Registry là cơ sở dữ liệu chứa những thông số về Windows. Nó chứa thông tin của phần cứng, phần mềm... nói chung là tất cả những thông tin liên quan tới máy tính. Chúng tôi xin tiếp tục bổ sung một số thủ thuật Registry hữu ích, có thể giúp bạn làm phong phú thêm kiến thức về hệ điều hành Windows cũng như nắm vững các kỹ thuật cho phép bạn nhanh chóng làm chủ được máy tính của mình. Một số thủ thuật không còn đúng trên các bản Windows 10 mới.
Các kỹ thuật sau còn làm cho công việc của bạn trở nên hiệu quả hơn.
1. Làm tăng tốc độ của Mouse
Tìm theo đường dẫn:
HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Mouse
Tạo một String value: “ActiveWindowTracking” bằng cách click chuột phải vào cửa sổ bên tay phải.
Click đúp vào String trên rồi điền giá trị: 1 (nếu bạn điền giá trị 0 → loại bỏ chức năng của dòng String này).
Để cho tiện (khỏi phải diễn giải ấy mà!), tôi sẽ trình bày theo mẫu ngắn gọn dưới đây:
- Tìm theo đường dẫn: Key
- Tạo một String value: Value Name
- Gán giá trị: Data
- Hiển thị chức năng: able
- Tắt hiển thị chức năng: disable
2. Thay đổi tốc độ hiển thị Menu
Key:
HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Desktop
Value Name: MenuShowDelay
Data: từ 0 đến 999 (bạn để 0 cho nhanh!)
3. Bật/Tắt tính năng AutoRun của CD-Rom
Key:
HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Services\CDRom
Value Name: Autorun
Data: (0=disable, 1=enable)
4. Điều chỉnh tốc độ của chuột (tốc độ cuộn con lăn)
Key:
HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Desktop
Value Name: WheelScrollLines
Data: 0 - 0xFFFFFFFF
5. Bỏ đi một số thứ không cần thiết trong Menu Start
Key:
KEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Policies\Explorer
- Value Name: NoFavoritesMenu
- Value Name: NoRecentDocsMenu
- Value Name: NoRun
- Data: (0=disable, 1=enable)
- Value Name: NoLogOff
- Data: 01 00 00 00
6. Tắt một số thứ liên quan đến hệ thống.
Key:
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Policies\System
Data: (0 = disable, 1 = enable)
- NoDispCPL: Tắt/hiển thị Control Panel
- NoDispBackgroundPage": Ẩn Background Page
- NoDispScrSavPage: Ẩn Screen Saver Page
- NoDispAppearancePage: Ẩn Appearance Page
- NoDispSettingsPage: Ẩn Settings Page
- NoSecCPL: Tắt Password Control Panel
- NoPwdPage: Tắt Password Change Page
- NoAdminPage: Tắt Remote Administration Page
- NoProfilePage: Tắt User Profiles Page
- NoDevMgrPage: Tắt Device Manager Page
- NoConfigPage: Tắt Hardware Profiles Page
- NoFileSysPage: Tắt File System Button
- NoVirtMemPage: Tắt Virtual Memory Button
7. Xoá các lệnh trong Menu Run (Xoá cái nào hiếm khi dùng)
Key:
HKEY_USERS\Default\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\RunMRU]
Data Type: REG_SZ
8. Bỏ tên chương trình cài đặt có trong Add/Remove Program
Chỉ việc xoá đi những folder tương ứng với phần mềm trong mục này dòng sau:
Key:
HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Uninstall
9. Khoá chuột phải không cho click lên nền Explorer
HKEY_USERS\.DEFAULT\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Policies\Explorer
- Value Name: Notraycontextmenu
- Value Name: Noviewcontextmenu
- Data: (0 = disable, 1 = enable)
10. Hiện chữ bên cạnh đồng hồ
HKEY_USERS\.DEFAULT\Control Panel\International
- Value Name: sTimeFormat
- Data: HH: mm: ss tt
- Value Name: s1159
- Value Name: s2359
11. Thêm đoạn Title lên phía trên của IE
Key:
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main
"Window Title"="Phi Nhung"
12. Tăng tốc Menu START
Key:
HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Desktop
Tạo một String Value mới: "MenuShowDelay", nhập số từ 0 đến 30000 (nên nhập 0 vì nó là nhanh nhất).
13. Không cho phép chạy các ứng dụng môi trường DOS
Key:
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Policies\WinOldApp
Tạo mới DWORD Value "NoRealMode", gán giá trị 1
14. Đổi tên người cài đặt Windows
Key:
HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\ Windows\CurrentVersion
Trong mục "RegisteredOrganization" thay đổi tên người cài đặt.
15. Giấu lệnh Run của menu Start
Key:
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Policies\Explorer
Tạo mới DWORD Value "Norun" và gán giá trị 1.
16. Giấu lệnh Shut Down của menu Start
Key:
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Policies\Explorer
Tạo mới DWORD Value "NoClose", gán giá trị 1.
17. Giấu lệnh Find của menu Start
Key:
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Policies\Explorer
Tạo mới DWORD Value "Nofind", gán giá trị 1.
18. Không cho phép sử dụng Control Panel
Key:
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Policies\Explorer
Tạo mới DWORD Value "NoSetFolder", gán giá trị 1.
19. Không cho phép thay đổi máy in
Key:
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Policies\Explorer
Tạo mới DWORD Value "NoPrinterTab", gán giá trị 1.
20. Giấu Network Neighbourhood
Key:
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Policies\Explorer
Tạo mới DWORD Value "NoNetHood", gán giá trị 1.
21. Giấu tất cả những gì có trên desktop
Key:
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Policies\Explorer
Tạo mới DWORD Value "NoDesktop", gán giá trị 1.
22. Loại bỏ menu Documents khỏi menu Start
Key:
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Policies\Explorer
Tạo mới BINARY Value "NoRecentDocsMenu", gán giá trị 01 00 00 00
23. Không cập nhật danh sách Documents
Key:
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Policies\Explorer
Tạo mới BINARY Value "NoRecentDocsHistory", gán giá trị 01 00 00 00
24. Loại bỏ menu Log off khỏi menu Start
Key:
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Policies\Explorer
Tạo mới BINARY Value "NoLogOff", gán giá trị 01 00 00 00
Xóa history để lại trong Doduments, Run-History, URL-History Key:
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Policies\Explorer
Tạo mới BINARY Value "ClearRecentDocsOnExit", gán giá trị 01 00 00 00
25. Không cho phép xem hay thay đổi dung lượng bộ nhớ ảo của Windows
Key:
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Policies\System
Tạo mới DWORD Value "NoVirtMemPage", gán giá trị 1.
26. Không cho phép thay đổi password của máy
Key:
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Policies\System
Tạo mới DWORD Value "NoPwdPage", gán giá trị 1.
27. Không cho phép sử dụng Registry Editor (regedit.exe)
Key:
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Policies\System
Tạo mới DWORD Value "DisabledRegistryTools", gán giá trị 1.
28. Xoá Shared Doc's trong My Computer
Key:
HKEY_LOCAL_MACHINESOFTWARE/Microsoft/Windows/CurrentVersion/Explorer/MyComputer/NameSpace/DelegateFolders
Tìm tới key sau rồi xóa nó:
{59031a47-3f72-44a7-89c5-5595fe6b30ee}
29. Tăng tốc Network Browsing
Key:
HKEY_LOCAL_MACHINE/Software/Microsoft/Windows/CurrentVersion/Explorer/RemoteComputer/NameSpace
Tìm tới key rồi delete nói Tiendinhthuyet:
{D6277990-4C6A-11CF-8D87-00AA0060F5BF}