-
Lệnh cacls hiển thị hoặc sửa đổi danh sách điều khiển truy cập tùy ý (DACL) trên các file được chỉ định. Lệnh áp dụng cho Windows Server (Semi-Annual Channel), Windows Server 2016, Windows Server 2012 R2, Windows Server 2012.
-
Lệnh cipher hiển thị hoặc thay đổi mã hóa các thư mục và file trên ổ NTFS. Nếu được sử dụng không có tham số, lệnh cipher sẽ hiển thị trạng thái mã hóa của thư mục hiện tại và bất kỳ file nào chứa nó.
-
Lệnh chcp thay đổi code page giao diện điều khiển đang hoạt động. Nếu được sử dụng mà không có tham số, lệnh chcp sẽ hiển thị số lượng code page hoạt động của bảng điều khiển.
-
Lệnh choice nhắc người dùng chọn một mục từ danh sách các lựa chọn ký tự đơn lẻ trong một chương trình batch và sau đó trả về chỉ mục của lựa chọn đó.
-
Lệnh cscript bắt đầu một kịch bản lệnh để chạy trong môi trường dòng lệnh.
-
Lệnh call gọi một chương trình batch từ chương trình khác mà không cần dừng chương trình batch gốc. Lệnh call chấp nhận label làm mục tiêu của nó.
-
Lệnh convert chuyển đổi File Allocation Table (FAT) và FAT32 thành hệ thống file NTFS, giữ nguyên các file và thư mục hiện có. Những ổ đĩa đã được chuyển đổi sang hệ thống file NTFS không thể chuyển đổi thành FAT hoặc FAT32 nữa.
-
Lệnh dfsrmig di chuyển bản sao SYSvol từ File Replication Service (FRS) sang Distributed File System (DFS), cung cấp thông tin về tiến trình di chuyển và sửa đổi các Active Directory Domain Services (AD DS) - đối tượng thư mục đang hoạt động - để hỗ trợ di chuyển.
-
Lệnh ntbackup không có sẵn trong Windows Vista hoặc Windows Server 2008.
-
(Áp dụng cho Windows Server (Semi-Annual Channel), Windows Server 2016, Windows Server 2012 R2, Windows Server 2012)
-
Lệnh compact hiển thị hoặc thay đổi quá trình nén file hoặc thư mục trên phân vùng NTFS. Nếu được sử dụng không có tham số, lệnh compact sẽ hiển thị trạng thái nén của thư mục hiện tại và các file chứa trong đó.
-
Lệnh comp so sánh nội dung của hai file hoặc tập hợp các file theo từng byte. Nếu được sử dụng không có tham số, lệnh comp sẽ nhắc bạn nhập các file để so sánh.
-
Áp dụng cho Windows Server (Semi-Annual Channel), Windows Server 2016, Windows Server 2012 R2, Windows Server 2012.
-
(Áp dụng cho Windows Server (Semi-Annual Channel), Windows Server 2016, Windows Server 2012 R2, Windows Server 2012)
-
(Áp dụng cho Windows Server (Semi-Annual Channel), Windows Server 2016, Windows Server 2012 R2, Windows Server 2012)
-
(Áp dụng cho Windows Server (Semi-Annual Channel), Windows Server 2016, Windows Server 2012 R2, Windows Server 2012)
-
(Áp dụng Cho: Windows Server 2003, Windows Server 2003 R2, Windows Server 2003 với SP1, Windows Server 2003 với SP2).
-
(Áp dụng cho Windows Server (Semi-Annual Channel), Windows Server 2016, Windows Server 2012 R2, Windows Server 2012
-
Bạn có thể sử dụng lệnh nfsstat để hiển thị hoặc đặt lại số lượng cuộc gọi được thực hiện cho Server for NFS.
-
(Áp dụng cho Windows Server (Semi-Annual Channel), Windows Server 2016, Windows Server 2012 R2, Windows Server 2012).
-
(Áp dụng cho Windows Server (Semi-Annual Channel), Windows Server 2016, Windows Server 2012 R2, Windows Server 2012).
-
Bạn có thể sử dụng lệnh nfsshare để kiểm soát các chia sẻ trên Hệ thống Tệp Mạng (Network File System - NFS).