Sau phần 5, Quản trị mạng sẽ gửi đến bạn đọc những câu hỏi trắc nghiệm về word phần 6 để bạn theo dõi. Hãy cùng bắt đầu với những câu hỏi dưới đây của chúng tôi.
Câu 1. Kẻ khung tô màu cho đoạn văn bản:
a. Format\Font
b. Format\Border and Shading
c. Format\Bullet and Number
d. Tất cả đều đúng
Câu 2. Để chèn đường ngắt trang:
a. Insert\Picture
b. Insert\Break
c. Insert\Page numer
d. Insert\Date and Time
Câu 3. Kiểm tra lỗi chính tả:
a. Tất cả đều sai
b. Tools\Spelling and grammar
c. View\Toolbar\Header and Footer
d. Table\Selecr Cell
Câu 4. Bộ nhớ được chia làm:
a. Bộ nhớ từ và bộ nhớ quang
b. Bộ nhớ chính và phụ
c. Bộ nhớ trong và ngoài
d. Bộ nhớ nhỏ và lớn
Câu 5. Để mở thanh công cụ chuẩn:
a. View\Tool bar\Formating
b. View\Tool bar\Drawing
c. View\Tool bar\Standard
d. View\Tool bar\Table and Border
Câu 6. Loại file không phải là file ảnh:
a. gif
b. rm
c. jpg
d. bmp
Câu 7. Phím space có chức năng
a. Tạo một ký tự trống
b. Cả ba đều sai
c. Xoá một ký tự
d. Xuống dòng
Câu 8. Xoá hàng được chọn
a. Delete\Cells
b. Delete\Columns
c. Delete\Row
d. Delete\Table
Câu 9. Phóng to ký tự đầu đoạn:
a. Format\Tabs
b. Format\Columns
c. Format\Dropcap
d. Format\Change Case
Câu 10. Phím tắt dùng để mở menu start trong Windows:
a. Ctrl+Esc
b. Shift+Esc
c. Slt+Esc
d. Slt+F1
Câu 11. Lệnh replace tương ứng với phím
a. Ctrl+A
b. Ctrl+V
c. Ctrl+X
d. Ctrl+H
Câu 12. Muốn in văn bản ta dùng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl+U
b. Ctrl+I
c. Ctrl+O
d. Ctrl+P
Câu 13. Đóng file văn bản ta dùng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl+W
b. Ctrl+F4
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
Đáp án:
1. B 2. B 3. B 4. C | 5. B 6. B 7. A 8. C 9. C | 10. A 11. D 12. D 13. C |
Xem thêm: