Lệnh Fsutil fsinfo trong Windows
Áp dụng cho: Windows Server (Semi-Annual Channel), Windows Server 2016, Windows Server 2012 R2, Windows Server 2012. Windows 10, Windows 8.1, Windows 8, Windows Server 2008 R2, Windows 7.
Lệnh Fsutil fsinfo liệt kê tất cả các ổ đĩa, truy vấn loại ổ đĩa, thông tin ở đĩa truy vấn, truy vấn thông tin ổ đĩa NTFS cụ thể hoặc truy vấn thống kê hệ thống file. Để biết ví dụ về cách sử dụng lệnh này, vui lòng xem phần ví dụ bên dưới.
Cú pháp lệnh Fsutil fsinfo
fsutil fsinfo [drives]
fsutil fsinfo [drivetype] <VolumePath>
fsutil fsinfo [ntfsinfo] <RootPath>
fsutil fsinfo [statistics] <VolumePath>
fsutil fsinfo [volumeinfo] <RootPath>
Tham số
Tham số | Mô tả |
---|---|
drives | Liệt kê tất cả các ổ đĩa trong máy tính. |
drivetype | Truy vấn một ổ đĩa và liệt kê loại của ổ đĩa đó, ví dụ như ổ đĩa CD-ROM. |
ntfsinfo | Liệt kê thông tin NTFS cụ thể cho ổ đĩa được chỉ định, chẳng hạn như số lượng sector, tổng số cụm, các cụm trống, cũng như điểm bắt đầu và kết thúc của MFT Zone. |
sectorinfo | Liệt kê thông tin về kích thước và sự liên kết của sector phần cứng. |
statistics | Liệt kê thống kê hệ thống file cho ổ đĩa được chỉ định, chẳng hạn như siêu dữ liệu, file nhật ký, cũng như MFT đọc và ghi. |
volumeinfo | Liệt kê thông tin cho ổ đĩa được chỉ định, chẳng hạn như hệ thống file và liệu ổ đĩa có hỗ trợ tên file phân biệt chữ hoa chữ thường, unicode trong tên file, quota (hạn mức) ổ đĩa hoặc là ổ đĩa DirectAccess (DAX) hay không. |
<"VolumePath"> | Chỉ định ký tự ổ đĩa (theo sau là dấu hai chấm). |
<"RootPathname"> | Chỉ định ký tự ổ đĩa (theo sau là dấu hai chấm) của ổ đĩa gốc. |
Ví dụ
Để liệt kê tất cả các ổ đĩa trong máy tính, hãy nhập:
fsutil fsinfo drives
Đầu ra tương tự như sau:
Drives: A:\ C:\ D:\ E:\
Để truy vấn loại ổ đĩa C, hãy nhập:
fsutil fsinfo drivetype c:
Kết quả truy vấn có thể xảy ra bao gồm:
Unknown Drive
No such Root Directory
Removable Drive, for example floppy
Fixed Drive
Remote/Network Drive
CD-ROM Drive
Ram Disk
Để truy vấn thông tin cho ổ đĩa E, hãy nhập:
fsinfo volumeinfo e:\
Đầu ra tương tự như sau:
Volume Name :Volume
Serial Number : 0xd0b634d9
Max Component Length : 255
File System Name : NTFS
.
.
.
Supports Named Streams
Is DAX Volume
Để truy vấn ổ F nhằm biết thông tin NTFS cụ thể cho ổ đĩa đó, hãy nhập:
fsutil fsinfo ntfsinfo f:
Đầu ra tương tự như sau:
NTFS Volume Serial Number : 0xe660d46a60d442cb
Number Sectors : 0x00000000010ea04f
Total Clusters : 0x000000000021d409
.
.
.
Mft Zone End : 0x0000000000004700
Để truy vấn phần cứng cơ bản của hệ thống file nhằm biết thông tin sector, hãy nhập:
fsinfo sectorinfo d:
Đầu ra tương tự như sau:
D:\>fsutil fsinfo sectorinfo d:
LogicalBytesPerSector : 4096
PhysicalBytesPerSectorForAtomicity : 4096
.
.
.
Trim Not Supported
DAX capable
Để truy vấn thống kê hệ thống file cho ổ E, hãy nhập:
fsinfo statistics e:
Đầu ra tương tự như sau:
File System Type : NTFS
Version : 1
UserFileReads : 75021
UserFileReadBytes : 1305244512
.
.
.
LogFileWriteBytes : 180936704
Xem thêm:
Bạn nên đọc
-
Bảng mã màu chuẩn cho lập trình viên, nhà thiết kế
-
Cách xem phiên bản di động của một trang web bất kỳ trên máy tính
-
File ADP là gì?
-
Cách nhận miễn phí 30GB dung lượng mỗi tháng từ Windscribe VPN
-
Công thức tính diện tích hình lập phương, thể tích khối lập phương
-
Cách thay đổi thời gian, ngày, tháng trong Windows 10?
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:


Cũ vẫn chất
-
10 bài học về thành công và cuộc sống từ Steve Jobs
Hôm qua -
Khắc phục tình trạng các phím chức năng không hoạt động trong Windows 10
Hôm qua -
Cách đổi mật khẩu Wifi, đổi pass wifi VNPT, FPT, Tenda, TP-Link, Viettel trên máy tính, điện thoại
Hôm qua 27 -
Cách nhận miễn phí 30GB dung lượng mỗi tháng từ Windscribe VPN
Hôm qua -
Cách xóa âm thanh trong video trên Canva
Hôm qua -
Avatar buồn, avatar đen, avatar sad
Hôm qua -
24 ứng dụng chụp ảnh màn hình hữu ích dành cho macOS
Hôm qua -
Cách quản lý mật khẩu đã lưu trên Microsoft Edge: Xem, xóa, sửa, xuất
Hôm qua -
Cách xem phiên bản di động của một trang web bất kỳ trên máy tính
Hôm qua -
Công thức Minecraft để chế tạo đồ cơ bản, thức ăn, công cụ dụng cụ, đồ bảo hộ, len, màu nhuộm
Hôm qua 1