Lệnh SELECT trong SQL
Lệnh SELECT là lệnh SQL vô cùng phổ biến, được sử dụng để lấy dữ liệu từ bảng rồi trả về dưới dạng bảng kết quả. Các bảng kết quả này được gọi là result-set (tập kết quả).
Vì SELECT rất thông dụng và thường xuyên được sử dụng khi bạn thao tác với cơ sở dữ liệu nên hãy đảm bảo rằng mình phải thuộc nằm lòng cú pháp và cách dùng lệnh SELECT trước khi học thêm các câu lệnh khác nhé.
Cú pháp lệnh SELECT trong SQL
Cú pháp cơ bản của câu lệnh SELECT như sau:
SELECT cot1, cot2,... cotN
FROM TEN_BANG;
Đây là cú pháp câu lệnh SELECT SQL cơ bản nhất, cot1, cot2, cotN là các trường chứa giá trị bạn muốn lấy trong bảng. Nếu muốn lấy tất cả các trường của bảng, thì chỉ cần sử dụng cú pháp SELECT rút gọn như sau:
SELECT * FROM TEN_BANG;
Ví dụ về lệnh SELECT trong SQL
Ta sử dụng lại bảng NHANVIEN đã tạo trong bài trước:
+----+----------+-----+-----------+---------+
| ID | TEN | TUOI| DIACHI | LUONG |
+----+----------+-----+-----------+---------+
| 1 | Thanh | 24 | Haiphong | 2000.00 |
| 2 | Loan | 26 | Hanoi | 1500.00 |
| 3 | Nga | 24 | Hanam | 2000.00 |
| 4 | Mạnh | 29 | Hue | 6500.00 |
| 5 | Huy | 28 | Hatinh | 8500.00 |
| 6 | Cao | 23 | HCM | 4500.00 |
| 7 | Lam | 29 | Hanoi | 15000.00|
+----+----------+-----+-----------+---------+
Sau đây, ta sẽ tách lấy ID, TEN và LUONG của nhân viên có trong bảng NHANVIEN.
SQL> SELECT ID, TEN, LUONG FROM NHANVIEN;
Kết quả khi thực hiện lệnh SELECT trên sẽ như thế này:
+----+----------+---------+
| ID | TEN | LUONG |
+----+----------+---------+
| 1 | Thanh | 2000.00 |
| 2 | Loan | 1500.00 |
| 3 | Nga | 2000.00 |
| 4 | Mạnh | 6500.00 |
| 5 | Huy | 8500.00 |
| 6 | Cao | 4500.00 |
| 7 | Lam | 15000.00|
+----+----------+---------+
Nếu muốn lấy tất cả các trường của bảng NHANVIEN thì chỉ cần sử dụng lệnh sau:
SQL> SELECT * FROM NHANVIEN;
Khi đó bạn sẽ nhận được bảng kết quả hệ như bảng NHANVIEN gốc ban đầu:
+----+----------+-----+-----------+---------+
| ID | TEN | TUOI| DIACHI | LUONG |
+----+----------+-----+-----------+---------+
| 1 | Thanh | 24 | Haiphong | 2000.00 |
| 2 | Loan | 26 | Hanoi | 1500.00 |
| 3 | Nga | 24 | Hanam | 2000.00 |
| 4 | Mạnh | 29 | Hue | 6500.00 |
| 5 | Huy | 28 | Hatinh | 8500.00 |
| 6 | Cao | 23 | HCM | 4500.00 |
| 7 | Lam | 29 | Hanoi | 15000.00|
+----+----------+-----+-----------+---------+
Bạn nên đọc
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:


Cũ vẫn chất
-
Cách xem số thẻ MBBank trên ứng dụng
Hôm qua -
‘Từ điển’ tiếng Huế thông dụng
Hôm qua -
Cách sửa lỗi gõ tiếng Việt trên Word, Excel
Hôm qua -
Bluestacks
-
Cách khóa và mở khóa file Powerpoint để chỉnh sửa
Hôm qua -
Những ứng dụng hoán đổi khuôn mặt tốt nhất
Hôm qua -
Cách kiểm tra số dư tài khoản Sacombank rất đơn giản
Hôm qua -
Cách tạo Slide Master trên PowerPoint
Hôm qua -
9 công cụ tạo video AI tốt nhất
Hôm qua -
5 cách mở cài đặt âm thanh trên PC Windows
Hôm qua 2