Hàm list() trong Python

Hàm list trong Python là gì? Cách dùng hàm list Python như thế nào? Hãy cùng Quantrimang.com tìm hiểu nhé!

List hay danh sách trong Python được dùng để lưu nhiều mục trong một biến riêng lẻ. List là một trong số 4 kiểu dữ liệu cơ bản của Python. Lập trình viên dùng nó để lưu bộ sưu tập dữ liệu. Bạn có thể tìm hiểu kỹ hơn về kiểu Tuple, Set và Dictionary trên Quantrimang.com. Chúng có chất lượng và cách sử dụng khác nhau.

Ví dụ List được tạo bằng dấu ngoặc vuông:

thislist = ["apple", "banana", "cherry"]
print(thislist)

Cú pháp hàm list() trong Python

list([iterable])

Tham số của hàm list()

Hàm tạo danh sách list() trong Python có một tham số duy nhất:

  • iterable (không bắt buộc): đối tượng có thể là string, tuple, set, dictionary hoặc đối tượng lặp iterator

Giá trị trả về từ list

  • Nếu không truyền tham số, list() sẽ tạo ra một danh sách trống
  • Nếu iterable được truyền dưới dạng tham số, nó sẽ tạo một danh sách các phần tử trong iterable

Liệt kê các mục

  • Liệt kê các mục theo thứ tự, có thể thay đổi và cho phép trùng lặp giá trị.
  • Các mục trong danh sách được đánh chỉ mục. Mục đầu tiên có index [0], mục thứ hai có index [1]….

Sắp xếp theo thứ tự

Khi list được “ordered”, điều đó có nghĩa những mục đó đã có thứ tự được xác định và sẽ không thay đổi.

Nếu bạn thêm các mục mới vào danh sách, mục mới đó sẽ được đặt ở cuối cùng.

Lưu ý: Một số phương pháp liệt kê sẽ thay đổi thứ tự này, nhưng nhìn cung; thứ tự của các mục sẽ không thay đổi.

Ví dụ 1: Tạo danh sách từ string, tuple, list

# danh sách trống
print(list())

# chuỗi nguyên âm
nguyenamString = 'aeiou'
print(list(nguyenamString))

# tuple nguyên âm
# viết bởi Quantrimang.com
nguyenamTuple = ('a', 'e', 'i', 'o', 'u')
print(list(nguyenamTuple))

# danh sách nguyên âm
nguyenamList = ['a', 'e', 'i', 'o', 'u']
print(list(nguyenamList))

Chạy chương trình, kết quả trả về là:

[]
['a', 'e', 'i', 'o', 'u']
['a', 'e', 'i', 'o', 'u']
['a', 'e', 'i', 'o', 'u']

Ví dụ 2: Tạo danh sách từ set, dictionary

# set nguyên âm
nguyenamSet = {'a', 'e', 'i', 'o', 'u'}
print(list(nguyenamSet))

# dictionary nguyên âm
nguyenamDictionary = {'a': 1, 'e': 2, 'i': 3, 'o':4, 'u':5}
print(list(nguyenamDictionary))

Chạy chương trình ta được kết quả là:

['e', 'o', 'a', 'i', 'u']
['e', 'o', 'u', 'a', 'i']

Ví dụ 3: Tạo danh sách từ đối tượng iterator

class PowTwo:
def __init__(self, max):
self.max = max

def __iter__(self):
self.num = 0
return self

def __next__(self):
if(self.num >= self.max):
raise StopIteration
result = 2 ** self.num
self.num += 1
return result

powTwo = PowTwo(5)
powTwoIter = iter(powTwo)

print(list(powTwoIter))

Chạy chương trình ta được kết quả là:

[1, 2, 4, 8, 16]

Xem thêm: Các hàm Python tích hợp sẵn

Chủ Nhật, 13/10/2024 04:02
4,65 👨 16.522
0 Bình luận
Sắp xếp theo
    ❖ Học Python