Tất tần tật thông tin tướng DTCL mùa 16 và kỹ năng, cách chơi

Tướng DTCL mùa 16 đã chính thức cập bến máy chủ PBE, và game thủ quả này sẽ phải "học lại" cực kỳ vất vả khi số lượng tướng mùa 16 lên đến con số 100. Và Hệ Tộc DTCL mùa 16 cũng lên đến con số 48.

Đã vậy, cơ chế mở khóa tướng TFT mùa 16 này càng khiến game thủ khó tìm tướng hơn khi mà có nhiều tướng phải unlock mới xuất hiện trong shop. Để giúp bạn nắm được thông tin về hệ tộc, kỹ năng và cách chơi của toàn bộ tướng Đấu Trường Chân Lý mùa 16 này. Chúng tôi sẽ gửi bạn thông tin đầy đủ về kỹ năng của các tướng mùa giải đặc biệt này ở dưới đây.

Tướng 1 vàng

tướng tft mùa 16

Anivia

  • Giá: 1 vàng
  • Hệ tộc: Freljord / Thuật Sĩ
  • Kỹ năng: Phóng một mảnh băng vào mục tiêu hiện tại, gây 325/455/650 (SMPT) sát thương phép. Nếu mục tiêu đang bị đóng băng, sát thương này sẽ gây chí mạng.

Blitzcrank

  • Giá: 1 vàng
  • Hệ tộc: Zaun / Dũng Sĩ
  • Kỹ năng: Nhận lá chắn 325/400/500 (SMPT) trong 4 giây và gây 140/210/315% sát thương phép (dựa trên kháng phép) lên tất cả kẻ địch trong phạm vi 1 ô.

Briar

  • Giá: 1 vàng
  • Hệ tộc: Noxus / Đồ Tể / Dũng Sĩ
  • Kỹ năng: Nhảy bổ tới kẻ địch xa nhất trong phạm vi 3 ô. Trong 4 giây, nhận thêm Tốc độ Di chuyển, 30% Sức mạnh Công kích300% (+ SMPT) Tốc Độ Đánh (giảm dần theo thời gian).

Caitlyn

  • Giá: 1 vàng
  • Hệ tộc: Piltover / Viễn Kích
  • Kỹ năng: Bắn một viên đạn xuyên về phía kẻ địch xa nhất, gây 475/715/1105 + 40/60/100 (theo Sức mạnh Công kích và SMPT) sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu hạ gục mục tiêu, viên đạn nảy sang kẻ địch tiếp theo và gây phần sát thương còn lại.

Illaoi

  • Giá: 1 vàng
  • Hệ tộc: Bilgewater / Đấu Sĩ
  • Kỹ năng: Hồi 200/240/280 Máu + 7% Máu (theo SMPT), sau đó vung xúc tu gây 180/270/405 (+ Sức mạnh Công kích) sát thương vật lý lên kẻ địch theo một đường thẳng.

Jarvan IV

  • Giá: 1 vàng
  • Hệ tộc: Demacia / Vệ Quân
  • Kỹ năng: Nhận lá chắn 350/425/500 (+ SMPT) trong 4 giây. Tăng cho toàn đội 15/20/33% (theo SMPT) Tốc Độ Đánh trong 4 giây.

Jhin

  • Giá: 1 vàng
  • Hệ tộc: Ionia / Xạ Thủ
  • Kỹ năng: Trong 4 đòn đánh kế tiếp, nhận tầm đánh vô hạn và thay đòn thường bằng đại bác. Mỗi phát đại bác gây 125/190/280 + 15/22/34 (theo SMCK và SMPT) sát thương vật lý. Phát thứ 4 gây thêm 144% sát thương.

Kog’Maw

  • Giá: 1 vàng
  • Hệ tộc: Hư Không / Pháp Sư / Viễn Kích
  • Kỹ năng: Gây 140/200/300 (+ SMPT) sát thương phép lên mục tiêu và giảm 8/10/15 Giáp + Kháng Phép của chúng. Kẻ địch đứng cạnh nhận 50% sát thương và hiệu ứng.

Lulu

  • Giá: 1 vàng
  • Hệ tộc: Yordle / Pháp Sư
  • Kỹ năng: Bắn phép vào mục tiêu gây 280/420/630 (+ SMPT) sát thương phép và làm chúng nhảy múa 2 giây. Viên đạn nảy sang mục tiêu gần nhất gây 120/180/270 (+ SMPT) sát thương phép.

Qiyana

  • Giá: 1 vàng
  • Hệ tộc: Ixtal / Đồ Tể
  • Kỹ năng: Lao tới một ô gần và vung đòn gây 140/210/315 + 20/30/45 (theo SMCK và SMPT) sát thương vật lý theo đường thẳng dài 2 ô.

Rumble

  • Giá: 1 vàng
  • Hệ tộc: Yordle / Vệ Quân
  • Kỹ năng: Nhận lá chắn 325/400/500 (+ SMPT) trong 4 giây. Phun lửa hình nón gây 180/270/405% (Giáp) sát thương phép.

Shen

  • Giá: 1 vàng
  • Hệ tộc: Ionia / Đấu Sĩ Kỹ năng: Tạo lá chắn 250/325/425 (+ SMPT) cho bản thân và đồng minh bị thương gần nhất trong 4 giây.

Sona

  • Giá: 1 vàng
  • Hệ tộc: Demacia / Thuật Sĩ Kỹ năng: Gây 120/180/270 (+ SMPT) sát thương phép lên 2 kẻ địch gần nhất và hồi 40/50/80 (+ SMPT) Máu cho đồng minh ít máu nhất.

Viego

  • Giá: 1 vàng
  • Hệ tộc: Đảo Bóng Đêm / Cực Tốc Kỹ năng: Nội tại: Nhận % Tốc Độ Đánh theo Linh Hồn. Kích hoạt: Gây 55/85/125 (+ Sức mạnh Công kích) sát thương vật lý lên mục tiêu. Phần còn lại của giao tranh, mỗi đòn đánh gây thêm 24/36/54 (+ SMPT) sát thương phép cộng dồn.

Tướng 2 vàng

tương tft mua 16

Aphelios – 2 vàng – Targon / Xạ Thủ

Kỹ năng: Bắt đầu giao tranh với vũ khí Infernum. Khi tung chiêu sẽ chuyển sang Severum trong 8 (+ SMPT) đòn đánh tiếp theo.

  • Infernum: Đòn đánh trúng cùng lúc 3 kẻ địch và giảm 30% Giáp của chúng trong 6 giây.
  • Severum: Nhận 200% Tốc Độ Đánh + 10% Hút máu toàn phần, đòn đánh thường biến thành cú quét gây 75/110/175 (+ STVL) sát thương vật lý.

Ashe – 2 vàng – Freljord / Cực Tốc

  • Kỹ năng: Bắn một mũi tên vào mục tiêu hiện tại, gây 125/185/290 + 15/25/35 (theo SMCK và SMPT) sát thương vật lý lên chính mục tiêu và lên cả các kẻ địch đứng liền kề. Mục tiêu dưới 30% Máu tối đa sẽ nhận sát thương chuẩn thay vì sát thương vật lý. Tất cả kẻ địch trúng chiêu bị làm chậm 30% trong 3 giây.

Bard – 2 vàng – Ông Bụt

  • Kỹ năng: Phóng ra 6 Meep (tăng thêm 1 Meep cho mỗi đơn vị 3-sao trên bàn của bạn) gây 105/160/240 (SMPT) sát thương phép mỗi con vào các kẻ địch xung quanh.

Cho’Gath – 2 vàng – Hư Không / Dũng Sĩ

  • Kỹ năng: Hồi 180/200/250 (+ SMPT) Máu và tạo vòng nứt đất 2 ô dưới chân mục tiêu. Sau một chút trễ, hất tung kẻ địch trong vùng lên 1.5 giây và gây 5% Máu cộng dồn + 45/75/110 (theo Máu và SMPT) sát thương phép.

Ekko – 2 vàng – Zaun / Nhiễu Loạn

  • Kỹ năng: Tạo một vùng hiệu ứng 1 ô quanh mục tiêu, tồn tại 3 giây. Trong thời gian đó, 3 đòn đánh tiếp theo gây thêm 105/160/240 (+ SMPT) sát thương phép. Khi vùng kết thúc, phát nổ gây 130/195/295 (+ SMPT) sát thương phép + 10% tổng sát thương mục tiêu đã chịu trong vùng lên toàn bộ kẻ địch bên trong.

Graves – 2 vàng – Bilgewater / Xạ Thủ

  • Kỹ năng:
  • Nội tại: Đòn đánh bắn theo hình nón, gây 45% sát thương lên các kẻ địch khác trúng phải.
  • Kích hoạt: Bắn một quả đạn nổ vào mục tiêu gây 170/255/385 + 20/30/45 (STVL) sát thương vật lý chia đều cho mọi kẻ địch trong phạm vi 1 ô. (Hiệu ứng đặc biệt khi có Twisted Fate cùng lên sàn – cả hai được tăng sức mạnh thêm).

Neeko – 2 vàng – Ixtal / Pháp Sư / Vệ Quân

  • Kỹ năng: Nhảy bổ tới mục tiêu, nhận lá chắn 400/500/600 (+ SMPT) trong 4 giây. Sau một chút trễ, đập xuống đất gây 150/225/350 (+ SMPT) sát thương phép trong phạm vi 2 ô và làm chậm 20% trong 3 giây.

Orianna – 2 vàng – Piltover / Thuật Sĩ

  • Kỹ năng: Ném Quả Cầu vào mục tiêu gây 220/330/500 (SMPT) sát thương phép, đồng thời phân bổ thêm 100/150/250 (SMPT) sát thương phép lên kẻ địch trong phạm vi 1 ô. Sau đó tạo lá chắn 80/120/200 (SMPT) trong 3 giây cho 2 đồng minh đang thấp Máu nhất.

Poppy – 2 vàng – Demacia / Yordle / Dũng Sĩ

  • Kỹ năng: Nhận lá chắn 300/375/450 (SMPT) trong 4 giây và gây 70/105/165 (STVL) sát thương vật lý lên mục tiêu. Sau chút trễ, hất tung mục tiêu ngắn và gây lại lượng sát thương đó. Các khiên nhỏ bay ra từ mục tiêu trao 30% giá trị lá chắn cho 2 đồng minh gần nhất.

Rek’Sai – 2 vàng – Hư Không / Chinh Phạt

  • Kỹ năng: Lao tới kẻ địch xa nhất trong 3 ô, gây 140/210/315 + 20/30/45 (theo SMCK và SMPT) sát thương vật lý. 3 đòn đánh tiếp theo sẽ đánh trúng cả kẻ địch đứng cạnh và gây thêm 100/150/225 (+ Sức mạnh Công kích) sát thương vật lý mỗi đòn.

Sion – 2 vàng – Noxus / Đấu Sĩ

  • Kỹ năng:
  • Nội tại: Mỗi lần tham gia hạ gục nhận vĩnh viễn 20/25/60 Máu tối đa.
  • Kích hoạt: Nhận lá chắn bằng 10% Máu (theo Máu và SMPT) trong 4 giây. Khi lá chắn vỡ sẽ gây 7% Máu sát thương phép lên kẻ địch xung quanh.

Teemo – 2 vàng – Yordle / Viễn Kích

  • Kỹ năng: Bắn phi tiêu độc vào kẻ địch gần nhất chưa bị dính độc, gây 125/185/285 (+ SMPT) sát thương phép ngay lập tức và đầu độc trong 8 giây (gây thêm 30/45/70 (+ SMPT) sát thương phép mỗi giây).

Tristana – 2 vàng – Yordle / Xạ Thủ

  • Kỹ năng: Bắn một quả đại bác khổng lồ vào kẻ địch gần nhất gây 250/375/565 + 30/45/70 (tỉ lệ STVL & SMPT) sát thương vật lý. Nếu kẻ địch đang đứng trong 2 ô, sẽ bị đẩy lùi 2 ô và bị Choáng ngắn.

Tryndamere – 2 vàng – Freljord / Đồ Tể

  • Kỹ năng: Kích hoạt cuồng nộ trong 5 giây, nhận thêm Chống Chịu (theo SMPT) và đòn đánh thường biến thành cú chém gây 120/180/270 (STVL) sát thương vật lý, bỏ qua 30% Giáp của kẻ địch đang bị làm chậm. (Hiệu ứng đặc biệt khi có Ashe cùng lên sàn – cả hai được tăng sức mạnh vĩnh viễn theo hạ gục).

Twisted Fate – 2 vàng – Bilgewater / Cực Tốc

  • Kỹ năng:
  • Nội tại: Đòn đánh gây thêm 30/45/70 (+ SMPT) sát thương phép.
  • Kích hoạt: Cứ sau 3 đòn đánh sẽ ném 3 lá bài hình nón gây 70/105/160 (+ SMPT) sát thương phép (giảm 50% sát thương cho mỗi kẻ địch tiếp theo mà lá bài xuyên qua). (Hiệu ứng đặc biệt khi có Graves cùng lên sàn – cả hai được tăng sức mạnh thêm).

Vi – 2 vàng – Piltover / Zaun / Vệ Quân

  • Kỹ năng: Nhận lá chắn 125/150/175 (SMPT) trong 2 giây và đấm vào mục tiêu gây 110/165/250 (STVL) sát thương vật lý trong phạm vi 1 ô. Lần tung chiêu thứ 3: Gây 140/210/315 (STVL) sát thương vật lý trong phạm vi 2 ô và hất tung kẻ địch trúng chiêu trong 1 giây.

Xin Zhao – 2 vàng – Demacia / Ionia / Vệ Quân

  • Kỹ năng: Đánh mục tiêu 3 lần liên tiếp, mỗi cú đánh gây 65/100/150 (+ STVL) sát thương vật lý và hồi 95/135/170 (+ SMPT) Máu. Đòn đánh cuối cùng gây Choáng mục tiêu trong 1.5 giây.

Yasuo – 2 vàng – Ionia / Đồ Tể

  • Kỹ năng: Lao xuyên qua mục tiêu gây 75/115/175 + 6/9/14 (tỉ lệ STVL & SMPT) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch lân cận. Nếu chỉ trúng một kẻ địch duy nhất, sát thương được nhân đôi. (Hiệu ứng đặc biệt khi có Yone cùng lên sàn – Yasuo sẽ hỗ trợ kỹ năng của Yone).

Yorick – 2 vàng – Đảo Bóng Đêm / Cảnh Vệ

  • Kỹ năng: Ném một khối sương mù đen vào kẻ địch gây nhiều sát thương nhất (ưu tiên mục tiêu chưa từng bị chọn), làm chậm chúng 20% trong 4 giây và tăng 20 Mana cho lần tung chiêu tiếp theo của chúng. Sau đó gây 5% + 80/110/150 (Máu) sát thương phép trong phạm vi 1 ô. (Hiệu ứng đặc biệt khi có Viego – triển khai Viego 2-sao với 2 trang bị).

Tướng 3 vàng

tuong dtcl mua 16

Darius – 3 vàng – Noxus / Vệ Quân

  • Kỹ năng: Hồi 160/190/220 + 10% (máu theo SMPT) Máu, xoay rìu gây 90/135/210 (STVL) sát thương vật lý lên mọi kẻ địch xung quanh, đồng thời áp dụng 1 cộng dồn Xuất Huyết (gây 15/25/40 (STVL) sát thương vật lý mỗi giây trong 4 giây). Nếu mục tiêu đang bị Xuất Huyết tụt dưới 8% Máu (mỗi cộng dồn tăng thêm 5% ngưỡng), Darius lập tức lao tới kết liễu ngay lập tức. (Hiệu ứng đặc biệt: Khiến Draven rơi 1 vàng khi lên sàn).

Ahri – 3 vàng – Ionia / Pháp Sư

  • Kỹ năng: Bắn 3 luồng lửa hồ ly vào mục tiêu gây 85/130/200 (+ SMPT) sát thương phép mỗi luồng. Lần tung chiêu thứ 3 sẽ bắn tổng cộng 9 luồng lửa chia đều cho mục tiêu chính và tối đa 2 kẻ địch gần đó. Nếu có kẻ địch ở gần, Ahri sẽ lướt ra phía sau để giữ khoảng cách.

Dr. Mundo – 3 vàng – Zaun / Đấu Sĩ

  • Kỹ năng: Biến to trong 5 giây, hồi 6% + 60/80/100 (theo Máu và SMPT) Máu mỗi giây, đồng thời mỗi đòn đánh gây thêm 5% + 60/90/145 (theo Máu và STVL) sát thương vật lý.

Draven – 3 vàng – Noxus / Cực Tốc

  • Kỹ năng: Nội tại: Đòn đánh tiếp theo khi cầm rìu sẽ ném rìu gây 140/210/350 + 10/15/25 (tỉ lệ STVL & SMPT) sát thương vật lý. Mỗi lần tham gia hạ gục nhận 1 cộng dồn Ngưỡng Mộ (nhân đôi nếu do Draven hoặc Darius kết liễu), cứ 11 cộng dồn nhận 1/3/5 Vàng.

Gangplank – 3 vàng – Bilgewater / Đồ Tể / Chinh Phạt

  • Kỹ năng: Ném thùng thuốc nổ vào 3 kẻ địch gần nhất rồi kích nổ liên hoàn gây 190/285/450 + 10/15/25% tổng SMCK + SMPT sát thương (giảm 20% cho mỗi thùng nổ thêm). Mỗi thùng giảm 10 Giáp mục tiêu, tăng thành 30 Giáp nếu gây chí mạng.

Gwen – 3 vàng – Đảo Bóng Đêm / Nhiễu Loạn

  • Kỹ năng: Lao quanh mục tiêu và cắt liên tục X lần (theo số Linh Hồn đã thu thập), gây 45/68/105 (SMPT) sát thương phép lên mục tiêu chính và 20/30/50 (SMPT) sát thương phép lên mọi kẻ địch khác trong hình nón phía sau. (Hiệu ứng đặc biệt: Thu thập 20 Linh Hồn để mở khóa sức mạnh tối đa).

Jinx – 3 vàng – Zaun / Xạ Thủ

  • Kỹ năng: Sau 18/18/16 đòn đánh sẽ chuyển sang Fishbones. Khi dùng Fishbones, mỗi đòn đánh biến thành 3 quả tên lửa bắn ngẫu nhiên gây 36/54/92 + 4/6/9 (theo Sức mạnh Công kích) sát thương vật lý mỗi quả.

Kennen – 3 vàng – Ionia / Yordle / Vệ Quân

  • Kỹ năng: Nhận lá chắn 600/700/900 (SMPT) và triệu hồi bão sấm sét trong 3 giây. 6 đợt sét đánh ngẫu nhiên gây 120/180/290 (SMPT) sát thương phép. 3 mục tiêu đầu tiên trúng ít nhất 3 tia sét bị Choáng 1.5 giây (hiệu ứng lặp lại chỉ còn 50%). (Hiệu ứng đặc biệt: Mở khóa khi đạt 8 cấp sao Ionia/Yordle/Hộ Vệ).

Kobuko & Yuumi – 3 vàng – Yordle / Đấu Sĩ / Thuật Sĩ

  • Kỹ năng: Yuumi nhập vào Kobuko mạnh nhất. Cứ 3 giây luân phiên hồi 140/180/240 (SMPT) Máu cho đồng minh thấp Máu nhất hoặc tăng 25/33/50% Tốc Độ Đánh trong 4 giây cho đồng minh gây sát thương nhiều nhất. Kỹ năng kích hoạt: Khiêu vũ hồi 100/140/200 + 8% (máu theo SMPT) Máu trong 3 giây. (Hiệu ứng đặc biệt: Mở khóa khi đạt 6 cấp sao Đấu Sĩ/Yordle/Thuật Sĩ).

LeBlanc – 3 vàng – Noxus / Thuật Sĩ

  • Kỹ năng: Triệu hồi 3 ảo ảnh lao tới tấn công mục tiêu chính và tối đa 3 kẻ địch gần đó. Mục tiêu chính chịu 250/375/580 (SMPT) sát thương phép + Choáng 1 giây, các mục tiêu phụ chịu 140/210/325 (SMPT) sát thương phép. (Hiệu ứng đặc biệt: Triển khai Sion có 2 trang bị khi lên sàn).

Leona – 3 vàng – Targon

  • Kỹ năng: Nội tại giảm 15/40/80 (SMPT) sát thương mỗi lần nhận damage. Kích hoạt: Gọi tia mặt trời xuống 3 kẻ địch gần nhất gây 90/130/220 (SMPT) sát thương phép + Choáng 1 giây, đồng thời gây Vết Thương Sâu + Thiêu Đốt 1% trong 4 giây.

Loris – 3 vàng – Piltover / Cảnh Vệ

  • Kỹ năng: Nhận lá chắn 700/800/1000 (SMPT) trong 4 giây, xông thẳng hất văng mục tiêu về phía sau gây 150/225/360 (SMPT) sát thương phép + Choáng 1.25 giây cho mục tiêu và mọi kẻ địch bị hất trúng, sau đó buộc kẻ địch xung quanh phải tấn công mình.

Malzahar – 3 vàng – Hư Không / Nhiễu Loạn

  • Kỹ năng: Triệu hồi 2 Quái Vật Hư Không, mỗi con tấn công 15 lần vào kẻ địch gần đó gây 22/33/60 (SMPT) sát thương phép mỗi đòn.

Milio – 3 vàng – Ixtal / Thuật Sĩ

  • Kỹ năng: Đá một quả cầu lửa nảy 3 lần gây 180/270/420 (SMPT) sát thương phép mỗi lần nảy. Lần nảy cuối cùng phát nổ gây 160/240/375 (SMPT) sát thương phép trong phạm vi 1 ô.

Nautilus – 3 vàng – Bilgewater / Dũng Sĩ / Cảnh Vệ

  • Kỹ năng: Nội tại: Cứ 4 giây và khi tung chiêu, đòn đánh tiếp theo gây thêm 90/135/215% (theo Kháng Phép) sát thương phép trong phạm vi 1 ô. Kích hoạt: Nhận lá chắn 10% Máu + 375/400/425 (theo Máu và SMPT) trong 4 giây.

Sejuani – 3 vàng – Freljord / Vệ Quân

  • Kỹ năng: Nhận lá chắn 475/525/625 (SMPT) trong 4 giây. Tấn công hình nón + đường thẳng gây 70/105/170 (SMPT) sát thương phép và Chilled 30% trong 4 giây. Nếu kẻ địch đã bị Chilled từ trước sẽ bị Choáng thay thế.

Vayne – 3 vàng – Demacia / Viễn Kích

  • Kỹ năng: Nhào lộn tới một ô gần, sau đó bắn mũi tên bạc gây 100/150/230 + 6/10/15 (theo SMCK và SMPT) sát thương chuẩn lên mục tiêu hiện tại.

Zoe – 3 vàng – Targon

  • Kỹ năng: Nội tại: Mỗi lần gây sát thương áp dụng 30% Shred (giảm 30% Kháng Phép) trong 6 giây. Kích hoạt: Đá 2 bong bóng ngủ vào kẻ địch gần nhất gây 330/500/825 (SMPT) sát thương phép + Chilled 30% trong 3 giây.

Tướng 4 vàng

ky nang tuong tft 16

Ambessa – 4 vàng – Noxus / Chinh Phạt

  • Kỹ năng: Quét xích lướt quanh mục tiêu gây 45/65/300 + 5/10/25 (theo SMCK và SMPT) sát thương vật lý lên mọi kẻ địch trên đường đi, sau đó quật xích xuống đất gây cùng lượng 45/65/300 + 5/10/25 (theo SMCK và SMPT) sát thương vật lý theo một đường thẳng. Nếu có bất kỳ kẻ địch nào bị hạ gục, lập tức tung lại kỹ năng với 100% sát thương.

Bel’Veth – 4 vàng – Hư Không / Đồ Tể

  • Kỹ năng: Nội tại: Mỗi lần tham gia hạ gục nhận 70/70/200% Tốc Độ Đánh cộng dồn (giảm dần trong 3 giây). Kích hoạt: Gây 150/225/900 (STVL) sát thương vật lý trong phạm vi 2 ô và biến hình đến hết giao tranh, nhận thêm 33/33/133% (theo SMPT) Tốc Độ Đánh, 33% Máu tối đa, tăng Tốc Độ Di chuyển. Các đòn đánh gây thêm 15/25/100 sát thương chuẩn (tăng 3/5/25 mỗi lần đánh trúng cùng mục tiêu).

Braum – 4 vàng – Freljord / Cảnh Vệ

  • Kỹ năng: Giơ khiên trong 4 giây, nhận thêm Chống chịu (theo SMPT) và chặn mọi đạn bay về phía mình. Mỗi lần bị tấn công gây 20/30/300% + 15/25/1000 (theo Giáp và SMPT) sát thương phép lên kẻ địch xung quanh đồng thời Chilled 30% trong 2 giây.

Diana – 4 vàng – Targon

  • Kỹ năng: Nội tại (cùng Leona): Đánh dấu kẻ địch là Nguyệt Ấn, giảm 10% sát thương chúng gây ra. Kích hoạt: Nhận lá chắn 200/250/300 (SMPT) trong 2 giây, bắn tia mặt trăng vào kẻ địch xa nhất chưa bị đánh dấu trong 4 ô gây **165/250/500 (SMPT) sát thương phép, sau đó lướt tới mọi kẻ địch bị Nguyệt Ấn gây 150/225/1250 (SMPT) sát thương phép.

Fizz – 4 vàng – Bilgewater / Yordle

  • Kỹ năng: Trở nên không thể chọn mục tiêu ngắn, nhảy tới kẻ địch xa nhất trong 4 ô gây 75/115/300 (SMPT) sát thương phép khu vực. 4 đòn đánh tiếp theo nhận 50% Tốc Độ Đánh và gây thêm 70/105/450 (SMPT) sát thương phép mỗi đòn.

Garen – 4 vàng – Demacia / Vệ Quân

  • Kỹ năng: Xoay kiếm 3 giây, nhận 55/55/90% Chống chịu, hồi tổng 300/350/1000 + 10% (theo SMPT và Máu) Máu. Mỗi giây gây 100/150/1700 (theo SMCK) sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh và giảm 5 Giáp + Kháng Phép của chúng.

Kai’Sa – 4 vàng – Cộng Sinh / Hư Không / Viễn Kích

  • Kỹ năng: Lao ra xa toàn bộ kẻ địch, bắn 15/15/25 tên lửa phân bổ vào 4 kẻ địch gần nhất, mỗi tên gây 38/57/120 + 6/9/20 (tỉ lệ STVL & SMPT) sát thương vật lý.

Kalista – 4 vàng – Đảo Bóng Đêm / Chinh Phạt

  • Kỹ năng: Triệu hồi X ngọn thương (theo số Linh Hồn) phân bổ vào 3 kẻ địch gần nhất. Sau delay, mỗi thương đâm gây 28/42/450 + 2/3/15 (tỉ lệ STVL & SMPT) sát thương vật lý và giảm 1 Giáp mục tiêu.

Lissandra – 4 vàng – Freljord / Thuật Sĩ

  • Kỹ năng: Đóng băng mục tiêu gây Choáng 1.5 giây275/415/2500 (SMPT) sát thương phép. Kẻ địch trong 2 ô chia sẻ 440/660/2800 (SMPT) sát thương phép. Nếu mục tiêu chết, mảnh băng vỡ bay ra chia sát thương dư cho 2 kẻ địch gần nhất. Kẻ địch đang Chilled nhận thêm 12% sát thương.

Lux – 4 vàng – Demacia / Pháp Sư * Kỹ năng: Bắn quả cầu ánh sáng về phía đông địch nhất gây 30/45/100 (SMPT) sát thương phép + Trói chân 1 giây lên 2 kẻ đầu tiên. Sau đó bắn tia laser gây 290/435/1500 (SMPT) lên kẻ đã trúng quả cầu và 90/135/750 (SMPT) lên các kẻ khác trúng tia.

Miss Fortune – 4 vàng – Bilgewater / Xạ Thủ

  • Kỹ năng: Nội tại: Đòn đánh nảy sang kẻ địch máu cao nhất gây 50% sát thương. Kích hoạt: Bắn mưa đạn xuống 2 kẻ địch gần nhất, mỗi làn gây 115/175/600 + 15/25/70 (theo SMCK và SMPT) sát thương vật lý. Lần thứ 3 tăng thêm 1 làn đạn.

Nasus – 4 vàng – Shurima

  • Kỹ năng: Hấp thụ 500/650/3000 (SMPT) Máu chia đều cho 4/4/8 kẻ địch gần nhất. Trong 8 giây nhận **+30 Giáp & Kháng Phép, gây 1.5/1.5/12% (theo Máu) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch xung quanh.

Nidalee – 4 vàng – Ixtal / Thợ Săn

  • Kỹ năng: Nhảy lên kẻ địch liền kề thấp máu nhất gây 300/450/1400 (SMPT) sát thương phép lên mục tiêu và 100/150/600 (SMPT) khu vực. Nếu hạ gục → tung lại với 70% sát thương. Tướng Đỡ Đòn nhận thêm 50%, Đấu Sĩ nhận thêm 25% sát thương.

Renekton – 4 vàng – Shurima

  • Kỹ năng: Lao tới kẻ địch xa nhất trong 2 ô gây 80/120/360 (STVL) sát thương vật lý trên đường. Sau đó chém 4 lần (tăng 1 nhát mỗi lần tung chiêu tiếp), mỗi nhát 60/90/550 + 5/10/50 (tỉ lệ STVL & SMPT) sát thương vật lý.

Rift Herald – 4 vàng – Hư Không / Đấu Sĩ

  • Kỹ năng: Nhận thêm 350/450/1350 Máu tối đa và to lớn hơn. Đập đất phạm vi 2 ô gây 6% + 100/150/1500 (theo Máu/SMPT) sát thương phép. Trong 4 giây nhận thêm Chống chịu theo SMPT + 1% mỗi kẻ địch đang chọn mình làm mục tiêu.

Seraphine – 4 vàng – Piltover / Nhiễu Loạn

  • Kỹ năng: Nhận 3 nốt nhạc, mỗi nốt gây 25/40/200 (SMPT) sát thương phép lên kẻ địch gần. Nếu có 12 nốt khi tung chiêu → tiêu thụ phóng sóng: hồi 60/90/400 (SMPT) Máu cho đồng minh hoặc gây 270/405/2200 (SMPT) sát thương phép lên kẻ địch (giảm 30% mỗi mục tiêu xuyên qua).

Singed – 4 vàng – Zaun / Dũng Sĩ

  • Kỹ năng: Nội tại: Chạy để lại vệt độc 4 giây gây 25/38/160 (SMPT) sát thương phép/giây + 10 Mana/giây. Kích hoạt: Trong 4 giây nhận thêm Tốc Độ Di chuyển, hồi 80/100/500 (SMPT) Máu/giây và +50 Giáp + Kháng Phép.

Skarner – 4 vàng – Ixtal

  • Kỹ năng: Nội tại: Toàn đội nhận 10/20/100 Giáp. Kích hoạt: Nhận lá chắn 725/875/3000 (SMPT) trong 4 giây, xiên tối đa 3 kẻ địch theo đường thẳng gây 120/180/2500% (theo Giáp) sát thương vật lý + Choáng 2/2.25/8 giây.

Swain – 4 vàng – Noxus / Pháp Sư / Dũng Sĩ

  • Kỹ năng: Nội tại: Mỗi giây hồi 22/24/100 + 1.5% (SMPT & Máu) Máu và gây 20/30/90 (SMPT) sát thương phép trong 1 ô. Kích hoạt: Mở mắt quỷ gây 100/150/1800 (SMPT) sát thương phép + Choáng 1.75/2/8 giây lên nhóm địch đông nhất.

Taric – 4 vàng – Targon

  • Kỹ năng: Nội tại: Toàn đội nhận 10/20/100 Kháng Phép; 1 lần/trận khi dưới 35% Máu nhận 90% Chống chịu 2 giây. Kích hoạt: Nhận lá chắn 600/700/2500 (SMPT) và trao 125/150/1000 (SMPT) cho 2 đồng minh thấp máu nhất trong 4 giây. 2/2/10 đòn tiếp theo gây thêm 200/300/3000 (SMPT) sát thương phép.

Veigar – 4 vàng – Yordle / Pháp Sư

  • Kỹ năng: Nội tại: Nhận thêm 50% SMPT từ mọi nguồn. Kích hoạt: Gọi 12/12/24 thiên thạch khắp bàn gây 60/90/135 (SMPT) sát thương phép của mỗi thiên thạch (có thể chí mạng). Mỗi thiên thạch hạ gục → vĩnh viễn +1 SMPT.

Warwick – 4 vàng – Zaun / Cực Tốc

  • Kỹ năng: Nhận 100/100/400% Tốc Độ Đánh, 15% Hút máu toàn phần, tăng Tốc Độ Di chuyển và +45/70/550 (STVL) sát thương vật lý mỗi đòn đến hết giao tranh. Mỗi hạ gục (cùng Jinx & Vi) trao 20/20/50% (SMPT) Tốc Độ Đánh trong 3 giây cho cả 3.

Wukong – 4 vàng – Ionia / Đấu Sĩ

  • Kỹ năng: Nội tại: Khi chết triệu hồi bản sao đá có 150/200/2000 + 40% (Máu) Máu và giữ trang bị. Kích hoạt: Nhận 100/110/400 (theo SMPT) Giáp + Kháng Phép trong 4 giây, sau đó xoay gây 150/225/3000 (theo SMCK) sát thương vật lý phạm vi 2 ô.

Yone – 4 vàng – Ionia / Đồ Tể

  • Kỹ năng: Nội tại: Đòn đánh luân phiên gây 80/120/800 (STVL) vật lý hoặc 140/210/1400 (SMPT) phép. Kích hoạt: Lao chém xuyên hàng địch đông nhất trong 3 ô, hất tung 1.5 giây gây 40/60/240 + 40/60/240 (tỉ lệ STVL & SMPT)** vật lý + phép, sau đó chia đều thêm lượng sát thương tương tự cho mọi kẻ trúng chiêu.

Yunara – 4 vàng – Ionia / Cực Tốc

  • Kỹ năng: Trong 4 giây nhận 75/75/300% (theo SMPT) Tốc Độ Đánh, tầm đánh vô hạn, đòn đánh thành tia laser gây 85/130/450 (theo SMCK) sát thương vật lý đường thẳng (giảm 60/60/30% mỗi mục tiêu xuyên qua). Chí mạng gây thêm 33% sát thương chuẩn.

Tướng 5 vàng

ky nang tuong dtcl mua 16

Aatrox – 5 vàng – Darkin / Quỷ Kiếm / Đồ Tể

  • Kỹ năng: Luân phiên tung một trong ba đòn sau:
    • Chém đường thẳng gây 170/255/2500 (tỉ lệ STVL & SMPT) sát thương vật lý + Suy Giáp 20% trong 4 giây.
    • Quét hình nón gây cùng lượng 170/255/2500 (tỉ lệ STVL & SMPT) sát thương vật lý + hất tung 1 giây.
    • Nện vòng tròn 1 ô quanh mục tiêu gây cùng lượng 170/255/2500 (tỉ lệ STVL & SMPT) sát thương vật lý. Mọi mục tiêu dưới 15% Máu tối đa sẽ bị xử tử ngay lập tức.

Annie – 5 vàng – Đứa Trẻ Bóng Tối / Pháp Sư

  • Kỹ năng: Thiêu đốt toàn bộ bàn cờ, gây Thiêu Đốt + Vết Thương Sâu vĩnh viễn lên mọi kẻ địch và 1500/2250/8000 (SMPT) sát thương phép chia đều trong 45 giây. Mana tối đa của Annie giảm 140 đến hết giao tranh. Các lần tung chiêu tiếp theo sẽ bắn một quả cầu lửa gây 240/360/3000 (SMPT) sát thương phép.

Azir – 5 vàng – Shurima / Hoàng Đế / Nhiễu Loạn

  • Kỹ năng:
  • Nội tại: Sau khi chứng kiến 3 đòn đánh từ Azir, mỗi Binh Lính Cát gây 100/150/3000 (SMPT) sát thương phép lên mục tiêu của chúng.
  • Kích hoạt: Triệu hồi 1 Binh Lính Cát gần mục tiêu và ra lệnh tấn công. Nếu đã có 2 Binh Lính trên sân, chúng lập tức gây 70/105/1500 (SMPT) sát thương phép.

Fiddlesticks – 5 vàng – Bù Nhìn / Chinh Phạt

  • Kỹ năng: Dịch chuyển tức thời vào cụm địch đông nhất, gây Choáng 1.75/1.75/99 giây, bắt đầu mất 20 Mana/giây. Trong lúc niệm chiêu gây 95/140/6666 (SMPT) sát thương phép mỗi giây trong phạm vi 2 ô (2 kẻ địch gần nhất nhận thêm 33% sát thương).

Galio – 5 vàng – Demacia / Siêu Hùng

  • Kỹ năng:
  • Nội tại: Đòn đánh thứ 3 gây 400/600/9000% (theo Kháng Phép) sát thương phép vòng tròn quanh mục tiêu.
  • Kích hoạt: Lướt tới vị trí đông đơn vị nhất, trao lá chắn 500/600/2000 (SMPT) trong 4 giây cho đồng minh trong 2 ô, sau đó giáng xuống gây 500/750/5000% (theo Kháng Phép) sát thương phép trong phạm vi 2 ô.

Kindred – 5 vàng – Vĩnh Hằng / Cực Tốc

  • Kỹ năng: Tạo vùng bán kính 2 ô tồn tại 2.5/2.5/99 giây, ngăn đồng minh bên trong bị hạ gục, nhân đôi Tốc Độ Đánh hiện tại và mỗi đòn đánh bắn thêm mũi tên phụ gây 25/38/999 (theo SMCK) sát thương vật lý. Khi vùng biến mất, hồi 8% (theo SMPT) tổng sát thương đã gây ra cho đồng minh rồi lướt ra xa.

Lucian & Senna – 5 vàng – Linh Hồn / Xạ Thủ

  • Kỹ năng: Bắn X phát đạn (theo Tốc Độ Đánh), mỗi phát nổ gây 100/150/800 + 8/12/100 (theo SMCK và SMPT) sát thương vật lý lên mọi kẻ địch xung quanh. Nếu mục tiêu đang bị Hắc Sương, thanh tẩy và rút sạch toàn bộ Giáp đã bị giảm trước đó.

Mel – 5 vàng – Noxus / Nhiễu Loạn

  • Kỹ năng:
  • Nội tại: Khi nhận Mana, phóng 2/2/9 quầng sáng quanh mục tiêu gây 40/60/90 (SMPT) sát thương phép phạm vi 1 ô + rút 1 Mana mỗi giây. Sau khi rút tổng 250/250/10 Mana → nhận 1 Trang Bị Ánh Sáng ngẫu nhiên.
  • Kích hoạt: Kích nổ quầng sáng gây 1000/1500/10000 (SMPT) lên mục tiêu chính và 500/750/10000 (SMPT) lên mọi kẻ địch khác trong bán kính 3 ô.

Ornn – 5 vàng – Thần Rèn / Cảnh Vệ

  • Kỹ năng: Triệu hồi nguyên tố phía sau kẻ địch xa nhất gây Chilled 20% trong 3 giây + 100/150/3000 (SMPT) sát thương phép. Khi nguyên tố tới nơi, húc đổi hướng gây 150/225/4500 (SMPT) sát thương phép lên kẻ địch xa khác.

Sett – 5 vàng – Ionia / Đại Ca

  • Kỹ năng: Tóm mục tiêu đập về phía trước gây 220/330/9999 (SMPT) + 8/12/900% (theo SMPT và Máu tối đa của chúng) sát thương phép lên chính mục tiêu. Mọi kẻ địch khác trong 3 ô chịu 50% tổng sát thương.

Shyvana – 5 vàng – Long Nữ / Dũng Sĩ

  • Kỹ năng: Hóa rồng nhận thêm 600/1000/9999 Máu tối đa + 20/20/90% Chống chịu tạm thời, lao xuống cụm địch đông nhất gây 100/150/3000 (theo SMCK) sát thương vật lý bán kính 3 ô. Sau đó phun lửa hình nón 3.5 giây gây 150/225/12345 + 20/30/1234 (theo SMCK và SMPT) sát thương vật lý mỗi giây.

T-Hex – 5 vàng – Hex Cơ Giáp / Piltover / Xạ Thủ

  • Kỹ năng:
  • Nội tại: Đòn đánh bắn 4 viên đạn.
  • Kích hoạt: Nhận lá chắn 300/400/66666 + 20% (Máu), tiêu hao 33 Mana/giây, bắn tia laser gây 135/200/2000 + 10/15/150 (tỉ lệ STVL & SMPT) sát thương vật lý (giảm 15% mỗi mục tiêu, tối đa 45%) + phóng tên lửa theo Tốc Độ Đánh chia đều cho 4 kẻ địch gần nhất gây cùng lượng sát thương.

Tahm Kench – 5 vàng – Bilgewater / Phàm Ăn / Đấu Sĩ

  • Kỹ năng: Nuốt mục tiêu 2.5 giây gây 850/1275/30000 (SMPT) sát thương phép (miễn nhiễm mọi nguồn khác), nhận thêm 30% Chống chịu. Nếu mục tiêu miễn nhiễm khống chế → gây 600/900/20000 (SMPT) sát thương phép. Nếu chết → phun ra trang bị ngẫu nhiên hoặc vàng tương ứng. Nếu sống → phun về phía địch xa nhất, gây Choáng ngắn khi va chạm.

Thresh – 5 vàng – Đảo Bóng Đêm / Cảnh Vệ

  • Kỹ năng:
  • Nội tại: Mỗi giây gây X (theo Linh Hồn) sát thương phép trong 2 ô, hồi 40% sát thương thành Máu.
  • Kích hoạt: Tạo nhà tù tường bán kính 2 ô tồn tại 5/5/60 giây, nhân đôi sát thương Nội tại. Kẻ địch chạm tường chịu sát thương + hiệu ứng đặc biệt.

Volibear – 5 vàng – Freljord / Đấu Sĩ

  • Kỹ năng: Cắn đánh dấu gây 3% + 100/150/2000 (theo Máu) sát thương vật lý (tăng 60% nếu đã đánh dấu). Sau 5/5/2 lần tung chiêu → nhảy ô gần, kích hoạt Stormbringer gây cùng lượng sát thương bán kính 2 ô, nhận 400/550/9999 Máu + 50/50/999% Tốc Độ Đánh. Cứ 2/2/0.3 giây triệu sét gây 4% + 50/75/999 (theo Máu) sát thương phép, mỗi hạ gục thêm 1 sét.

Xerath – 5 vàng – Shurima / Thăng Hoa

  • Kỹ năng: Phóng 10/10/99 tia ma thuật chia ngẫu nhiên vào 4/4/10 kẻ địch gần nhất, mỗi tia gây 500/750/2500 (SMPT) sát thương phép.

Ziggs – 5 vàng – Zaun / Yordle / Viễn Kích

  • Kỹ năng:
  • Nội tại: Đòn đánh thành bom nảy 1 lần gây 100% sát thương cơ bản + 30/45/500 (tỉ lệ STVL & SMPT) sát thương phép.
  • Kích hoạt: Ném bom khổng lồ vào cụm địch đông nhất trong 4 ô, gây từ 70/105/3000 đến 500/750/7000 (SMPT) sát thương phép tùy khoảng cách từ tâm nổ.

Zilean – 5 vàng – Giám Hộ / Thuật Sĩ

  • Kỹ năng: Đặt Bom Thời Gian lên kẻ địch gần nhất chưa có bom gây 70/105/1000 (SMPT) sát thương phép mỗi giây. Khi chết → nổ gây 150/225/4000 (SMPT) trong 1 ô + hồi 15 Mana cho Zilean. Nếu mang bom trong 18/16/1 giây mà Zilean còn sống → chết ngay lập tức.

Tướng 7 vàng

ky nang tuong dtcl mua 16

Ryze – 7 vàng – Cổ Ngữ

  • Kỹ năng: Bắn luồng ma văn gây 300/450/1500 (SMPT) sát thương phép, tách đôi (33% mỗi nhánh) rồi tách thêm lần nữa. Hiệu ứng thay đổi theo Khu Vực kích hoạt (Bilgewater, Demacia, Freljord, Ionia, Ixtal, Noxus, Piltover, Shadow Isles, Shurima, Targon, Void, Yordle, Zaun – xem chi tiết trong mô tả gốc).

Aurelion Sol – 7 vàng – Ác Long / Targon

  • Kỹ năng:
  • Nội tại: Mỗi lần gây sát thương kỹ năng lên kẻ địch sẽ nhận Bụi Sao (Stardust), giúp The Skies Descend mạnh dần.
  • Kích hoạt: Giáng một vì sao xuống mục tiêu gây 400/600/5000 (SMPT) sát thương phép trong phạm vi 2 ô. Nâng cấp theo Bụi Sao:
    • 20 Bụi: Tạo sóng xung kích gây thêm 50/75/1000 (SMPT) sát thương phép phạm vi 3 ô.
    • 60 Bụi: Sao rơi gây thêm 12% sát thương.
    • 100 Bụi: Sóng xung kích phạm vi lên 4 ô.
    • 175 Bụi: Hất tung mục tiêu trúng sao 2 giây.
    • 250 Bụi: Sóng xung kích phạm vi lên 10 ô.
    • 400 Bụi: Sao rơi gây thêm 25% sát thương chuẩn.
    • 600 Bụi: Gọi mưa thiên thạch gây 1000/1500/9999 (SMPT) sát thương phép chia đều cho mọi kẻ địch còn sống.
    • 1199 Bụi: Triệu hồi hố đen tại tâm vụ nổ, lập tức giết chết mọi kẻ địch bên trong.

Baron Nashor – 7 vàng – Hư Không / Khe Nứt

  • Kỹ năng:
  • Nội tại: Miễn nhiễm mọi khống chế. Đòn đánh xuyên đường thẳng. Nếu không có mục tiêu trong tầm, lao tới kẻ địch tiếp theo và hất tung kẻ địch bên cạnh khi đến nơi. Khi ở trong Void Rift, cứ 3/3/0.25 giây một xúc tu trồi lên dưới chân kẻ địch ngẫu nhiên, hất tung 1.5 giây.
  • Kích hoạt: Nện xuống dựng gai phạm vi 2 ô gây 250/375/20000 + 30/45/500 (tỉ lệ STVL & SMPT) sát thương vật lý. Sau đó trong 3 giây phun 10 khối axit, mỗi khối gây cùng lượng 250/375/20000 + 30/45/500 (tỉ lệ STVL & SMPT) sát thương vật lý.

Brock – 7 vàng – Ixtal

  • Kỹ năng:
  • Nội tại: Miễn nhiễm mọi khống chế. Đòn đánh thường hất tung mục tiêu ngắn và gây thêm 50% sát thương phạm vi 1 ô xung quanh.
  • Kích hoạt: Nện đất gây 2% + 150/200/1500 (theo STVL và Máu) sát thương vật lý lên TOÀN BỘ kẻ địch (giảm 15% mỗi ô xa dần khỏi tâm, tối thiểu còn 4%). Nếu lần đầu trúng Seismic Slam trong giao tranh, bị hất tung tối đa 1.75 giây. Đồng thời 12 tảng đá rơi khắp bàn gây 250/375/600 + 20/30/100 (theo STVL & SMPT) sát thương vật lý mỗi tảng.

Sylas – 7 vàng – Kẻ Phá Xiềng / Pháp Sư / Vệ Quân

  • Kỹ năng: Sao chép và sử dụng một trong ba kỹ năng Demacia mạnh nhất từng tung ra trong giao tranh hiện tại:
    • Cataclysm: Lao vào kẻ địch gần gây 120/180/1000 (SMPT) sát thương phép phạm vi 2 ô + Choáng 1.5/1.75/30 giây.
    • Demacian Justice: Gây 700/1050/99999 (SMPT) sát thương phép lên mục tiêu, kết liễu ngay nếu dưới 15% Máu tối đa.
    • Final Spark: Nhận lá chắn 400/450/800 (SMPT) trong 2 giây, gây 360/540/1000 (SMPT) sát thương phép theo đường thẳng.

Zaahen – 7 vàng – Darkin / Bất Tử

  • Kỹ năng: Lao quanh mục tiêu chém vòng tròn gây 70/105/1500 + 20/30/200 (theo STVL và SMPT) sát thương vật lý lên mục tiêu chính và cùng lượng lên mọi kẻ địch đứng cạnh. Nếu mục tiêu chưa chết → lập tức tung lại kỹ năng. Khi kỹ năng được tung lần thứ 25 liên tiếp mà mục tiêu vẫn sống, Zaahen (Xin Zhao dạng Darkin) sẽ lao xuống đập thẳng, hạ gục mục tiêu ngay lập tức và gây 70/105/1500 + 20/30/200 (theo STVL và SMPT) sát thương vật lý lên mọi kẻ địch xung quanh.

Thế là bạn đã biết kỹ năng của các tướng mùa 16 này rồi nhé, dĩ nhiên là tướng 5 và 7 vàng bao giờ cũng sở hữu những kỹ năng khủng khi có thể loại bỏ khống chế, gây sát thương và khống chế ngược lại đối thủ. Thế nhưng những tướng giá thấp sẽ luôn là ưu tiên slowroll ở đầu game để làm chủ lực, tạo chuỗi thắng để tìm các tướng giá cao.

Thứ Tư, 19/11/2025 15:35
4,8239 👨 797.873
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
4 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bảo Đoàn
    Bảo Đoàn

    Cho em hỏi làm sao để xác định tỉ lệ ra tướng 8 vàng ạ?

    Thích Phản hồi 09/06/22
    • Vina Vũ
      Vina Vũ

      CÓ ÍCH CHO NHỮNG AI CÒN GÀ MỜ !

      Thích Phản hồi 17/05/21
      • Vina Vũ
        Vina Vũ

        HAY LẮM AD


        Thích Phản hồi 17/05/21
        • Vương An
          Vương An

          AD nè, sát thương án tử đã dc sửa lại thành 200/400/1000 r nha


          Thích Phản hồi 30/04/21
          ❖ ĐTCL