Hàm signal() trong C
Hàm void (*signal(int sig, void (*func)(int)))(int) trong Thư viện C thiết lập một hàm để xử lý tín hiệu (ví dụ: một signal handler).
Khai báo hàm signal() trong C
Dưới đây là phần khai báo cho hàm signal() trong C:
void (*signal(int sig, void (*func)(int)))(int)
Tham số
sig − Đây là tín hiệu số để một hàm xử lý được thiết lập. Dưới đây liệt kê một số tín hiệu số quan trọng.
macro | signal |
---|---|
SIGABRT | (Signal Abort) Sự kết thúc bất thường |
SIGFPE | (Signal Floating-Point Exception) Hoạt động liên quan tới số học không đúng, như chia cho số 0 hoặc tràn luồng (overflow) |
SIGILL | (Signal Illegal Instruction) Một chỉ lệnh hàm không hợp lệ |
SIGINT | (Signal Interrupt) Tín hiệu ngắt, thường tạo bởi ứng dụng người dùng |
SIGSEGV | (Signal Segmentation Violation) Truy cập không hợp lệ tới kho lưu (storage), khi một chương trình cố gắng đọc hoặc ghi bên ngoài bộ nhớ đã được cấp phát cho nó |
SIGTERM | (Signal Terminate) Yêu cầu kết thúc được gửi tới chương trình |
func − Đây là một con trỏ tới một hàm. Đây có thể là một hàm được định nghĩa bởi lập trình viên hoặc một trong các hàm được định nghĩa trước sau:
SIG_DFL | Xử lý mặc định: Tín hiệu được xử lý bởi hành động mặc định cho tín hiệu cụ thể đó. |
SIG_IGN | Bỏ qua tín hiệu: Tín hiệu bị bỏ qua. |
Trả về giá trị
Hàm này trả về giá trị trước của Signal Handler hoặc SIG_ERR trên lỗi.
Ví dụ
Chương trình C sau minh họa cách sử dụng của hàm signal() trong C:
#include <stdio.h> #include <unistd.h> #include <stdlib.h> #include <signal.h> void sighandler(int); int main() { signal(SIGINT, sighandler); while(1) { printf("Chuan bi sleep trong mot vai giay ...\n"); sleep(1); } return(0); } void sighandler(int signum) { printf("Bat duoc tin hieu %d, chuan bi thoat ...\n", signum); exit(1); }
Biên dịch và chạy chương trình C trên sẽ tạo một vòng lặp vô hạn. Để thoát chương trình, bạn nhấn phím CTRL + C.
Theo Tutorialspoint
Bài trước: Hàm raise() trong C
Bài tiếp: signal.h trong C

-
Cách thiết lập máy in mặc định trên Windows 10
-
Cách để Calculator luôn nổi phía trên các ứng dụng Windows 10
-
Cách khắc phục lỗi tổ hợp phím Windows + Space không hoạt động
-
Đã đến lúc nên từ bỏ Facebook Messenger
-
Cách bật lời nhắc tắt nhiều tab trên Microsoft Edge
-
Cách xem lịch âm dương trên máy tính Windows 10
- Ngôn ngữ lập trình C là gì?
- Hướng dẫn cài đặt C
- Cấu trúc chương trình C cơ bản
- Cú pháp cơ bản
- Kiểu dữ liệu
- Biến trong C
- Hằng số
- Lớp lưu trữ
- Các toán tử
- Điều khiển luồng
- Vòng lặp
-
Các hàm trong C
- abort()
- abs()
- atexit()
- atof()
- atoi()
- atol()
- bsearch()
- calloc()
- clearerr()
- ldiv()
- exit()
- fclose()
- feof()
- ferror()
- fflush()
- fgetc()
- fgetpos()
- fgets()
- fopen()
- fprintf()
- fputc()
- fputs()
- fread()
- free()
- freopen()
- fscanf()
- fseek()
- fsetpos()
- ftell()
- fwrite()
- getc()
- getchar()
- getenv()
- gets()
- labs()
- labs()
- malloc()
- mblen()
- mbstowcs()
- mbtowc()
- memchr()
- memcmp()
- memcpy()
- memset()
- perror()
- printf()
- putc()
- putchar()
- puts()
- qsort()
- raise()
- rand()
- realloc()
- remove()
- rename()
- rewind()
- scanf()
- setbuf()
- setvbuf()
- signal()
- sprintf()
- srand()
- sscanf()
- strchr()
- strcmp()
- strcoll()
- strcpy()
- strcspn()
- strerror()
- strlen()
- strncat()
- strncmp()
- strncat()
- strncpy()
- strpbrk()
- strrchr()
- strspn()
- strstr()
- strtod()
- strtok()
- strtol()
- strtod()
- strtoul()
- strxfrm()
- system()
- tmpfile()
- tmpnam()
- ungetc()
- vfprintf()
- vsprintf()
- wcstombs()
- wctomb()
- Quy tắc phạm vi
- Mảng
- Con trỏ
- Chuỗi
- Cấu trúc (Structure)
- Union trong C
- Bit Field
- Typedef
- Input & Output
- Đọc và ghi file
- Bộ tiền xử lý
- Header File
- Ép kiểu
- Xử lý lỗi
- Đệ quy
- Tham số biến
- Quản lý bộ nhớ
- Tham số dòng lệnh
- Thư viện C