Hàm reversed() trong Python
Hàm reversed() trong Python là một hàm built-in (nằm trong gói cơ bản) cho phép trả về một iterator (bộ lặp) cho các phần tử trong một iterable (đối tượng có thể lặp) theo thứ tự ngược lại. Iterable có thể là danh sách, tuple, chuỗi,... Hàm này hữu ích trong việc làm việc với các dãy theo thứ tự ngược, ví dụ như trong việc lặp qua dãy theo thứ tự ngược hoặc tạo bản sao của dãy theo thứ tự ngược lại.
Hàm reversed() có cú pháp ra sao, có những tham số nào, bạn hãy cùng Quantrimang tìm hiểu trong bài viết này nhé.

Cú pháp hàm reversed() trong Python
reversed(seq)Các tham số của hàm reversed():
reversed() có duy nhất một tham số:
seq: chuỗi bạn muốn đảo ngược.
Chuỗi là đối tượng hỗ trợ các giao thức chuỗi như các phương thức __len __() và __getitem __(). Ví dụ: tuple, string, list, range...
Có thể sử dụng reversed() với bất kỳ đối tượng nào thực thi __reverse__().
Ví dụ đơn giản về cách sử dụng hàm reversed():
my_list = [1, 2, 3, 4, 5]
reversed_list = list(reversed(my_list))
print(reversed_list)Ta sẽ thu được kết quả:
[5, 4, 3, 2, 1]Giá trị trả về từ reversed()
Hàm reversed() cho phép ta xử lý các mục theo thứ tự ngược lại chuỗi ban đầu, nhận chuỗi và trả về một iterator với giá trị đảo ngược của chuỗi ban đầu truyền vào.
Một số cách khác để sử dụng hàm reversed() trong Python
1. Sử dụng reversed() với vòng lặp for
Bạn có thể sử dụng reversed() trong vòng lặp for để lặp qua các phần tử của một iterable theo thứ tự ngược lại. Đây là câu lệnh tiếp theo ví dụ my_list trên:
>>> for i in reversed(my_list):
>>> print(i)2. Sử dụng reversed() với next()
Bạn có thể sử dụng next() để lấy các phần tử từ một iterator trả về bởi reversed().
>>> iterator = reversed(my_list)
>>> next(iterator)
5
>>> next(iterator)
4
3. Sử dụng reversed() với list comprehension
Bạn có thể sử dụng reversed() trong một list comprehension để tạo một danh sách mới có các phần tử theo thứ tự ngược lại từ một iterable.
>>> [i for i in reversed(my_list)]
# Kết quả:
[5, 4, 3, 2, 1]
Một số ví dụ sử dụng reversed()
Sử dụng reversed() với string, tuple, list và range
print( reversed([44, 11, -90, 55, 3]) )
# với string
seq_string = 'Python'
print(list(reversed(seq_string)))
# với tuple
seq_tuple = ('P', 'y', 't', 'h', 'o', 'n')
print(list(reversed(seq_tuple)))
# với range
seq_range = range(5, 9)
print(list(reversed(seq_range)))
# với list
seq_list = [1, 2, 4, 3, 5]
print(list(reversed(seq_list)))Chạy chương trình, kết quả trả về là:
<list_reverseiterator object at 0x7f6311566eb8>
['n', 'o', 'h', 't', 'y', 'P']
['n', 'o', 'h', 't', 'y', 'P']
[8, 7, 6, 5]
[5, 3, 4, 2, 1]Ở ví dụ trên, ta đang chuyển đổi kết quả của reversed() thành list bằng cách sử dụng hàm list().
reversed() với các đối tượng tùy chỉnh
class Vowels:
vowels = ['a', 'e', 'i', 'o', 'u']
def __reversed__(self):
return reversed(self.vowels)
v = Vowels()
print(list(reversed(v)))Chạy chương trình, kết quả trả về là:
['u', 'o', 'i', 'e', 'a']Như vậy, tùy vào đề bài và từng nhu cầu cụt hể, bạn có thể sử dụng các phương pháp trên để tạo ra một danh sách theo thứ tự ngược lại hoặc lặp qua một iterable theo thứ tự ngược lại.
Bạn nên đọc
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Cũ vẫn chất
-

Hàm VLOOKUP: Cách sử dụng và các ví dụ cụ thể
Hôm qua 9 -

Hiệu ứng chuyển động Animation trong CSS
Hôm qua -

Cách ngừng cập nhật Windows trên PC
Hôm qua 18 -

Cách tạo kiểu chữ uốn cong trên Word
Hôm qua -

9 cách xuống dòng trong Excel dễ nhất
Hôm qua 8 -

99+ stt chào ngày mới, lời chúc ngày mới tràn đầy năng lượng và thành công
Hôm qua -

Các link nhập code Play Together
Hôm qua -

Những điều bạn chưa biết về 26 loại Pokéball
Hôm qua -

Top 11 ứng dụng Auto Click cho Android không cần root
Hôm qua -

Các cách chuyển dữ liệu từ iPhone cũ sang iPhone mới
Hôm qua
Học IT
Công nghệ
Microsoft Word 2013
Microsoft Word 2007
Microsoft Excel 2019
Microsoft Excel 2016
Microsoft PowerPoint 2019
Google Sheets
Lập trình Scratch
Bootstrap
Hướng dẫn
Ô tô, Xe máy