Lệnh Pentnt trong Windows
(Áp dụng Cho: Windows Server 2003, Windows Server 2003 R2, Windows Server 2003 với SP1, Windows Server 2003 với SP2).
Lệnh Pentnt sẽ không được chấp nhận và không được đảm bảo để được hỗ trợ trong các bản phát hành trong tương lai của Windows. Công cụ này được sử dụng trong Windows Server 2003 như sau:
Phát hiện lỗi phân chia dấu phẩy động (floating point division error) nếu có trong chip Pentium, vô hiệu hóa phần cứng dấu phẩy động và bật mô phỏng dấu phẩy động.
Cú pháp lệnh Pentnt
pentnt [-c] [-f] [-o]
Tham số lệnh Pentnt
Tham số | Mô tả |
-c | Bật mô phỏng có điều kiện. |
-f | Bật mô phỏng bắt buộc. |
-o | Tắt mô phỏng bắt buộc và bật lại phần cứng dấu phẩy động nếu có. |
/? | Hiển thị trợ giúp tại command prompt. |
Chú giải
- Các tham số được sử dụng với lệnh này phải được thêm tiền tố - (dấu nối) thay vì / (dấu gạch chéo).
- Sử dụng tùy chọn dòng lệnh -c, mô phỏng dấu phẩy động chỉ được áp dụng nếu hệ thống phát hiện lỗi phân chia bộ phận dấu phẩy động trong bộ xử lý Pentium ở thời gian khởi động. Nếu bạn chọn tham số này, bạn phải khởi động lại máy tính để các thay đổi có hiệu lực.
- Sử dụng tùy chọn dòng lệnh -f, phần cứng dấu phẩy động sẽ bị vô hiệu hóa và mô phỏng dấu phẩy động luôn được bắt buộc bật, bất kể hệ thống có hiển thị lỗi phân chia dấu phẩy động của bộ vi xử lý Pentium hay không. Tham số này rất hữu ích cho việc thử nghiệm các trình mô phỏng phần mềm và để làm việc đối với các lỗi phần cứng dấu phẩy động được biết đến trên hệ điều hành. Nếu bạn chọn tham số này, bạn phải khởi động lại máy tính để các thay đổi có hiệu lực.
- Sử dụng tùy chọn dòng lệnh -o. Nếu bạn chọn tham số này, bạn phải khởi động lại máy tính để các thay đổi có hiệu lực.
Chú giải định dạng
Định dạng | Ý nghĩa |
In nghiêng | Thông tin mà người dùng sẽ phải cung cấp |
In đậm | Các yếu tố mà người dùng phải nhập chính xác như đã được hiển thị. |
Dấu ba chấm (...) | Tham số có thể được lặp lại nhiều lần trong một dòng lệnh. |
Ở trong dấu ngoặc ([]) | Các yếu tố tùy chọn. |
Trong dấu ({}) và cách nhau bằng dấu sổ thẳng (|). Ví dụ: {even | odd} | Tập hợp các các lựa chọn mà trong đó người dùng chỉ được chọn một. |
Phông chữ Courier | Mã hoặc kết quả đầu đầu ra. |
Xem thêm:
Bạn nên đọc


Cũ vẫn chất
-
Tra cứu mã số thuế người phụ thuộc như thế nào?
Hôm qua -
Cách khắc phục thư mục Downloads không phản hồi trên Windows
Hôm qua -
Văn khấn cúng xe cuối năm, bài khấn cúng xe tất niên
Hôm qua -
5 cách tra cứu mã số thuế TNCN nhanh, đơn giản
2 ngày -
Những mạng riêng ảo hữu ích trên Google Chrome
2 ngày -
Code Anime Fighters Simulator mới nhất tháng 16/02/2025
Hôm qua -
Cách tạo mã lì xì trên MoMo nhận mã Giật Lì xì khủng
Hôm qua -
4 cách thay đổi loại tài khoản người dùng trong Windows
2 ngày 1 -
Những phim hay trên Netflix bạn không muốn bỏ lỡ 2025
Hôm qua -
Khối D01 thi môn nào, học ngành nào?
Hôm qua