HTML có khả năng cho phép các sự kiện kích hoạt những hành động trong trình duyệt, như khởi động JavaScript khi người dùng nhấp vào một phần tử.
Để tìm hiểu thêm về các sự kiện lập trình, vui lòng truy cập hướng dẫn JavaScript của Quantrimang.com.
Dưới đây là các thuộc tính sự kiện có thể được thêm vào những phần tử HTML để xác định các hành động sự kiện.
Thuộc tính sự kiện cửa sổ
Các sự kiện được kích hoạt cho đối tượng cửa sổ (áp dụng cho thẻ <body>):
Thuốc tính | Giá trị | Mô tả |
---|
onafterprint | script | Script được chạy sau khi tài liệu được in |
onbeforeprint | script | Script được chạy trước khi tài liệu được in |
onbeforeunload | script | Script được chạy khi tài liệu sắp bị gỡ bỏ |
onerror | script | Script được chạy khi xảy ra lỗi |
onhashchange | script | Script được chạy khi có những thay đổi đối với phần anchor của URL |
onload | script | Bắt đầu sau khi load xong trang |
onmessage | script | Script được chạy khi thông báo được kích hoạt |
onoffline | script | Script được chạy khi trình duyệt bắt đầu hoạt động ngoại tuyến |
ononline | script | Script được chạy khi trình duyệt bắt đầu hoạt động trực tuyến |
onpagehide | script | Script được chạy khi người dùng điều hướng khỏi một trang |
onpageshow | script | Script được chạy khi người dùng điều hướng đến một trang |
onpopstate | script | Script được chạy khi lịch sử của cửa sổ thay đổi |
onresize | script | Kích hoạt khi cửa sổ trình duyệt được thay đổi kích thước |
onstorage | script | Script được chạy khi khu vực Web Storage được cập nhật |
onunload | script | Kích hoạt khi một trang đã được loại bỏ (hoặc cửa sổ trình duyệt đã bị đóng) |
Sự kiện biểu mẫu
Các sự kiện được kích hoạt bởi các hành động bên trong biểu mẫu HTML (áp dụng cho hầu hết mọi phần tử HTML, nhưng được sử dụng nhiều nhất trong những phần tử biểu mẫu):
Thuộc tính | Giá trị | Mô tả |
---|
onblur | script | Kích hoạt thời điểm mà phần tử bị mất tiêu điểm |
onchange | script | Kích hoạt thời điểm khi giá trị của phần tử được thay đổi |
oncontextmenu | script | Script được chạy khi menu ngữ cảnh được kích hoạt |
onfocus | script | Kích hoạt thời điểm khi phần tử được chọn |
oninput | script | Script được chạy khi một phần tử được người dùng nhập vào |
oninvalid | script | Script được chạy khi một phần tử không hợp lệ |
onreset | script | Kích hoạt khi nút Reset trong biểu mẫu được nhấp vào |
onsearch | script | Kích hoạt khi người dùng viết nội dung nào đó trong trường tìm kiếm (đối với <input="search">) |
onselect | script | Kích hoạt sau khi một số văn bản đã được chọn trong một phần tử |
onsubmit | script | Kích hoạt khi biểu mẫu được gửi |
Sự kiện bàn phím
Thuộc tính | Giá trị | Mô tả |
---|
onkeydown | script | Kích hoạt khi người dùng đang nhấn phím |
onkeypress | script | Kích hoạt khi người dùng nhấn một phím |
onkeyup | script | Kích hoạt khi người dùng nhả phím |
Sự kiện chuột
Thuộc tính | Giá trị | Mô tả |
---|
onclick | script | Kích hoạt khi nhấp chuột vào phần tử |
ondblclick | script | Kích hoạt khi nhấp đúp vào phần tử |
onmousedown | script | Kích hoạt khi nhấn nút chuột trên một phần tử |
onmousemove | script | Kích hoạt khi con trỏ chuột đang di chuyển trong khi nó ở trên một phần tử |
onmouseout | script | Kích hoạt khi con trỏ chuột di chuyển ra khỏi một phần tử |
onmouseover | script | Kích hoạt khi con trỏ chuột di chuyển qua một phần tử |
onmouseup | script | Kích hoạt khi nút chuột được nhả trên một phần tử |
onmousewheel | script | Không được chấp nhận. Sử dụng thuộc tính onwheel để thay thế |
onwheel | script | Kích hoạt khi con lăn chuột cuộn lên hoặc xuống trên một phần tử |
Sự kiện kéo
Thuộc tính | Giá trị | Mô tả |
---|
ondrag | script | Script được chạy khi một phần tử được kéo |
ondragend | script | Script được chạy khi kết thúc thao tác kéo |
ondragenter | script | Script được chạy khi một phần tử đã được kéo đến một mục tiêu thả hợp lệ |
ondragleave | script | Script được chạy khi một phần tử rời khỏi mục tiêu thả hợp lệ |
ondragover | script | Script được chạy khi một phần tử đang được kéo qua một mục tiêu thả hợp lệ |
ondragstart | script | Script được chạy khi bắt đầu thao tác kéo |
ondrop | script | Script được chạy khi phần tử kéo đang được thả |
onscroll | script | Script được chạy khi thanh cuộn của một phần tử đang được cuộn |
Sự kiện clipboard
Thuộc tính | Giá trị | Mô tả |
---|
oncopy | script | Kích hoạt khi người dùng sao chép nội dung của một phần tử |
oncut | script | Kích hoạt khi người dùng cắt nội dung của một phần tử |
onpaste | script | Kích hoạt khi người dùng dán một số nội dung vào một phần tử |
Sự kiện media
Các sự kiện được kích hoạt bởi nội dung media như video, hình ảnh và âm thanh (áp dụng cho tất cả các phần tử HTML, nhưng phổ biến nhất trong các phần tử media, như <audio>
, <embed>
, <img>
, <object>
và <video>
).
Thuộc tính | Giá trị | Mô tả |
---|
onabort | script | Script được chạy khi hủy bỏ |
oncanplay | script | Script được chạy khi file đã sẵn sàng để bắt đầu phát (khi file đã đủ bộ đệm để bắt đầu) |
oncanplaythrough | script | Script được chạy khi một file có thể được phát đến cuối mà không tạm dừng để lưu vào bộ đệm |
oncuechange | script | Script được chạy khi cue thay đổi trong phần tử <track> |
ondurationchange | script | Script được chạy khi độ dài của media thay đổi |
onemptied | script | Script được chạy khi có điều gì đó xấu xảy ra và file đột ngột không khả dụng (như ngắt kết nối bất ngờ) |
onended | script | Script được chạy khi nội dung media đã phát đến phần cuối (một sự kiện hữu ích cho các thông điệp như "cảm ơn đã lắng nghe") |
onerror | script | Script được chạy khi xảy ra lỗi khi file đang load |
onloadeddata | script | Script được chạy khi dữ liệu media được tải |
onloadedmetadata | script | Script được chạy khi dữ liệu meta (như kích thước và thời lượng) được load |
onloadstart | script | Script được chạy ngay khi file bắt đầu load trước khi mọi thứ thực sự được load |
onpause | script | Script được chạy khi media bị người dùng tạm dừng hoặc theo chương trình |
onplay | script | Script được chạy khi media đã sẵn sàng để bắt đầu phát |
onplaying | script | Script được chạy khi media thực sự đã bắt đầu phát |
onprogress | script | Script được chạy khi trình duyệt đang trong quá trình lấy dữ liệu media |
onratechange | script | Script được chạy mỗi khi tốc độ phát thay đổi (như khi người dùng chuyển sang chế độ chuyển động chậm hoặc tua nhanh) |
onseeked | script | Script được chạy khi thuộc tính seeking được đặt thành false cho biết rằng việc tìm kiếm đã kết thúc |
onseeking | script | Script được chạy khi thuộc tính seeking được đặt thành true cho biết rằng tìm kiếm đang hoạt động |
onstalled | script | Script được chạy khi trình duyệt không thể tìm nạp dữ liệu media vì bất kỳ lý do gì |
onsuspend | script | Script được chạy khi quá trình tìm nạp dữ liệu media bị dừng trước khi nó được load hoàn toàn vì bất kỳ lý do gì |
ontimeupdate | script | Script được chạy khi vị trí phát đã thay đổi (như khi người dùng chuyển tiếp nhanh đến một điểm khác trên media) |
onvolumechange | script | Script được chạy mỗi khi thay đổi âm lượng (bao gồm cả việc đặt âm lượng thành "mute") |
onwaiting | script | Script được chạy khi nội dung media đã tạm dừng nhưng dự kiến sẽ tiếp tục (như khi nội dung media tạm dừng để đệm thêm dữ liệu) |
Sự kiện khác
Thuộc tính | Giá trị | Mô tả |
---|
ontoggle | script | Kích hoạt khi người dùng mở hoặc đóng phần tử <details> |