Apple Bionic A15 đã từng được đánh giá là chipset được đánh giá là mạnh nhất. Tuy nhiên ở thời điểm hiện tại khi Apple đã cho ra mắt con chip A16 cũng như Qualcomm và MediaTek tung ra Dimensity 9000+ hay Snapdragon 8+ Gen 1 thì thứ tự bảng xếp hạng những con chip mạnh nhất đã có sự thay đổi nhất định.
Quả đúng như dự đoán trước đó của các chuyên gia, con chip A16 tới từ Apple đã nhanh chóng soán ngôi mẫu chip tiền nhiệm A15 và trở thành chip điện thoại mạnh nhất ở thời điểm hiện tại. Điều này cũng đã đẩy con chip A15 tụt xuống hạng 2 trên bảng xếp hạng
Trong khi đó Dimensity 9000+ hay Snapdragon 8+ Gen 1 đã có những cải tiến đáng kể so với mẫu chip trước đó nhưng vẫn chưa đủ để đánh bại con chip tới từ Apple. Chính vì vậy mà 2 con chip này đành ngậm ngùi ở vị trí thứ 3 và thứ 4.
Ngoài ra Dimensity 1300 và Snapdragon 7 Gen 1 là những cái tên mới xuất hiện trong bảng xếp hạng này. Đây là 2 con chip tầm trung đã ra mắt một thời gian khá dài nhưng lại chưa được lựa chọn sử dụng trên nhiều dòng điện thoại. Chúng có thứ hạng lần lượt là 20 và 24.
Dưới đây là Top 100 con chip điện thoại mạnh nhất ở thời điểm hiện tại.
# | Processor | Rating | AnTuTu 9 | GPU |
---|---|---|---|---|
A16 Bionic Apple | 100 A+ | 978271 | Apple GPU | |
A15 Bionic Apple | 98 A+ | 798491 | Apple GPU | |
Dimensity 9000 Plus MediaTek | 97 A+ | 1106281 | Mali-G710 MC10 | |
Snapdragon 8 Plus Gen 1 Qualcomm | 97 A+ | 1108584 | Adreno 730 | |
Dimensity 9000 MediaTek | 96 A+ | 1031791 | Mali-G710 | |
Snapdragon 8 Gen 1 Qualcomm | 94 A+ | 1046281 | Adreno 730 | |
A14 Bionic Apple | 93 A+ | 721241 | Apple GPU | |
Snapdragon 888 Plus Qualcomm | 91 A+ | 846473 | Adreno 660 | |
Exynos 2200 Samsung | 90 A+ | 953236 | Samsung Xclipse 920 | |
Snapdragon 888 Qualcomm | 90 A+ | 804311 | Adreno 660 | |
Dimensity 8100 MediaTek | 88 A+ | 783751 | Mali-G610 MC6 | |
Google Tensor Google | 85 A+ | 728366 | Mali-G78 MP20 | |
Kirin 9000 HiSilicon | 85 A+ | 767529 | Mali-G78 MP24 | |
Exynos 2100 Samsung | 83 A | 754586 | Mali-G78 MP14 | |
A13 Bionic Apple | 82 A | 619341 | Apple A13 Bionic GPU | |
Snapdragon 870 Qualcomm | 78 A | 695076 | Adreno 650 | |
Kirin 9000E HiSilicon | 78 A | 733655 | Mali-G78 MP22 | |
Exynos 1080 Samsung | 78 A | 708227 | Mali-G78 MP10 | |
Snapdragon 865 Plus Qualcomm | 78 A | 727800 | Adreno 650 | |
Dimensity 1300 MediaTek | 77 A | 671250 | Mali-G77 MC9 | |
Dimensity 1200 MediaTek | 77 A | 680642 | Mali-G77 MC9 | |
Dimensity 8000 MediaTek | 76 A | 713521 | Mali-G610 MC6 | |
Snapdragon 865 Qualcomm | 74 A | 649447 | Adreno 650 | |
Snapdragon 7 Gen 1 Qualcomm | 72 A | 633364 | Adreno 662 | |
Dimensity 1100 MediaTek | 71 A | 666284 | Mali-G77 MC9 | |
Exynos 990 Samsung | 71 A | 605301 | Mali-G77 MP11 | |
Dimensity 1000 Plus MediaTek | 69 B | 603430 | Mali-G77 MC9 | |
A12 Bionic Apple | 69 B | 533751 | Apple A12 Bionic GPU | |
Snapdragon 860 Qualcomm | 67 B | 567714 | Adreno 640 | |
Snapdragon 855 Plus Qualcomm | 66 B | 547983 | Adreno 640 | |
Kirin 990 (5G) HiSilicon | 65 B | 562842 | Mali G76 MP16 | |
Snapdragon 778G Plus Qualcomm | 64 B | 552861 | Adreno 642L | |
Snapdragon 780G Qualcomm | 64 B | 535085 | Adreno 642 | |
Snapdragon 855 Qualcomm | 64 B | 521661 | Adreno 640 | |
Snapdragon 778G Qualcomm | 62 B | 528810 | Adreno 642L | |
Kirin 990 (4G) HiSilicon | 61 B | 498175 | Mali G76 MP16 | |
Exynos 9820 Samsung | 61 B | 512755 | Mali G76 MP12 | |
Dimensity 920 MediaTek | 60 B | 492406 | Mali-G68 MC4 | |
Dimensity 1000 MediaTek | 60 B | 443022 | Mali-G77 MP9 | |
Exynos 9825 Samsung | 59 B | 508412 | Mali G76 MP12 | |
Dimensity 1000L MediaTek | 57 B | 433300 | Mali-G77 MC9 | |
Kirin 985 HiSilicon | 56 B | 466404 | Mali-G77 MP8 | |
Kirin 980 HiSilicon | 56 B | 486500 | Mali G76 MP10 | |
Exynos 1280 Samsung | 55 B | 437227 | Mali-G68 | |
Kirin 820 HiSilicon | 55 B | 447308 | Mali-G57 MP6 | |
Dimensity 820 MediaTek | 54 B | 449850 | Mali-G57 MC5 | |
Snapdragon 768G Qualcomm | 54 B | 449781 | Adreno 620 | |
Dimensity 900 MediaTek | 53 B | 426215 | Mali-G68 MC4 | |
Snapdragon 845 Qualcomm | 52 B | 408139 | Adreno 630 | |
Snapdragon 695 Qualcomm | 51 C | 403470 | Adreno 619 | |
A11 Bionic Apple | 51 C | 385707 | Apple GPU | |
Exynos 9810 Samsung | 51 C | 415999 | Mali-G72MP18 | |
Dimensity 800U MediaTek | 49 C | 394209 | Mali-G57 MC3 | |
Exynos 980 Samsung | 49 C | 388080 | Mali G76 MP5 | |
Snapdragon 765G Qualcomm | 49 C | 379500 | Adreno 620 | |
Dimensity 810 MediaTek | 48 C | 377380 | Mali-G57 MC2 | |
Snapdragon 765 Qualcomm | 48 C | 341664 | Adreno 620 | |
Kirin 810 HiSilicon | 48 C | 373370 | Mali-G52 MP6 | |
Snapdragon 750G Qualcomm | 47 C | 391407 | Adreno 619 | |
Dimensity 800 MediaTek | 46 C | 326875 | Mali-G57 MC4 | |
Snapdragon 732G Qualcomm | 45 C | 348046 | Adreno 618 | |
Exynos 880 Samsung | 45 C | 321296 | Mali G76 MP5 | |
Snapdragon 480 Plus Qualcomm | 44 C | 348894 | Adreno 619 | |
Dimensity 700 MediaTek | 44 C | 339831 | Mali-G57 MC2 | |
Dimensity 720 MediaTek | 44 C | 346945 | Mali-G57 MC3 | |
Snapdragon 690 Qualcomm | 44 C | 346089 | Adreno 619L | |
Snapdragon 720G Qualcomm | 44 C | 338430 | Adreno 618 | |
Helio G95 MediaTek | 43 C | 342313 | Mali-G76 3EEMC4 | |
Helio G90 MediaTek | 43 C | 342008 | Mali-G76 MC4 | |
Snapdragon 730G Qualcomm | 43 C | 333679 | Adreno 618 | |
Helio G96 MediaTek | 42 C | 332650 | Mali G57 MC2 | |
Helio G90T MediaTek | 42 C | 332705 | Mali-G76 MC4 | |
Snapdragon 835 Qualcomm | 42 C | 315343 | Adreno 540 | |
Snapdragon 730 Qualcomm | 42 C | 322139 | Adreno 618 | |
A10 Fusion Apple | 41 C | 306084 | PowerVR GT7600 | |
Snapdragon 480 Qualcomm | 40 C | 288529 | Adreno 619 | |
Kirin 970 HiSilicon | 39 C | 323750 | Mali G72 MP12 | |
Exynos 8895 Samsung | 39 C | 289751 | Mali-G71 MP20 | |
Snapdragon 680 Qualcomm | 38 C | 269112 | Adreno 610 | |
Snapdragon 712 Qualcomm | 38 C | 285598 | Adreno 616 | |
Snapdragon 678 Qualcomm | 36 C | 283757 | Adreno 612 | |
Snapdragon 710 Qualcomm | 36 C | 263062 | Adreno 616 | |
Helio P90 MediaTek | 35 C | 257189 | PowerVR GM9446 | |
Tiger T618 Unisoc | 34 C | 253132 | ARM Mali-G52 MP2 | |
Snapdragon 820 Qualcomm | 34 C | 266165 | Adreno 530 | |
Snapdragon 675 Qualcomm | 34 C | 261598 | Adreno 612 | |
Helio G88 MediaTek | 33 C | 232521 | Mali-G52 MC2 | |
Helio G85 MediaTek | 33 C | 238988 | Mali-G52 MP2 | |
Helio G80 MediaTek | 33 C | 234708 | Mali-G52 MP2 | |
Helio P95 MediaTek | 33 C | 223631 | PowerVR GM9446 | |
Exynos 9611 Samsung | 33 C | 231142 | Mali-G72 MP3 | |
Kirin 960 HiSilicon | 33 C | 253371 | Mali-G71 MP8 | |
Snapdragon 670 Qualcomm | 33 C | 217340 | Adreno 615 | |
Tiger T616 Unisoc | 32 C | 227380 | Mali-G57 MP1 | |
Exynos 9609 Samsung | 32 C | 214695 | Mali-G72 MP3 | |
Exynos 8890 Samsung | 32 C | 234679 | Mali-T880 MP12 | |
Tiger T700 Unisoc | 31 C | 222058 | ARM Mali-G52 MC2 | |
Snapdragon 662 Qualcomm | 31 C | 204223 | Adreno 610 | |
Helio G70 MediaTek | 31 C | 208193 | Mali-G52 2EEMC2 | |
Apple A9 Apple | 31 C | 206846 | PowerVR GT7600 |