30+ hàm Google Sheets hữu ích

Google Sheets là một sự thay thế tuyệt vời cho Microsoft Excel. Nó được tích hợp rất nhiều tính năng hữu ích, bao gồm một loạt các hàm bao gồm hầu hết những hàm có sẵn trên Excel và hơn thế nữa. Bạn có thể sử dụng các hàm trong Sheets để đơn giản hóa những quy trình vốn có thể tiêu tốn nhiều thời gian và công sức.

Nếu bạn mới bắt đầu sử dụng Google Sheets hoặc đã sẵn sàng chuyển sang sử dụng chương trình của Microsoft thì đây là những hàm thiết yếu mà bạn nên ghi nhớ.

Những hàm Google Sheets hữu ích

Tên

Cú pháp

Mô tả

Mảng (Array)

GROWTH

GROWTH(known_data_y, [known_data_x], [new_data_x], [b])

Sử dụng dữ liệu một phần hiện có để dự đoán xu hướng tăng trưởng theo cấp số nhân bằng cách cung cấp các giá trị dự đoán.

TRANSPOSE

TRANSPOSE(array_or_range)

Sắp xếp lại vùng chọn ô bằng cách hoán đổi các cột và hàng thành hàng và cột và ngược lại.

Ngày

DATE

DATE(year, month, day)

Thay đổi giá trị đã chọn và trả về giá trị đó ở định dạng ngày.

NOW

NOW()

Cung cấp ngày và giờ hiện tại.

TODAY

TODAY()

Tự động cập nhật một ô và trả về ngày hiện tại.

Bộ lọc

FILTER

FILTER(range, condition1, [condition2])

Hiển thị phiên bản đã lọc của phạm vi phù hợp với các điều kiện.

SORT

SORT(range, sort_column, is_ascending, [sort_column2], [is_ascending2])*

Sắp xếp các hàng ô đã chọn theo thứ tự cụ thể theo những giá trị trong một hoặc nhiều cột.

UNIQUE

UNIQUE(range)

Hiển thị các hàng duy nhất trong phạm vi mà không trùng lặp.

Logic

IF

IF(logical_expression, value_if_true, value_if_false)

Cung cấp giá trị true hoặc false nếu biến được chọn tồn tại trong các ô đã chọn.

IFERROR

IFERROR(value, [value_if_error])

Hiển thị giá trị đầu tiên nếu không có lỗi, giá trị thứ hai nếu có lỗi và để trống nếu không có đối số.

Tra cứu

FORMULATEXT

FORMULATEXT(cell)

Hiển thị công thức dưới dạng chuỗi văn bản.

VLOOKUP

VLOOKUP(search_key, range, index, [is_sorted])

Tìm kiếm một giá trị trong một cột và trả về giá trị đó ở hàng tương ứng.

XLOOKUP

XLOOKUP(search_key, lookup_range, result_range, missing_value, [match_mode], [search_mode])

Tìm kiếm một giá trị trong phạm vi (dọc và ngang) và trả về giá trị đó hoặc kết quả khớp gần nhất

Toán học

BASE

BASE(value, base, [min_length])

Chuyển đổi một số thành một cơ sở khác.

COUNTBLANK

COUNTBLANK(range)

Tính số lượng ô trống trong phạm vi.

COUNTIF

COUNTIF(range, criterion)

Đếm số ô thỏa mãn điều kiện.

RAND

RAND()

Tạo một số ngẫu nhiên trong khoảng từ 0 đến 1.

ROUNDUP

ROUNDUP(value, [places])

Làm tròn một số lên đến số vị trí được chỉ định.

SUM

SUM(value1, [value2, ...])

Tính tổng các giá trị trong nhóm ô hoặc số đã chọn.

SUMIF

SUMIF(range, criterion, [sum_range])

Tính tổng các giá trị trong một nhóm ô nếu chúng đáp ứng một tiêu chí cụ thể hoặc phù hợp với một danh mục cụ thể.

Thống kê

AVERAGE

AVERAGE(value1, [value2, ...])

Finds the average of the numerical values in the selected cells while ignoring text.

MAX

MAX(value1, [value2, ...])

Finds the maximum value in the set.

MIN

MIN(value1, [value2, ...])

Finds the minimum value in the set.

MODE

MODE(value1, [value2, ...])

Finds the most common value in the set.

Text

CONCATENATE

CONCATENATE(string1, [string2, ...])

Kết hợp các giá trị của hai ô riêng biệt thành một.

SEARCH

SEARCH(search_for, text_to_search, [starting_at])

Tìm kiếm một giá trị và trả về vị trí của nó trong văn bản.

SPLIT

SPLIT(text, delimiter, [split_by_each], [remove_empty_text])

Tách văn bản của một giá trị nhất định và chia nó thành nhiều ô.

SUBSTITUTE

SUBSTITUTE(text_to_search, search_for, replace_with, [occurence_number])

Thay đổi văn bản hiện có và cung cấp văn bản mới trong một chuỗi.

TEXT

TEXT(number, format)

Thay đổi một số thành các định dạng văn bản khác nhau.

Web

IMPORTFEED

IMPORTFEED(URL, [query], [headers], [num_items])

Nhập và cung cấp nguồn cấp dữ liệu RSS hoặc ATOM dưới dạng giá trị.

IMPORTXML

IMPORTXML(URL, xpath_query)

Nhập các loại dữ liệu khác nhau từ một URL đã chọn, bao gồm những nguồn cấp dữ liệu HTML, XML, CSV, TSV, RSS và ATOM XML.

Thứ Hai, 16/10/2023 11:57
51 👨 638
0 Bình luận
Sắp xếp theo
    ❖ Google Sheets