Phiên bản TFT 14.4 sắp tới sẽ buff hàng loạt hệ tộc và tướng, chỉ có một vài tướng bị nerf vì đang quá bá, hoặc cần phải giảm sức mạnh để không bị spam. Nếu bạn muốn luyện tập sẵn một số đội hình trong PBE để lên máy chủ trực tiếp nhé.
Tóm tắt phiên bản 14.4
Giảm lượng báu vật PVE, đặc biệt từ Đầm Cua và Cua Khiêu Vũ. Buff lớn cho tộc/hệ Mã Hóa, Thần Pháp, Chiến Đội, Tiên Phong. Nhiều tướng như Shyvana, Elise, Miss Fortune, Zeri, Renekton được tăng sức mạnh. Nerf trang bị Thánh Kiếm Manazane. Buff Ấn như Cơ Điện, Xạ Thủ, Đồ Tể. Hack Người Đá đổi thành phiên bản ngẫu nhiên, buff trứng 13 lượt. Vô hiệu hóa Nâng Cấp Tiên Tri.
Tướng DTCL mùa 14.4
Tên Tướng | Live 14.3 (Thông số cũ) | PBE 14.4 (Thông số mới) |
Kog'Maw | Trong 5 giây kế tiếp, nhận 50% tốc đánh và các đòn đánh gây thêm 34/52/76 sát thương vật lý.
| Trong 5 giây kế tiếp, nhận 50% tốc đánh và các đòn đánh gây thêm 36/54/80 sát thương vật lý.
|
Illaoi |
|
|
Naafiri |
|
|
Shyvana |
|
|
Skarner | Nhận 325/375/450 Lá Chắn trong 3 giây và đào lên một tên lửa. Khi Lá Chắn kết thúc, phóng tên lửa vào nhóm đông kẻ địch nhất trong phạm vi 1 ô, gây 115/173/265 sát thương phép lên kẻ địch ở trung tâm, và 50% sát thương đó lên các kẻ địch liền kề.
| Nhận 325/375/450 Lá Chắn trong 3 giây và đào lên một tên lửa. Khi Lá Chắn kết thúc, phóng tên lửa vào nhóm đông kẻ địch nhất trong phạm vi 1 ô, gây 125/188/283 sát thương phép lên kẻ địch ở trung tâm, và 50% sát thương đó lên các kẻ địch liền kề.
|
Twisted Fate | Nội tại: Nhận 1.5 Sức Mạnh Phép Thuật mỗi Đòn đánh. Kích hoạt: Ném một lá bài vào mục tiêu hiện tại và mục tiêu gần nhất kế tiếp, gây 220/330/500 sát thương phép. Thưởng Trùm Bài: Ném một lá bài đặc biệt ngẫu nhiên vào mục tiêu hiện tại gây 265/400/595 sát thương phép.
| Nội tại: Nhận 1.5 Sức Mạnh Phép Thuật mỗi Đòn đánh. Kích hoạt: Ném một lá bài vào mục tiêu hiện tại và mục tiêu gần nhất kế tiếp, gây 220/330/500 sát thương phép. Thưởng Trùm Bài: Ném một lá bài đặc biệt ngẫu nhiên vào mục tiêu hiện tại gây 245/365/550 sát thương phép.
|
Veigar | Gây 310/400/535 sát thương phép lên mục tiêu hiện tại (Trùm Giả Lập: gây 125/170/240 sát thương phép lên kẻ địch liền kề). Nếu Veigar cùng cấp sao với mục tiêu, gây 25% sát thương chuẩn. Nếu Veigar có cấp sao cao hơn, gây 40% sát thương chuẩn. Sát thương: 310/400/535 | Gây 320/420/560 sát thương phép lên mục tiêu hiện tại (Trùm Giả Lập: gây 125/170/240 sát thương phép lên kẻ địch liền kề). Nếu Veigar cùng cấp sao với mục tiêu, gây 25% sát thương chuẩn. Nếu Veigar có cấp sao cao hơn, gây 40% sát thương chuẩn. Sát thương: 320/420/560 |
Elise | Năng lượng 0 / 55 | Năng lượng 0 / 50 |
Brand | Ném một quả bom sơn vào nhóm đông kẻ địch nhất trong phạm vi 1 ô, gây 250/375/1500 sát thương phép lên kẻ địch trong phạm vi 1 ô và 100/150/600 sát thương phép lên 4 kẻ địch gần nhất.
| Ném một quả bom sơn vào nhóm đông kẻ địch nhất trong phạm vi 1 ô, gây 260/390/1500 sát thương phép lên kẻ địch trong phạm vi 1 ô và 100/150/600 sát thương phép lên 4 kẻ địch gần nhất.
|
Miss Fortune | Bắn 9 loạt đạn về phía cụm đông kẻ địch nhất trong 2 giây. Kẻ địch trúng đòn nhận 33/50/269 sát thương vật lý từ viên đạn đầu tiên của mỗi loạt, và ít hơn 25% từ các viên đạn khác trong cùng loạt.
| Bắn 9 loạt đạn về phía cụm đông kẻ địch nhất trong 2 giây. Kẻ địch trúng đòn nhận 35/52/279 sát thương vật lý từ viên đạn đầu tiên của mỗi loạt, và ít hơn 25% từ các viên đạn khác trong cùng loạt.
|
Neeko | Năng lượng 30 / 85 | Năng lượng 30 / 90 |
Vex | Nội tại: Nhận 15% Hút Máu Toàn Phần. 180% hồi máu vượt trội từ sát thương của Trừng Phạt được chuyển thành sát thương chuẩn cộng thêm cho mục tiêu chính. Kích hoạt: Gửi một bóng ma đến mục tiêu, gây 100/150/600 sát thương phép lên tất cả kẻ địch nó đi qua. Bóng ma sau đó phát nổ, gây 190/285/1100 sát thương phép lên mục tiêu và 100/150/600 lên kẻ địch trong phạm vi 1 ô. | Nội Tại: Nhận 15% Hút Máu Toàn Phần. 150% lượng hồi máu vượt trội từ Báo Oán được chuyển thành sát thương chuẩn cộng thêm lên mục tiêu chính. Kích hoạt: Gửi một bóng ma đến mục tiêu, gây 100/150/600 sát thương phép lên tất cả kẻ địch nó đi qua. Bóng ma sau đó phát nổ, gây 180/270/1100 sát thương phép lên mục tiêu và 100/150/600 lên kẻ địch trong phạm vi 1 ô. |
Zeri | Tốc Đánh 0.75 | Tốc Đánh 0.80 |
Kobuko | Nội tại: Các đòn đánh gây thêm 100/150/999 sát thương phép (Trùm Giả Lập: 50% trong bán kính một ô). Khi còn 50/50/90% Máu, kích hoạt 'Giai Đoạn 2', sau đó nổi điên trong phần còn lại của trận đấu, nhận 125% Tốc Đánh, 30/30/100% Hút Máu Toàn Phần, và tăng sát thương phép cộng thêm thêm 33%. Giai Đoạn 2: Nhận 900/1620/11664 Lá Chắn trong 4 giây. Túm lấy một kẻ địch gần đó, hất tung tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 1.5 giây. Sau đó, đập xuống, gây 300/450/13370 sát thương phép lên mục tiêu và 150/225/1337 sát thương phép lên tất cả kẻ địch khác trúng đòn. | Nội tại: Các đòn đánh gây thêm 100/150/999 sát thương phép (Trùm Giả Lập: 50% trong bán kính một ô). Khi còn 50/50/90% Máu, kích hoạt 'Giai Đoạn 2', sau đó nổi điên trong phần còn lại của trận đấu, nhận 125% Tốc Đánh, 30/30/100% Hút Máu Toàn Phần, và tăng sát thương phép cộng thêm thêm 33%. Giai Đoạn 2: Nhận 900/1620/11664 Lá Chắn trong 4/4/60 giây. Túm lấy một kẻ địch gần đó, hất tung tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 1.5 giây. Sau đó, đập xuống, gây 300/450/13370 sát thương phép lên mục tiêu và 150/225/1337 sát thương phép lên tất cả kẻ địch khác trúng đòn. |
Renekton | Gây 228/337/4955 sát thương vật lý lên kẻ địch trong phạm vi 2 ô và Thiêu Đốt, và Gây Vết Thương Sâu cho chúng trong 5 giây. Nhận 400/550/30000 Máu tối đa. Lần sử dụng đầu tiên: Vào trạng thái điên cuồng, các đòn đánh tấn công hai lần, gây tổng cộng 116/173/1485 sát thương vật lý và có thể lướt tới mục tiêu mới. Lần sử dụng thứ hai: Chế độ điên cuồng giờ tấn công ba lần, gây tổng cộng 178/267/2970 sát thương vật lý. Không thể sử dụng lại.
| Gây 326/499/5455 sát thương vật lý lên kẻ địch trong phạm vi 2 ô và Thiêu Đốt, và Gây Vết Thương Sâu cho chúng trong 5 giây. Nhận 400/650/30000 Máu tối đa. Lần sử dụng đầu tiên: Vào trạng thái điên cuồng, các đòn đánh tấn công hai lần, gây tổng cộng 119/178/1485 sát thương vật lý và có thể lướt tới mục tiêu mới. Lần sử dụng thứ hai: Chế độ điên cuồng giờ tấn công ba lần, gây tổng cộng 198/297/2970 sát thương vật lý. Không thể sử dụng lại.
|
Chỉnh sửa Hệ Tộc TFT 14.4
Hệ tộc | Bản hiện tại (14.3) | Bản 14.4 PBE |
A.M.P. | Tướng A.M.P. nâng cấp kỹ năng của họ theo những cách độc đáo với A.MP. Họ cũng nhận thêm Máu.
| Tướng A.M.P. nâng cấp kỹ năng của họ theo những cách độc đáo với A.MP. Họ cũng nhận thêm Máu.
|
Siêu Thú | Ở mỗi mốc, chọn một vũ khí mà một tướng Siêu Thú ngẫu nhiên sẽ bắn định kỳ trong giao tranh. Tướng Siêu Thú nhận Giáp, Kháng Phép và Khuếch Đại Sát Thương.
| Ở mỗi mốc, chọn một vũ khí mà một tướng Siêu Thú ngẫu nhiên sẽ bắn định kỳ trong giao tranh. Tướng Siêu Thú nhận Giáp, Kháng Phép và Khuếch Đại Sát Thương.
|
Can Trường | Đội của bạn nhận 10 Giáp và Kháng Phép. Can Trường nhận nhiều hơn. Trong 10 giây đầu giao tranh, Can Trường tăng thêm 100% chỉ số cộng thêm.
| Đội của bạn nhận 10 Giáp và Kháng Phép. Can Trường nhận nhiều hơn. Trong 10 giây đầu giao tranh, Can Trường tăng thêm 100% chỉ số cộng thêm.
|
Mã Hóa | Nhận Thông Tin bằng cách thua giao tranh, tăng theo chuỗi thua. Nhận một lượng nhỏ khi tiêu diệt kẻ địch. Bạn có thể đổi Thông Tin lấy vật phẩm một lần ở vòng 3-3, 3-7, 4-3, 4-7, hoặc 5-5. Sau khi đổi Thông Tin, tướng Mã Hóa nhận Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật.
| Nhận Thông Tin bằng cách thua giao tranh, tăng theo chuỗi thua. Nhận một lượng nhỏ khi tiêu diệt kẻ địch. Bạn có thể đổi Thông Tin lấy vật phẩm một lần ở vòng 3-3, 3-7, 4-3, 4-7, hoặc 5-5. Sau khi đổi Thông Tin, tướng Mã Hóa nhận Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật.
|
Thần Pháp | Tướng Thần Pháp cấp các chỉ số độc đáo cho đội của bạn, tăng theo mỗi tướng Thần Pháp có mặt. Tướng Thần Pháp nhận gấp đôi.
| Tướng Thần Pháp cấp các chỉ số độc đáo cho đội của bạn, tăng theo mỗi tướng Thần Pháp có mặt. Tướng Thần Pháp nhận gấp đôi.
|
Cơ Điện | Cứ sau 3 giây, đội của bạn nhận Năng Lượng. Tướng Cơ Điện nhận nhiều hơn 100%.
| Cứ sau 3 giây, đội của bạn nhận Năng Lượng. Tướng Cơ Điện nhận nhiều hơn 100%.
|
Kim Ngưu | Kim Ngưu nhận Khuếch Đại Sát Thương và có cơ hội rơi ra vàng khi tiêu diệt. Nếu bạn không tiêu vàng để reroll hoặc lên kinh nghiệm trong một lượt, vĩnh viễn tăng Khuếch Đại Sát Thương và lượng vàng cần thiết cho thưởng tiếp theo. Reroll được tính gấp đôi vào lượng vàng đã tiêu. (Kim Ngưu phải đã chiến đấu ở vòng trước)
| Kim Ngưu nhận Khuếch Đại Sát Thương và có cơ hội rơi ra vàng khi tiêu diệt. Nếu bạn không tiêu vàng để reroll hoặc lên kinh nghiệm trong một lượt, vĩnh viễn tăng Khuếch Đại Sát Thương và lượng vàng cần thiết cho thưởng tiếp theo. Reroll được tính gấp đôi vào lượng vàng đã tiêu. (Kim Ngưu phải đã chiến đấu ở vòng trước)
|
Xạ Thủ | Xạ Thủ nhận Sức Mạnh Công Kích. Sau 8 giây giao tranh, họ tăng 100% chỉ số cộng thêm.
| Xạ Thủ nhận Sức Mạnh Công Kích. Sau 8 giây giao tranh, họ tăng 100% chỉ số cộng thêm.
|
Liên Kích | Đội của bạn nhận 10% Tốc Độ Đánh. Tướng Liên Kích nhận nhiều hơn mỗi đòn đánh, cộng dồn tối đa 10 lần.
| Đội của bạn nhận 10% Tốc Độ Đánh. Tướng Liên Kích nhận nhiều hơn mỗi đòn đánh, cộng dồn tối đa 10 lần.
|
Quỷ Đường Phố (Street Demon) | Đồng minh trong các ô được sơn nhận Máu, Sức Mạnh Phép Thuật và Sức Mạnh Công Kích. Một số ô là ô Đặc Trưng và cấp thêm 50% chỉ số. Quỷ Đường Phố nhân đôi tất cả các chỉ số cộng thêm.
| Đồng minh trong các ô được sơn nhận Máu, Sức Mạnh Phép Thuật và Sức Mạnh Công Kích. Một số ô là ô Đặc Trưng và cấp thêm 50% chỉ số. Quỷ Đường Phố nhân đôi tất cả các chỉ số cộng thêm.
|
Chuyên Viên | Chuyên Viên nhận Sức Mạnh Phép Thuật. Kẻ địch trúng kỹ năng của họ gây ít hơn 10% sát thương trong 3 giây.
| Chuyên Viên nhận Sức Mạnh Phép Thuật. Kẻ địch trúng kỹ năng của họ gây ít hơn 10% sát thương trong 3 giây.
|
Tiên Phong (Vanguard) | Tiên Phong nhận 10% Độ Bền khi có Lá Chắn. Bắt đầu giao tranh và khi còn 50% Máu: Nhận một Lá Chắn theo Máu tối đa trong 10 giây.
| Tiên Phong nhận 12% Độ Bền khi có Lá Chắn. Bắt đầu giao tranh và khi còn 50% Máu: Nhận một Lá Chắn theo Máu tối đa trong 10 giây.
|
Trang bị, lõi công nghệ của 14.4
Nâng cấp Vàng
- 10.000 IQ - Tướng Nhận Được: LeBlanc + Ekko > Yuumi + Ekko.
- 10.000 IQ - Nêu rõ rằng Phần Thưởng Vàng sẽ luôn được trao sau 5 vòng.
- 10.000 IQ - Phần Thưởng Vàng Đảm Bảo: 2 > 8.
- 10.000 IQ - Phần Thưởng: Trang bị hoàn chỉnh ngẫu nhiên > Gói Trang Bị Hoàn Chỉnh.
- Tất Tay Bậc Đồng I - Khuếch Đại Sát Thương mỗi Tộc/hệ: 3% > 3,5%.
- Chúc Phúc Của Bụt: Cho trang bị mạnh nếu được chọn ở cấp cao hơn ngưỡng cấp độ.
- Leo Hạng II - Chỉ Số: 6 > 5.
- Cấy Ghép Siêu Công Nghệ II không còn xuất hiện ở 2-1.
- Chết Lặng - Phần Trăm Kết Liễu: 12% > 10%.
- Người Đá Càn Quét - %Máu: 70% > 60%.
- Người Đá Càn Quét - %SMCK: 60% > 50%.
- Điểm Cao không còn cho Trùm Giả Lập Tốc Độ Đánh với mỗi Điểm Cao.
- Phần Thưởng Điểm Cao bị giảm một chút ở mỗi mốc Điểm Cao.
- Sét Cao Thế - Sát Thương Tăng Thêm: 25% > 15%.
- Hợp Chất Điên Loạn bị cấm trong Cặp Đôi Hoàn Hảo.
- Nhắm Mắt Chơi Bừa - Máu Mỗi Lượt: 12 > 14.
- Nhắm Mắt Chơi Bừa - SMCK/SMPT Mỗi Lượt: 1,5% > 2%.
- Cặp Đôi Bậc 4 - Máu: 404 > 344.
- Cặp Đôi Bậc 4 - số tướng 4 vàng nhận được: 2 > 3.
- Làm Nóng II - Máu Mỗi Cộng Dồn: 35 > 45.
- Liên Kết Tâm Linh - Hồi Máu Cơ Bản: 6% > 5%.
Nâng cấp kim cương
- Năng Lượng Xanh - SMPT: 15 > 5.
- Tất Tay Bậc Đồng II - Khuếch Đại Sát Thương mỗi Tộc/hệ: 3,5% > 4%.
- Bạn Hữu Đô Con III - Máu: 330 > 300.
- Cấy Ghép Siêu Công Nghệ III không còn xuất hiện ở 2-1.
- Tiên Tri đã bị vô hiệu hóa.
- Quyền Năng Phi Thường (và phiên bản +) - Giáp/Kháng Phép tăng thêm: 50% > 80%.
- Chỉ Một Con Đường cho 3 vàng khi chọn và ở mỗi giai đoạn.
- Khu Đồ Hiệu - Vàng Nhận Được: 6 > 12.
- Tín Đồ Mua Sắm - Vàng Nhận Được: 4 > 2.
- Tiêu Dùng Thông Minh - XP Nhận Được: 2XP Mỗi Lượt Đổi > 3XP Mỗi 2 Lượt Đổi.
Trang bị, ghép đồ
- Ấn Can Trường - Giáp/Kháng Phép thành SMPT: 10% > 20%.
- Ấn Cơ Điện - Khuếch Đại Sát Thương mỗi 10 Năng Lượng Tiêu Hao: 1% > 1,5%.
- Ấn Xạ Thủ - Giảm Giáp: 2 > 3.
- Ấn Đồ Tể - Tăng Hồi Máu: 25% > 33%.
- Thánh Kiếm Manazane - Năng Lượng Khởi Đầu: 15 > 5.
- Thánh Kiếm Manazane - Tốc Đánh: 15% > 10%.
- Thánh Kiếm Manazane - SMCK: 15% > 10%.