Mã lỗi máy lạnh, điều hòa Toshiba: Cách kiểm tra và tổng hợp các lỗi thường gặp

Bài viết này, Quantrimang sẽ giúp các bạn nắm được cách kiểm tra cũng như tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba. Từ đó giúp bạn có thể yên tâm hơn trong quá trình sử dụng để đảm bảo an toàn và hiệu quả tối ưu nhất.

Mã lỗi máy lạnh Toshiba

Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh, điều hòa Toshiba

Trên mỗi chiếc điều hòa Toshiba, bên cạnh những chức năng thông dụng thì hãng còn trang bị thêm chức năng thông báo máy hư hỏng, bị lỗi gì thông qua điều khiển từ xa. Mỗi một lỗi sẽ có mã riêng để người dùng có thể nhận biết dễ dàng nhất.

Để kiểm tra được mã lỗi điều hòa Toshiba các bạn tiến hành như sau:

  • Hướng remote (điều khiển) về bộ cảm biến dàn lạnh, dùng đầu bút bi hoặc tăm nhấn giữ nút CHECK (hoặc nút CHK) trên remote cho đến khi màn hình hiển thị hai số không (00).
  • Tiếp tục nhấn nút có mũi tên lên/xuống (trong vùng cài đặt thời gian TIMER). Mỗi lần như thế trên màn hình sẽ hiển thị lần lượt các mã lỗi, đồng thời máy sẽ phát ra tiếng "bíp" và đèn timer nhấp nháy liên tục.
  • Mã lỗi hiện lên trên màn hình sẽ là lỗi mà điều hòa đang gặp phải
  • Sau đó hãy so sánh với bảng mã lỗi điều hòa máy lạnh Toshiba dưới đây để có thể xác định chính xác máy đang gặp phải vấn đề gì và tìm hướng giải quyết.

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp nhất hiện nay

Mã lỗi 000C. Tên lỗi: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

Mã lỗi 000D. Tên lỗi: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.

Mã lỗi 0011. Tên lỗi: Lỗi moto quạt.

Mã lỗi 0012. Tên lỗi: Lỗi PC board.

Mã lỗi 0013. Tên lỗi: Lỗi nhiệt độ TC.

Mã lỗi 0021. Tên lỗi: Lỗi hoạt động IOL .

Mã lỗi 0104. Tên lỗi: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.

Mã lỗi 0105. Tên lỗi: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng.

Mã lỗi 010C. Tên lỗi: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

Mã lỗi 010D. Tên lỗi: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch .

Mã lỗi 0111. Tên lỗi: Lỗi môtơ quạt dàn lạnh.

Mã lỗi 0112. Tên lỗi: Lỗi PC board dàn lạnh.

Mã lỗi 0214. Tên lỗi: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp.

Mã lỗi 0216. Tên lỗi: Lỗi vị trí máy nén khí.

Mã lỗi 0217. Tên lỗi: Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí.

Mã lỗi 0218. Tên lỗi: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở.

Mã lỗi 0219. Tên lỗi: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở.

Mã lỗi 021A. Tên lỗi: Lỗi môtơ quạt dàn nóng.

Mã lỗi 021B. Tên lỗi: Lỗi cảm biến TE.

Mã lỗi 021C. Tên lỗi: Lỗi mạch drive máy nén khí.

Mã lỗi 0307. Tên lỗi: Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.

Mã lỗi 0308. Tên lỗi: Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh.

Mã lỗi 0309. Tên lỗi: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh.

Mã lỗi 031D. Tên lỗi: Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor.

Mã lỗi 031E. Tên lỗi: Nhiệt độ máy nén khí cao.

Mã lỗi 031F. Tên lỗi: Dòng máy nén khí quá cao.

Mã lỗi 04. Tên lỗi: Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh.

Mã lỗi 05. Tên lỗi: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng.

Mã lỗi 07. Tên lỗi: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng.

Mã lỗi 08. Tên lỗi: Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều.

Mã lỗi 09. Tên lỗi: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động.

Mã lỗi 0B. Tên lỗi: Lỗi mực nước ở dàn lạnh.

Mã lỗi 0C. Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.

Mã lỗi 0D. Tên lỗi: Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.

Mã lỗi 0E. Tên lỗi: Lỗi cảm biến gas.

Mã lỗi 0F. Tên lỗi: Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ.

Mã lỗi 11. Tên lỗi: Lỗi quạt dàn lạnh.

Mã lỗi 12. Tên lỗi: Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh.

Mã lỗi 13. Tên lỗi: Thiếu gas.

Mã lỗi 14. Tên lỗi: Quá dòng mạch Inverter.

Mã lỗi 16. Tên lỗi: Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén.

Mã lỗi 17. Tên lỗi: Lỗi mạch phát hiện dòng điện.

Mã lỗi 18. Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch.

Mã lỗi 19. Tên lỗi: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch.

Mã lỗi 20. Tên lỗi: Áp suất thấp.

Mã lỗi 21. Tên lỗi: Áp suất cao.

Mã lỗi 25. Tên lỗi: Lỗi mô tơ quạt thông gió.

Mã lỗi 97. Tên lỗi: Lỗi thông tin tín hiệu.

Mã lỗi 98. Tên lỗi: Trùng lặp địa chỉ .

Mã lỗi 99. Tên lỗi: Không có thông tin từ dàn lạnh.

Mã lỗi 1A. Tên lỗi: Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng.

Mã lỗi 1B. Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng.

Mã lỗi 1C. Tên lỗi: Lỗi truyền động bộ nén cục nóng.

Mã lỗi 1D. Tên lỗi: Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động.

Mã lỗi 1E. Tên lỗi: Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao.

Mã lỗi 1F. Tên lỗi: Bộ nén bị hỏng.

Mã lỗi B5. Tên lỗi: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp.

Mã lỗi B6. Tên lỗi: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao.

Mã lỗi B7. Tên lỗi: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động.

Mã lỗi EF. Tên lỗi: Lỗi quạt gầm phía trước.

Mã lỗi TEN. Tên lỗi: Lỗi nguồn điện quá áp.

Với một số lỗi đơn giản các bạn có thể kiểm tra và thay thế phụ tùng nếu cần thiết, còn lại hãy nhờ tới sự tư vấn và hỗ trợ của trung tâm bảo hành, nơi mua hàng để có thể xử lý chúng một cách nhanh và hiệu quả nhất.

Hi vọng, bài viết sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích dành cho bạn!

>>> Tham khảo thêm:

Thứ Năm, 07/05/2020 19:34
4,33 👨 15.632
0 Bình luận
Sắp xếp theo
    ❖ Điều hòa