Danh sách DNS tốt, nhanh nhất của Google, VNPT, FPT, Viettel, Singapore

Ổn định, tăng tốc độ truy cập mạng

DNS là một trong những khái niệm căn bản của kết nối Internet. Về cơ bản DNS là viết tắt của Domain Name Servers, với nhiệm vụ dịch một tên miền thành địa chỉ IP để các máy tính sử dụng nhận dạng trên hệ thống mạng. Khi chúng ta truy cập vào trang web như quantrimang.com, địa chỉ URL này sẽ được biên dịch sang địa chỉ IP dạng số và truy cập tới trang web.

Trong lĩnh vực công nghệ thông tin hiện này, DNS được áp dụng rất rộng rãi và phổ biến, đặc biệt trong việc giúp truy cập những trang web bị chặn như truy cập Facebook bị chặn, duy trì kết nối ổn định và tăng tốc độ kết nối mạng để tải video trên Youtube,… Và DNS Google hiện nay được nhiều người sử dụng do tốc độ và sự ổn định kết nối cao. Tuy nhiên, chúng ta cũng có thể sử dụng nhiều dịch vụ DNS khác để đổi DNS hệ thống máy tính, vì mỗi thời điểm khác nhau sẽ ảnh hưởng đến tốc độ DNS. Chúng ta có thể tham khảo danh sách những dịch vụ DNS dưới đây để sử dụng.

DNS Google:

IPv4:

  • 8.8.8.8
  • 8.8.4.4

IPv6:

  • 2001:4860:4860::8888
  • 2001:4860:4860::8844

Nếu thiết bị không chấp chận viết tắt :: của IPv6, bạn nhập vào DNS sau:

  • 2001:4860:4860:0:0:0:0:8888
  • 2001:4860:4860:0:0:0:0:8844

Hoặc DNS sau, nếu máy yêu cầu đủ 4 hex trong mỗi phần của địa chỉ IPv6

  • 2001:4860:4860:0000:0000:0000:0000:8888
  • 2001:4860:4860:0000:0000:0000:0000:8844

DNS Singapore:

  • 165.21.83.88
  • 165.21.100.88.

DNS VNPT:

  • 203.162.4.191
  • 203.162.4.190
  • 203.162.0.181 203.162.0.11
  • 203.210.142.132
  • 203.162.0.11
  • 203.162.4.1
  • 203.162.0.180

DNS Viettel:

  • 203.113.131.1
  • 203.113.131.2
  • 203.113.181.1
  • 203.119.36.106
  • 203.190.163.13
  • 203.162.57.108
  • 208.190.163.10

DNS FPT:

  • 210.245.14.4
  • 210.245.0.14
  • 210.245.0.131
  • 210.245.0.10
  • 210.245.31.130
  • 210.245.0.11
  • 210.245.0.53
  • 210.245.0.58
  • 210.245.24.20
  • 210.245.24.22

DNS OpenDNS:

  • 208.67.222.222
  • 208.67.220.220

DNS Cloudflare:

Địa chỉ IPv4:

  • 1.1.1.1
  • 1.0.0.1

Địa chỉ IPv6:

  • 2606:4700:4700::1111
  • 2606:4700:4700::1001

DNS Norton:

  • 198.153.192.1
  • 198.153.194.15

DNS Verizon:

  • 4.2.2.1
  • 4.2.2.2
  • 4.2.2.3
  • 4.2.2.4
  • 4.2.2.5
  • 4.2.2.6

DNS Dnsadvantage

  • 156.154.70.1
  • 156.154.71.1

DNS NetNam:

  • 203.162.7.89
  • 203.162.6.71
  • 203.162.0.181
  • 203.162.0.24
  • 203.162.22.2
  • 203.162.7.131
  • 203.162.21.114
  • 203.162.7.89
  • 203.162.7.71

DNS VNNIC

  • 203.162.57.105
  • 203.162.57.107
  • 203.162.57.108

DNS Hi-Teck:

  • 209.126.152.184
  • 216.98.138.163
  • 209.126.152.185

DNS Comodo:

  • 8.26.56.26
  • 8.20.247.20

DNS Quad9:

  • 9.9.9.9
  • 149.112.112.112

Với những server DNS có nhiều dải IP người dùng có thể lựa chọn 2 dải IP trong danh sách để thử tốc độ mạng khi sử dụng.

Hy vọng bài viết này hữu ích với bạn!

Thứ Bảy, 07/09/2024 04:03
4,371 👨 556.278
0 Bình luận
Sắp xếp theo
    ❖ Bảo mật máy tính