Thẻ HTML <datalist>
Định nghĩa và cách sử dụng
Thẻ <datalist>
chỉ định danh sách các tùy chọn được xác định trước cho phần tử <input>
.
Một danh sách dữ liệu với các tùy chọn được xác định trước (được kết nối với phần tử <input>
):
<label for="browser">Choose your browser from the list:</label>
<input list="browsers" name="browser" id="browser">
<datalist id="browsers">
<option value="Edge">
<option value="Firefox">
<option value="Chrome">
<option value="Opera">
<option value="Safari">
</datalist>
Thẻ <datalist>
được sử dụng để cung cấp tính năng "tự động hoàn thành" cho các phần tử <input>
. Người dùng sẽ thấy danh sách drop-down các tùy chọn được xác định trước khi họ nhập dữ liệu.
Thuộc tính id của phần tử <datalist>
tương đương với thuộc tính list của phần tử <input>
(điều này liên kết chúng lại với nhau).
Hỗ trợ trình duyệt
Các số trong bảng chỉ định phiên bản trình duyệt đầu tiên hỗ trợ đầy đủ phần tử này.
Phần tử <datalist> | Google Chrome | MS Edge | Firefox | Safari | Opera |
---|---|---|---|---|---|
20.0 | 10.0 | 4.0 | 12.1 | 9.5 |
Thuộc tính Global
Thẻ <datalist>
cũng hỗ trợ thuộc tính Global trong HTML.
Thuộc tính sự kiện
Thẻ <datalist>
cũng hỗ trợ thuộc tính sự kiện trong HTML.
Cài đặt CSS mặc định
Hầu hết mọi trình duyệt sẽ hiển thị phần tử <datalist>
với các giá trị mặc định sau:
datalist {
display: none;
}
Bạn nên đọc
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:


Cũ vẫn chất
-
Bao nhiêu người có thể sử dụng cùng lúc một tài khoản Netflix?
Hôm qua -
Tổng hợp bài tập JavaScript có code mẫu
Hôm qua 1 -
Các cách căn giữa ô trong bảng trên Word
Hôm qua 1 -
Cách gỡ cài đặt và xóa Google Drive khỏi PC hoặc Mac
Hôm qua -
8 bước khắc phục sự cố mất âm thanh trong Windows
Hôm qua 2 -
Khắc phục sự cố không thể chạy được file .exe
Hôm qua 4 -
Cách tải và cập nhật driver Bluetooth cho Windows 10
Hôm qua -
Những câu hỏi đáng suy ngẫm về giá trị cuộc sống
Hôm qua -
Lệnh ALTER TABLE trong SQL Server
Hôm qua -
Cách kiểm tra phiên bản Excel đang sử dụng
Hôm qua