh
Hôm qua -
Khắc phục lỗi mạng WiFi không hiển thị trên Windows 10
Hôm qua -
Cách ẩn tin nhắn Telegram không cần xóa
Hôm qua -
Cách khởi động và dừng các dịch vụ trong MS SQL Server
Hôm qua