Code mẫu biểu đồ JavaScript có chú thích tùy biến
Chú thích giúp người xem dễ hiểu biểu đồ hơn. Nó mô tả dữ liệu được hiển thị và hỗ trợ mọi kiểu biểu đồ có sẵn trong thư viện - Library. Bạn cũng có thể đính kèm các sự kiện như click, trỏ chuột… cho chú thích.
Ví dụ bên dưới trình bày biểu đồ đường thẳng nhiều chuỗi dữ liệu với các chú thích tùy biến, cho phép bạn click hoặc trỏ chuột qua các chú thích để ẩn/bỏ ẩn hoặc làm nổi bật các chuỗi dữ liệu tương ứng.
Ví dụ này cũng cung cấp mã nguồn hay code JavaScript cho bạn chỉnh sửa hoặc lưu về máy để chạy nội bộ.
<!DOCTYPE HTML>
<html>
<head>
<script>
window.onload = function () {
var chart = new CanvasJS.Chart("chartContainer", {
//theme: "light2", // "light1", "light2", "dark1", "dark2"
animationEnabled: true,
title:{
text: "Người dùng Internet"
},
subtitles: [{
text: "Click và trỏ chuột qua chú thích!"
}],
axisX: {
lineColor: "black",
labelFontColor: "black"
},
axisY2: {
gridThickness: 0,
title: "% dân số",
suffix: "%",
titleFontColor: "black",
labelFontColor: "black"
},
legend: {
cursor: "pointer",
itemmouseover: function(e) {
e.dataSeries.lineThickness = e.chart.data[e.dataSeriesIndex].lineThickness * 2;
e.dataSeries.markerSize = e.chart.data[e.dataSeriesIndex].markerSize + 2;
e.chart.render();
},
itemmouseout: function(e) {
e.dataSeries.lineThickness = e.chart.data[e.dataSeriesIndex].lineThickness / 2;
e.dataSeries.markerSize = e.chart.data[e.dataSeriesIndex].markerSize - 2;
e.chart.render();
},
itemclick: function (e) {
if (typeof (e.dataSeries.visible) === "undefined" || e.dataSeries.visible) {
e.dataSeries.visible = false;
} else {
e.dataSeries.visible = true;
}
e.chart.render();
}
},
toolTip: {
shared: true
},
data: [{
type: "spline",
name: "Thụy Sĩ",
markerSize: 5,
axisYType: "secondary",
xValueFormatString: "YYYY",
yValueFormatString: "#,##0.0\"%\"",
showInLegend: true,
dataPoints: [
{ x: new Date(2000, 00), y: 47.5 },
{ x: new Date(2005, 00), y: 84.8 },
{ x: new Date(2009, 00), y: 91 },
{ x: new Date(2010, 00), y: 90 },
{ x: new Date(2011, 00), y: 92.8 },
{ x: new Date(2012, 00), y: 93.2 },
{ x: new Date(2013, 00), y: 94.8 },
{ x: new Date(2014, 00), y: 92.5 }
]
},
{
type: "spline",
name: "Vương quốc Anh",
markerSize: 5,
axisYType: "secondary",
xValueFormatString: "YYYY",
yValueFormatString: "#,##0.0\"%\"",
showInLegend: true,
dataPoints: [
{ x: new Date(2000, 00), y: 26.8 },
{ x: new Date(2005, 00), y: 70 },
{ x: new Date(2009, 00), y: 83.6 },
{ x: new Date(2010, 00), y: 85 },
{ x: new Date(2011, 00), y: 85.4 },
{ x: new Date(2012, 00), y: 87.5 },
{ x: new Date(2013, 00), y: 89.8 },
{ x: new Date(2014, 00), y: 91.6 }
]
},
{
type: "spline",
name: "UAE",
markerSize: 5,
axisYType: "secondary",
xValueFormatString: "YYYY",
yValueFormatString: "#,##0.0\"%\"",
showInLegend: true,
dataPoints: [
{ x: new Date(2000, 00), y: 23.6 },
{ x: new Date(2005, 00), y: 40 },
{ x: new Date(2009, 00), y: 64 },
{ x: new Date(2010, 00), y: 68 },
{ x: new Date(2011, 00), y: 78 },
{ x: new Date(2012, 00), y: 85 },
{ x: new Date(2013, 00), y: 86 },
{ x: new Date(2014, 00), y: 90.4 }
]
},
{
type: "spline",
showInLegend: true,
name: "USA",
markerSize: 5,
axisYType: "secondary",
yValueFormatString: "#,##0.0\"%\"",
xValueFormatString: "YYYY",
dataPoints: [
{ x: new Date(2000, 00), y: 43.1 },
{ x: new Date(2005, 00), y: 68 },
{ x: new Date(2009, 00), y: 71 },
{ x: new Date(2010, 00), y: 71.7 },
{ x: new Date(2011, 00), y: 69.7 },
{ x: new Date(2012, 00), y: 79.3 },
{ x: new Date(2013, 00), y: 84.2 },
{ x: new Date(2014, 00), y: 87 }
]
},
{
type: "spline",
name: "Thụy Điển",
markerSize: 5,
axisYType: "secondary",
xValueFormatString: "YYYY",
yValueFormatString: "#,##0.0\"%\"",
showInLegend: true,
dataPoints: [
{ x: new Date(2000, 00), y: 47.1 },
{ x: new Date(2005, 00), y: 70.1 },
{ x: new Date(2009, 00), y: 81.3 },
{ x: new Date(2010, 00), y: 83.9 },
{ x: new Date(2011, 00), y: 85.2 },
{ x: new Date(2012, 00), y: 85.2 },
{ x: new Date(2013, 00), y: 86.7 },
{ x: new Date(2014, 00), y: 87 }
]
},
{
type: "spline",
name: "Hong Kong",
markerSize: 5,
axisYType: "secondary",
xValueFormatString: "YYYY",
yValueFormatString: "#,##0.0\"%\"",
showInLegend: true,
dataPoints: [
{ x: new Date(2000, 00), y: 27.8 },
{ x: new Date(2005, 00), y: 56.9 },
{ x: new Date(2009, 00), y: 69.4 },
{ x: new Date(2010, 00), y: 72 },
{ x: new Date(2011, 00), y: 72.2 },
{ x: new Date(2012, 00), y: 72.9 },
{ x: new Date(2013, 00), y: 74.2 },
{ x: new Date(2014, 00), y: 74.6 }
]
},
{
type: "spline",
name: "Nga",
markerSize: 5,
axisYType: "secondary",
xValueFormatString: "YYYY",
yValueFormatString: "#,##0.0\"%\"",
showInLegend: true,
dataPoints: [
{ x: new Date(2000, 00), y: 2 },
{ x: new Date(2005, 00), y: 15.2 },
{ x: new Date(2009, 00), y: 29 },
{ x: new Date(2010, 00), y: 43 },
{ x: new Date(2011, 00), y: 49 },
{ x: new Date(2012, 00), y: 63.8 },
{ x: new Date(2013, 00), y: 61.4 },
{ x: new Date(2014, 00), y: 70.5 }
]
},
{
type: "spline",
name: "Ukraine",
markerSize: 5,
axisYType: "secondary",
xValueFormatString: "YYYY",
yValueFormatString: "#,##0.0\"%\"",
showInLegend: true,
dataPoints: [
{ x: new Date(2000, 00), y: .7 },
{ x: new Date(2005, 00), y: 3.7 },
{ x: new Date(2009, 00), y: 17.9 },
{ x: new Date(2010, 00), y: 23.3 },
{ x: new Date(2011, 00), y: 28.7 },
{ x: new Date(2012, 00), y: 35.3 },
{ x: new Date(2013, 00), y: 41.8 },
{ x: new Date(2014, 00), y: 43.4 }
]
},
{
type: "spline",
name: "Ấn Độ",
markerSize: 5,
axisYType: "secondary",
xValueFormatString: "YYYY",
yValueFormatString: "#,##0.0\"%\"",
showInLegend: true,
dataPoints: [
{ x: new Date(2000, 00), y: .5 },
{ x: new Date(2005, 00), y: 2.4 },
{ x: new Date(2009, 00), y: 5.1 },
{ x: new Date(2010, 00), y: 7.5 },
{ x: new Date(2011, 00), y: 10.1 },
{ x: new Date(2012, 00), y: 12.6 },
{ x: new Date(2013, 00), y: 15.1 },
{ x: new Date(2014, 00), y: 18 }
]
}]
});
chart.render();
}
</script>
</head>
<body>
<div id="chartContainer" style="height: 300px; width: 100%;"></div>
<script src="https://canvasjs.com/assets/script/canvasjs.min.js"></script>
</body>
</html>
Nguồn: CanvasJS
Tùy biến biểu đồ
Bạn có thể đính kèm các sự kiện vào chú thích bằng itemmouseover
, itemmousemove
, itemmouseout
hoặc itemclick
. Bạn cũng có thể thay đổi vị trí của các chú thích bằng horizontalAlign
và vertialAlign
.
Một số tùy biến khác bao gồm dockInsidePlotArea
, legendMarkerColor
…
Bạn nên đọc
-
Code JavaScript tạo biểu đồ/đồ thị đường dạng động
-
Code JavaScript tạo mẫu biểu đồ kết hợp OHLC và biểu đồ đường
-
Tổng hợp bài tập JavaScript có code mẫu
-
Code JavaScript tạo mẫu biểu đồ với crosshair
-
Code mẫu JavaScript tạo biểu đồ có ngắt trục/tỷ lệ
-
Code mẫu JavaScript tạo biểu đồ với các điểm dữ liệu có thể kéo
-
JavaScript là gì?
-
Code JavaScript tạo biểu đồ đa chuỗi update dữ liệu trực tiếp
-
Code JavaScript tạo mẫu biểu đồ thay đổi dữ liệu tại thời gian thực
Cũ vẫn chất
-
Danh sách iPhone, iPad không được lên iOS 16
Hôm qua -
Sửa lỗi micro không hoạt động trong Windows 10
Hôm qua 1 -
Cách tạo mục lục trong Word tự động cho Word 2007, 2010, 2016 và 2019
Hôm qua 12 -
Chuyển động cơ học là gì?
Hôm qua -
BFF
-
Ốp iPhone 14 có vừa với iPhone 15 không?
Hôm qua -
Cách mở camera trên laptop Windows 7/8/10/11
Hôm qua 3 -
Lấy ID fb, check ID Facebook, lấy UID, cách tìm ID Facebook nhanh nhất
Hôm qua -
Cách khóa tài khoản Facebook tạm thời trên điện thoại, máy tính
Hôm qua 2 -
Code Thái Hư Tam Quốc mới nhất
Hôm qua