Thẻ HTML <u>
Định nghĩa và cách sử dụng thẻ <u>
Thẻ <u>
biểu thị một số văn bản không được diễn đạt rõ ràng và có kiểu dáng khác với văn bản thông thường, chẳng hạn như các từ viết sai chính tả hoặc tên riêng trong văn bản tiếng Trung. Ví dụ sau đánh dấu một từ viết sai chính tả bằng thẻ <u>
:
<p>This is some <u>mispeled</u> text.</p>
Nội dung bên trong thường được hiển thị bằng gạch chân. Bạn có thể thay đổi điều này bằng CSS (xem ví dụ bên dưới).
Mẹo: Tránh sử dụng phần tử <u> vì có thể bị nhầm là siêu liên kết!
Hỗ trợ trình duyệt
Phần tử <u> | Google Chrome | MS Edge | Firefox | Safari | Opera |
---|---|---|---|---|---|
Có | Có | Có | Có | Có |
Thuộc tính global
Thẻ <u>
cũng hỗ trợ các thuộc tính global trong HTML.
Thuộc tính sự kiện
Thẻ <u>
cũng hỗ trợ các thuộc tính sự kiện trong HTML.
Ví dụ khác
Sử dụng CSS để định dạng văn bản viết sai chính tả:
<html>
<head>
<style>
.spelling-error {
text-decoration-line: underline;
text-decoration-style: wavy;
text-decoration-color: red;
}
</style>
</head>
<body>
<p>This is some <u class="spelling-error">mispeled</u> text.</p>
</body>
</html>
Cài đặt CSS mặc định
Hầu hết các trình duyệt sẽ hiển thị phần tử <u>
với những giá trị mặc định sau:
u {
text-decoration: underline;
}
Bạn nên đọc
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Cũ vẫn chất
-
Cách kiểm tra số dư tài khoản Sacombank rất đơn giản
Hôm qua -
Bluestacks
-
Cách xem số thẻ MBBank trên ứng dụng
Hôm qua -
9 công cụ tạo video AI tốt nhất
Hôm qua -
Cách tạo Slide Master trên PowerPoint
Hôm qua -
Cách hiện file ẩn, thư mục ẩn trên Windows 10/8/7
Hôm qua -
Những ứng dụng hoán đổi khuôn mặt tốt nhất
Hôm qua -
5 cách mở cài đặt âm thanh trên PC Windows
Hôm qua 2 -
Cách sửa lỗi gõ tiếng Việt trên Word, Excel
Hôm qua -
Cách khóa và mở khóa file Powerpoint để chỉnh sửa
Hôm qua