Lệnh atmadm trong Windows
Lưu ý: Lệnh atmadm áp dụng cho: Windows Server (Semi-Annual Channel), Windows Server 2016, Windows Server 2012 R2, Windows Server 2012.
Lệnh atmadm theo dõi kết nối và địa chỉ được đăng ký bởi trình quản lý cuộc gọi atM call Manager trên mạng truyền tải không đồng bộ - asynchronous transfer mode (atM). Bạn có thể sử dụng lệnh atmadm để hiển thị số liệu thống kê cho các cuộc gọi đến và đi trên các atM adapter. Nếu được sử dụng không có tham số, atmadm sẽ hiển thị số liệu thống kê để theo dõi trạng thái của các kết nối atM đang hoạt động.
Cú pháp
atmadm [/c][/a][/s]
Các tham số
Tham số | Mô tả |
---|---|
/c | Hiển thị thông tin cuộc gọi cho tất cả các kết nối hiện tại tới các adapter mạng atM được cài đặt trên máy tính. |
/a | Hiển thị địa chỉ điểm truy cập dịch vụ mạng atM (NSAP) đã đăng ký cho mỗi adapter được cài đặt trong máy tính. |
/s | Hiển thị số liệu thống kê để theo dõi trạng thái của các kết nối atM đang hoạt động. |
/? | Hiển thị trợ giúp tại dấu nhắc lệnh. |
Ghi chú
- Lệnh atmadm /c tạo ra kết quả tương tự như sau:
Windows atM call Manager Statistics atM Connections on Interface : [009] Olicom atM
PCI 155 Adapter Connection VPI/VCI remote address/ Media Parameters (rates in
bytes/sec) In PMP SVC 0/193 47000580FFE1000000F21A2E180020481A2E180B
Tx:UBR,Peak 0,Avg 0,MaxSdu 1516 Rx:UBR,Peak 16953936,Avg 16953936,MaxSdu 1516
Out P-P SVC 0/192 47000580FFE1000000F21A2E180020481A2E180B Tx:UBR,Peak 16953936,Avg
16953936,MaxSdu 1516 Rx:UBR,Peak 16953936,Avg 16953936,MaxSdu 1516 In PMP SVC 0/191
47000580FFE1000000F21A2E180020481A2E180B Tx:UBR,Peak 0,Avg 0,MaxSdu 1516 Rx:UBR,Peak
16953936,Avg 16953936,MaxSdu 1516 Out P-P SVC 0/190
47000580FFE1000000F21A2E180020481A2E180B Tx:UBR,Peak
16953936,Avg 16953936,MaxSdu 1516 Rx:UBR,Peak 16953936,Avg 16953936,MaxSdu
1516 In P-P SVC 0/475 47000580FFE1000000F21A2E180000C110081501 Tx:UBR,Peak
16953984,Avg 16953984,MaxSdu 9188 Rx:UBR,Peak 16953936,Avg 16953936,MaxSdu
9188 Out PMP SVC 0/194 47000580FFE1000000F21A2E180000C110081501 (0)
Tx:UBR,Peak 16953984,Avg 16953984,MaxSdu 9180 Rx:UBR,Peak 0,Avg 0,MaxSdu 0
Out P-P SVC 0/474 4700918100000000613E5BFE010000C110081500 Tx:UBR,Peak
16953984,Avg 16953984,MaxSdu 9188 Rx:UBR,Peak 16953984,Avg 16953984,MaxSdu
9188 In PMP SVC 0/195 47000580FFE1000000F21A2E180000C110081500
Tx:UBR,Peak 0,Avg 0,MaxSdu 0 Rx:UBR,Peak 16953936,Avg 16953936,MaxSdu 9180
Bảng sau đây chứa các mô tả của từng phần tử trong kết quả mẫu của lệnh atmadm /c:
Loại dữ liệu | Hiển thị trên màn hình | Mô tả |
Connection Information | In/Out | Hướng của cuộc gọi. Trong đó, In là adapter mạng atM từ một thiết bị khác. Out là từ adapter atM cho một thiết bị khác. |
PMP P-P SVC | Point-to-multipoint call Point-to-point call | Kết nối đặt trên một mạch ảo chuyển mạch. |
PVC | Kết nối đặt trên một mạch ảo vĩnh viễn. | |
VPI/VCI Information | VPI/VCI | Đường dẫn ảo và kênh ảo của cuộc gọi đến hoặc đi. |
remote address/Media Parameters | 47000580FFE1000000F21 A2E180000C110081500 | Địa chỉ NSAP của thiết bị atM gọi (In) hoặc được gọi (Out). |
Tx | Tham số Tx bao gồm ba phần tử sau:
| |
Rx | Tham số Rx bao gồm ba phần tử sau:
|
- Lệnh atmadm /a tạo ra kết quả tương tự như sau:
Windows atM call Manager Statistics atM addresses for Interface : [009] Olicom atM
PCI 155 Adapter 47000580FFE1000000F21A2E180000C110081500
- Lệnh atmadm /s tạo ra kết quả tương tự như sau:
Windows atM call Manager Statistics atM call Manager statistics for Interface : [009] Olicom atM
PCI 155 Adapter Current active calls = 4 Total successful Incoming calls = 1332 Total successful
Outgoing calls = 1297 Unsuccessful Incoming calls = 1 Unsuccessful Outgoing calls = 1
calls Closed by remote = 1302 calls Closed Locally = 1323 Signaling and ILMI Packets Sent = 33655
Signaling and ILMI Packets Received = 34989
Bảng sau đây chứa các mô tả của từng phần tử trong kết quả mẫu của lệnh atmadm /s:
Thống kê call Manager | Mô tả |
Current active calls | Các cuộc gọi hiện đang hoạt động trên adapter atM được cài đặt trên máy tính. |
Total successful Incoming calls | Các cuộc gọi được nhận thành công từ các thiết bị khác trên mạng atM. |
Total successful Outgoing calls | Các cuộc gọi đã hoàn tất thành công tới các thiết bị khác của atM trên mạng từ máy tính. |
Unsuccessful Incoming calls | Cuộc gọi đến không kết nối được với máy tính. |
Unsuccessful Outgoing calls | Cuộc gọi đi không kết nối được với thiết bị khác trên mạng. |
calls Closed by remote | Các cuộc gọi bị kết thúc một thiết bị từ xa trên mạng. |
calls Closed Locally | Các cuộc gọi bị kết thúc bởi máy tính. |
Signaling and ILMI Packets Sent | Số lượng gói giao diện quản lý cục bộ tích hợp - Integrated local management interface (ILMI) được gửi đến bộ chuyển mạch mà máy tính đang cố gắng kết nối. |
Signaling and ILMI Packets Received | Số lượng các gói ILMI nhận được từ chuyển đổi atM. |
Ví dụ
Để hiển thị thông tin cuộc gọi cho tất cả các kết nối hiện tại, tới adapter mạng atM được cài đặt trên máy tính, hãy nhập:
atmadm /c
Để hiển thị địa chỉ điểm truy cập dịch vụ mạng - Network service access point (NSAP) - atM đã đăng ký cho mỗi adapter được cài đặt trong máy tính, hãy nhập:
atmadm /a
Để hiển thị số liệu thống kê nhằm theo dõi trạng thái của các kết nối atM đang hoạt động, hãy nhập:
atmadm /s
Xem thêm:
Bạn nên đọc
Cũ vẫn chất
-
Hướng dẫn sửa lỗi WinRAR diagnostic messages, file nén tải về bị lỗi
Hôm qua 1 -
Hướng dẫn chỉnh sửa địa điểm trên Google Maps
Hôm qua -
Cách di chuyển bảng trong Word
Hôm qua -
Hướng dẫn đặt xe trên Be, gọi xe ôm trên ứng dụng Be
Hôm qua -
Lời chúc Valentine ngọt ngào cho người yêu ở xa
Hôm qua -
Cách tải, cài đặt và cập nhật driver microphone Win 10
Hôm qua -
Cách thêm điểm dừng tab trong Google Docs
Hôm qua -
Những điều bạn không nên chia sẻ trên mạng xã hội
Hôm qua -
Cách tự động chỉnh kích thước bảng Word
Hôm qua -
Cách sửa lỗi Android Auto không hoạt động
Hôm qua