Lệnh cacls trong Windows
Áp dụng cho: Windows Server (Semi-Annual Channel), Windows Server 2016, Windows Server 2012 R2, Windows Server 2012.
Lệnh cacls hiển thị hoặc sửa đổi danh sách điều khiển truy cập tùy ý (DACL) trên các file được chỉ định.
Cú pháp
cacls <filename> [/t] [/m] [/l] [/s[:sddl]] [/e] [/c] [/g user:<perm>] [/r user [...]] [/p user:<perm> [...]] [/d user [...]]
Tham số
Tham số | Mô tả |
---|---|
Cần thiết. Hiển thị Acls của các file được chỉ định. | |
/t | Thay đổi Acls được chỉ định trong thư mục hiện tại và tất cả các thư mục con. |
/m | Thay đổi Acls của ổ đĩa được mount vào một thư mục. |
/l | Làm việc với Symbolic Link chứ không phải mục tiêu. |
/s:sddl | thay thế các Acls bằng những cái được chỉ định trong chuỗi SDDL (không hợp lệ với /e, /g, /r, /p, hoặc /d). |
/e | Chỉnh sửa ACL thay vì thay thế nó. |
/c | Tiếp tục lỗi từ chối truy cập. |
/g user: | Cấp quyền truy cập người dùng được chỉ định. Các giá trị hợp lệ cho quyền: - n - none: Không - r - read: Đọc - w - write: Ghi - c - change (write): Thay đổi quyền ghi - f - full control: Toàn quyền kiểm soát |
/r user [...] | Thu hồi quyền truy cập của người dùng được chỉ định (chỉ hợp lệ với /e). |
[/p user: [...] | Thay thế quyền truy cập của người dùng cụ thể. Các giá trị hợp lệ cho quyền: - n - none: Không - r - read: Đọc - w - write: Ghi - c - change (write): Thay đổi quyền ghi - f - full control: Toàn quyền kiểm soát |
[/d user [...] | Từ chối truy cập người dùng được chỉ định. |
/? | Hiển thị trợ giúp tại dấu nhắc lệnh. |
Lưu ý
- Nếu lệnh này đã không được chấp nhận, vui lòng sử dụng icacls thay thế.
- Sử dụng bảng sau để diễn giải kết quả:
Đầu ra (Output) | Mục nhập điều khiển truy nhập (ACE) áp dụng cho |
OI | (Viết tắt của Object inherit)/Thư mục và các file này. |
CI | (Viết tắt của Container inherit)/Thư mục và thư mục con này. |
IO | (Viết tắt của Inherit only)/ACE không áp dụng cho file/thư mục hiện tại | Không có thông báo đầu ra | Chỉ thư mục này. |
OI) (CI) | Thư mục, thư mục con và file này. |
(OI) (CI) (IO) | Chỉ thư mục con và file. |
(CI) (IO) | Chỉ thư mục con |
(OI) (IO) | Chỉ file. |
- Bạn có thể sử dụng ký tự đại diện (? và \ *) để chỉ định nhiều file.
- Bạn có thể chỉ định nhiều người dùng.
Xem thêm:
3.808
Bạn nên đọc
-
Bitcoin là gì? Tại sao Bitcoin không phải là "tiền ảo"?
-
Hơn 60 phím tắt máy tính bạn nên thuộc lòng
-
Microsoft Power Automate là gì? Cách sử dụng ra sao?
-
SD-WAN là gì và tại sao nên dùng SD-WAN?
-
Bảng mã ASCII và bảng ký tự Latin chuẩn ISO 1252
-
Dải động là gì và có vai trò quan trọng như thế nào đối với trải nghiệm âm thanh?
0 Bình luận
Sắp xếp theo
Xóa Đăng nhập để Gửi
Cũ vẫn chất
-
Cách xóa Header và Footer trong Word
Hôm qua -
8 cách mở bàn phím ảo trên Windows 10
Hôm qua -
Hướng dẫn chèn link vào nội dung trên Canva
Hôm qua -
Code Alo Chủ Tướng mới nhất 12/2024
Hôm qua -
Tổng hợp cách tạo mật khẩu mạnh và quản lý mật khẩu an toàn nhất
Hôm qua -
Bitcoin là gì? Tại sao Bitcoin không phải là "tiền ảo"?
Hôm qua -
15 cách chỉnh độ sáng màn hình máy tính, laptop
Hôm qua -
Cách sửa lỗi âm thanh trên Windows 10, khắc phục lỗi âm thanh Win 10
Hôm qua -
Hướng dẫn chơi Rung Cây vàng Trúng Cây vàng trên My Viettel
Hôm qua -
Cách kích hoạt Dynamic Lighting trên Windows 11
Hôm qua