Lệnh replace trong Windows

Lệnh replace giúp thay thế các tệp. Nếu được sử dụng với tùy chọn /a, lệnh replace sẽ thêm các tệp mới vào một thư mục thay vì thay thế các tệp hiện có. Để hiểu hơn về cách sử dụng lệnh này, xem mục ví dụ ở bên dưới.

Cú pháp lệnh replace

replace [<Drive1>:][<Path1>]<FileName> [<Drive2>:][<Path2>] [/a] [/p] [/r] [/w] 
replace [<Drive1>:][<Path1>]<FileName> [<Drive2>:][<Path2>] [/p] [/r] [/s] [/w] [/u]

Tham số lệnh replace

Tham số

Mô tả

[<Drive1>:][<Path1>]<FileName>

Chỉ định vị trí và tên của tệp nguồn hoặc tập hợp các tệp cần thay thế. FileName là tham số bắt buộc và có thể bao gồm cả các ký tự đại diện (* và?).

[<Drive2>:][<Path2>]

Chỉ định vị trí của tệp đích. Bạn không thể chỉ định tên tệp cho các tệp mình muốn thay thế. Nếu bạn không chỉ định một ổ đĩa hoặc đường dẫn, lệnh replace sẽ sử dụng ổ đĩa và thư mục hiện tại làm tệp đích theo mặc định

/a

Thêm tệp các mới vào thư mục đích thay vì thay thế các tệp hiện có. Bạn không thể sử dụng tùy chọn dòng lệnh này chung với tùy chọn dòng lệnh /s hoặc /u.

/p

Nhắc bạn xác nhận trước khi thay thế một tệp đích hoặc thêm một tệp nguồn.

/r

Thay thế các tệp Read-only và không được bảo vệ. Nếu bạn cố gắng thay thế một tệp Read-only, nhưng bạn lại không chỉ định tham số /r, kết quả trả về sẽ báo lỗi và ngừng thực thi lệnh replace.

/w

Chờ đợi để bạn thêm một đĩa trước khi quá trình tìm kiếm các tệp nguồn bắt đầu. Nếu bạn không chỉ định tham số /w, lệnh replace sẽ bắt đầu thay thế hoặc thêm các tệp ngay sau khi bạn nhấn ENTER.

/s

Tìm kiếm tất cả các thư mục con trong thư mục đích và thay thế các tệp phù hợp. Bạn không thể sử dụng tham số /s với tùy chọn dòng lệnh /a. Lệnh replace sẽ không tìm kiếm các thư mục con được chỉ định trong Path1.

/u

Chỉ thay thế các tệp trên thư mục đích cũ hơn các tệp trong thư mục nguồn. Bạn không thể sử dụng tham số /u với tùy chọn dòng lệnh /a.

/?

Hiển thị trợ giúp tại command prompt.

Chú giải lệnh replace

Khi lệnh replace thêm hoặc thay thế các tệp, tên tệp sẽ được hiển thị trên màn hình. Sau khi lệnh replace được thực thi, một dòng tóm tắt sẽ được hiển thị theo một trong các định dạng sau:

nnn files added nnn files replaced no file added no file replaced

Nếu bạn đang sử dụng đĩa mềm và bạn cần phải chuyển đổi đĩa trong quá trình thay thế, bạn có thể chỉ định tùy chọn dòng lệnh /w để thay lệnh replace sẽ tạm hoãn trong khi bạn chuyển đổi đĩa.

Bạn không thể sử dụng lệnh replace để cập nhật các tệp ẩn hoặc các tệp hệ thống.

Bảng sau đây hiển thị từng mã thoát (exit code) và mô tả ngắn gọn về ý nghĩa của các mã này:

Mã thoát

Mô tả

0

Lệnh replace đã thay thế thành công hoặc thêm thành công các tệp.

1

Lệnh replace gặp phải một phiên bản MS-DOS không chính xác.

2

Lệnh replace không thể tìm thấy các tệp nguồn.

3

Lệnh replace không thể tìm thấy đường dẫn nguồn hoặc đích.

5

Người dùng không có quyền truy cập vào các tệp mà bạn muốn thay thế.

8

Không có đủ bộ nhớ hệ thống để thực thi lệnh.

11

Người dùng đã sử dụng cú pháp sai trên dòng lệnh.

Lưu ý:

Bạn có thể sử dụng tham số ERRORLEVEL trên dòng lệnh if trong một chương trình batch để xử lý các mã thoát được trả về bằng lệnh replace.

Ví dụ lệnh replace

Để cập nhật tất cả các phiên bản của một tệp có tên Phones.cli (xuất hiện trong nhiều thư mục trên ổ C), với phiên bản mới nhất của tệp Phones.cli từ đĩa mềm trong ổ A, hãy nhập:

replace a:\phones.cli c:\ /s

Xem thêm:

Thứ Sáu, 23/11/2018 17:30
32 👨 4.041
0 Bình luận
Sắp xếp theo
    ❖ Kiến thức cơ bản