Cập nhật DTCL 14.4: Buff nhiều và thay đổi hàng loạt

Nerf Rengar, buff Annie, Samira, Kim Ngưu

Phiên bản TFT 14.4 sắp tới sẽ buff hàng loạt hệ tộc và tướng, chỉ có một vài tướng bị nerf vì đang quá bá, hoặc cần phải giảm sức mạnh để không bị spam. Nếu bạn muốn luyện tập sẵn một số đội hình trong PBE để lên máy chủ trực tiếp nhé.

Tóm tắt phiên bản 14.4

Giảm lượng báu vật PVE, đặc biệt từ Đầm Cua và Cua Khiêu Vũ. Buff lớn cho tộc/hệ Mã Hóa, Thần Pháp, Chiến Đội, Tiên Phong. Nhiều tướng như Shyvana, Elise, Miss Fortune, Zeri, Renekton được tăng sức mạnh. Nerf trang bị Thánh Kiếm Manazane. Buff Ấn như Cơ Điện, Xạ Thủ, Đồ Tể. Hack Người Đá đổi thành phiên bản ngẫu nhiên, buff trứng 13 lượt. Vô hiệu hóa Nâng Cấp Tiên Tri.

Tướng DTCL mùa 14.4

tft patch 14.4

Tên Tướng Live 14.3 (Thông số cũ)PBE 14.4 (Thông số mới)
Kog'Maw

Trong 5 giây kế tiếp, nhận 50% tốc đánh và các đòn đánh gây thêm 34/52/76 sát thương vật lý.

  • Sát thương: 52 = 50% + 14%
  • STVL: 50/75/113

Trong 5 giây kế tiếp, nhận 50% tốc đánh và các đòn đánh gây thêm 36/54/80 sát thương vật lý.

  • Sát thương: 54 = 50% + 14%
  • STVL: 53/80/119
Illaoi
  • Giáp 45 Kháng Phép 45
  • Giáp 50 Kháng Phép 50
Naafiri
  • Nội tại: Nhận 15% hút máu toàn phần.
  • Kích hoạt: Gây 143/215/322 sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại. Sau đó, triệu hồi 3 đồng bọn gây 39/59/88 sát thương vật lý và Sói Đầu Đàn gây 91/137/205 sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại.
  • Sát thương Sói Đầu Đàn: 175/175/175
  • Nội tại: Nhận 15% hút máu toàn phần.
  • Kích hoạt: Gây 143/215/322 sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại. Sau đó, triệu hồi 3 đồng bọn gây 39/59/88 sát thương vật lý và Sói Đầu Đàn gây 86/129/193 sát thương vật lý lên mục tiêu hiện tại.
  • Sát thương Sói Đầu Đàn: 165/165/165
Shyvana
  • Lần đầu thi triển: Mỗi giây trong phần còn lại của giao tranh, hồi 13/21/33 Máu và gây 25/40/63 sát thương phép lên kẻ địch liền kề. Nhận 200/250/300 máu tối đa và 10% Khuếch Đại Sát Thương.
  • Máu: 200/250/300
  • Năng lượng 40 / 105
  • Lần đầu thi triển: Mỗi giây trong phần còn lại của giao tranh, hồi 13/21/33 Máu và gây 25/40/63 sát thương phép lên kẻ địch liền kề. Nhận 200/270/340 máu tối đa và 10% Khuếch Đại Sát Thương.
  • Máu: 200/250/300
  • Năng lượng 50 / 100
Skarner

Nhận 325/375/450 Lá Chắn trong 3 giây và đào lên một tên lửa. Khi Lá Chắn kết thúc, phóng tên lửa vào nhóm đông kẻ địch nhất trong phạm vi 1 ô, gây 115/173/265 sát thương phép lên kẻ địch ở trung tâm, và 50% sát thương đó lên các kẻ địch liền kề.

  • Sát thương: 150/225/350
  • Tổng sát thương: 173 = 60 + 225%
  • Năng lượng 25 / 80

Nhận 325/375/450 Lá Chắn trong 3 giây và đào lên một tên lửa. Khi Lá Chắn kết thúc, phóng tên lửa vào nhóm đông kẻ địch nhất trong phạm vi 1 ô, gây 125/188/283 sát thương phép lên kẻ địch ở trung tâm, và 50% sát thương đó lên các kẻ địch liền kề.

  • Sát thương: 170/255/385
  • Tổng sát thương: 188 = 60 + 255%
  • Năng lượng 25 / 70
Twisted Fate

Nội tại: Nhận 1.5 Sức Mạnh Phép Thuật mỗi Đòn đánh.

Kích hoạt: Ném một lá bài vào mục tiêu hiện tại và mục tiêu gần nhất kế tiếp, gây 220/330/500 sát thương phép.

Thưởng Trùm Bài: Ném một lá bài đặc biệt ngẫu nhiên vào mục tiêu hiện tại gây 265/400/595 sát thương phép.

  • Lá bài Đỏ gây sát thương cho kẻ địch trong phạm vi 1 ô.
  • Lá bài Xanh gây 50% sát thương thành sát thương chuẩn.
  • Hiếm khi, ném ra một lá bài Vàng cho vàng.
  • Sát thương Lá Bài Đặc Biệt: 265/400/595

Nội tại: Nhận 1.5 Sức Mạnh Phép Thuật mỗi Đòn đánh.

Kích hoạt: Ném một lá bài vào mục tiêu hiện tại và mục tiêu gần nhất kế tiếp, gây 220/330/500 sát thương phép.

Thưởng Trùm Bài: Ném một lá bài đặc biệt ngẫu nhiên vào mục tiêu hiện tại gây 245/365/550 sát thương phép.

  • Lá bài Đỏ gây sát thương cho kẻ địch trong phạm vi 1 ô.
  • Lá bài Xanh gây 50% sát thương thành sát thương chuẩn.
  • Hiếm khi, ném ra một lá bài Vàng cho vàng.
  • Sát thương Lá Bài Đặc Biệt: 245/365/550
Veigar

Gây 310/400/535 sát thương phép lên mục tiêu hiện tại (Trùm Giả Lập: gây 125/170/240 sát thương phép lên kẻ địch liền kề). Nếu Veigar cùng cấp sao với mục tiêu, gây 25% sát thương chuẩn.

Nếu Veigar có cấp sao cao hơn, gây 40% sát thương chuẩn. Sát thương: 310/400/535

Gây 320/420/560 sát thương phép lên mục tiêu hiện tại (Trùm Giả Lập: gây 125/170/240 sát thương phép lên kẻ địch liền kề). Nếu Veigar cùng cấp sao với mục tiêu, gây 25% sát thương chuẩn.

Nếu Veigar có cấp sao cao hơn, gây 40% sát thương chuẩn. Sát thương: 320/420/560

EliseNăng lượng 0 / 55Năng lượng 0 / 50
Brand

Ném một quả bom sơn vào nhóm đông kẻ địch nhất trong phạm vi 1 ô, gây 250/375/1500 sát thương phép lên kẻ địch trong phạm vi 1 ô và 100/150/600 sát thương phép lên 4 kẻ địch gần nhất.

  • Sát thương: 250/375/1500
  • Năng lượng 25 / 70

Ném một quả bom sơn vào nhóm đông kẻ địch nhất trong phạm vi 1 ô, gây 260/390/1500 sát thương phép lên kẻ địch trong phạm vi 1 ô và 100/150/600 sát thương phép lên 4 kẻ địch gần nhất.

  • Sát thương: 260/390/1500
  • Năng lượng 10 / 70
Miss Fortune

Bắn 9 loạt đạn về phía cụm đông kẻ địch nhất trong 2 giây. Kẻ địch trúng đòn nhận 33/50/269 sát thương vật lý từ viên đạn đầu tiên của mỗi loạt, và ít hơn 25% từ các viên đạn khác trong cùng loạt.

  • Thưởng Trùm Sò: Bắn thêm 3 loạt.
  • Sát thương Viên Đạn Đầu Tiên: 50/50/150
  • STVL: 50/75/113

Bắn 9 loạt đạn về phía cụm đông kẻ địch nhất trong 2 giây. Kẻ địch trúng đòn nhận 35/52/279 sát thương vật lý từ viên đạn đầu tiên của mỗi loạt, và ít hơn 25% từ các viên đạn khác trong cùng loạt.

  • Thưởng Trùm Sò: Bắn thêm 3 loạt.
  • Sát thương Viên Đạn Đầu Tiên: 50/50/150
  • STVL: 53/80/119
NeekoNăng lượng 30 / 85Năng lượng 30 / 90
Vex

Nội tại: Nhận 15% Hút Máu Toàn Phần. 180% hồi máu vượt trội từ sát thương của Trừng Phạt được chuyển thành sát thương chuẩn cộng thêm cho mục tiêu chính.

Kích hoạt: Gửi một bóng ma đến mục tiêu, gây 100/150/600 sát thương phép lên tất cả kẻ địch nó đi qua.

Bóng ma sau đó phát nổ, gây 190/285/1100 sát thương phép lên mục tiêu và 100/150/600 lên kẻ địch trong phạm vi 1 ô.

Nội Tại: Nhận 15% Hút Máu Toàn Phần. 150% lượng hồi máu vượt trội từ Báo Oán được chuyển thành sát thương chuẩn cộng thêm lên mục tiêu chính.

Kích hoạt: Gửi một bóng ma đến mục tiêu, gây 100/150/600 sát thương phép lên tất cả kẻ địch nó đi qua.

Bóng ma sau đó phát nổ, gây 180/270/1100 sát thương phép lên mục tiêu và 100/150/600 lên kẻ địch trong phạm vi 1 ô.

ZeriTốc Đánh 0.75Tốc Đánh 0.80
Kobuko

Nội tại: Các đòn đánh gây thêm 100/150/999 sát thương phép

(Trùm Giả Lập: 50% trong bán kính một ô). Khi còn 50/50/90% Máu, kích hoạt 'Giai Đoạn 2', sau đó nổi điên trong phần còn lại của trận đấu, nhận 125% Tốc Đánh, 30/30/100% Hút Máu Toàn Phần, và tăng sát thương phép cộng thêm thêm 33%.

Giai Đoạn 2: Nhận 900/1620/11664 Lá Chắn trong 4 giây. Túm lấy một kẻ địch gần đó, hất tung tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 1.5 giây. Sau đó, đập xuống, gây 300/450/13370 sát thương phép lên mục tiêu và 150/225/1337 sát thương phép lên tất cả kẻ địch khác trúng đòn.

Nội tại: Các đòn đánh gây thêm 100/150/999 sát thương phép

(Trùm Giả Lập: 50% trong bán kính một ô). Khi còn 50/50/90% Máu, kích hoạt 'Giai Đoạn 2', sau đó nổi điên trong phần còn lại của trận đấu, nhận 125% Tốc Đánh, 30/30/100% Hút Máu Toàn Phần, và tăng sát thương phép cộng thêm thêm 33%.

Giai Đoạn 2: Nhận 900/1620/11664 Lá Chắn trong 4/4/60 giây. Túm lấy một kẻ địch gần đó, hất tung tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 1.5 giây. Sau đó, đập xuống, gây 300/450/13370 sát thương phép lên mục tiêu và 150/225/1337 sát thương phép lên tất cả kẻ địch khác trúng đòn.

Renekton

Gây 228/337/4955 sát thương vật lý lên kẻ địch trong phạm vi 2 ô và Thiêu Đốt, và Gây Vết Thương Sâu cho chúng trong 5 giây.

Nhận 400/550/30000 Máu tối đa.

Lần sử dụng đầu tiên: Vào trạng thái điên cuồng, các đòn đánh tấn công hai lần, gây tổng cộng 116/173/1485 sát thương vật lý và có thể lướt tới mục tiêu mới.

Lần sử dụng thứ hai: Chế độ điên cuồng giờ tấn công ba lần, gây tổng cộng 178/267/2970 sát thương vật lý. Không thể sử dụng lại.

  • Sát thương: 300/300/3000
  • Sát thương phép: 30/40/500
  • Sát thương: 100% + 400%
  • Máu: 400/550/30000
  • Đòn Đánh Kép: 173 = 175%
  • Đòn Đánh Ba: 267 = 270%
  • Năng lượng 70 / 140

Gây 326/499/5455 sát thương vật lý lên kẻ địch trong phạm vi 2 ô và Thiêu Đốt, và Gây Vết Thương Sâu cho chúng trong 5 giây.

Nhận 400/650/30000 Máu tối đa.

Lần sử dụng đầu tiên: Vào trạng thái điên cuồng, các đòn đánh tấn công hai lần, gây tổng cộng 119/178/1485 sát thương vật lý và có thể lướt tới mục tiêu mới.

Lần sử dụng thứ hai: Chế độ điên cuồng giờ tấn công ba lần, gây tổng cộng 198/297/2970 sát thương vật lý. Không thể sử dụng lại.

  • Sát thương: 100/100/3000
  • Sát thương phép: 260/400/1000
  • Sát thương: 100% + 400%
  • Máu: 400/650/30000
  • Đòn Đánh Kép: 178 = 180%
  • Đòn Đánh Ba: 297 = 300%
  • Năng lượng 70 / 140

Chỉnh sửa Hệ Tộc TFT 14.4

dtcl 14.4

Hệ tộcBản hiện tại (14.3)Bản 14.4 PBE
A.M.P.Tướng A.M.P. nâng cấp kỹ năng của họ theo những cách độc đáo với A.MP. Họ cũng nhận thêm Máu.
  • (2) Tăng 1% A.M.P., 100 Máu.
  • (3) Tăng 2% A.M.P., 200 Máu.
  • (4) Tăng 3% A.M.P., 300 Máu.
  • (5) Tăng 4% A.M.P., 500 Máu.
Tướng A.M.P. nâng cấp kỹ năng của họ theo những cách độc đáo với A.MP. Họ cũng nhận thêm Máu.
  • (2) Tăng 1% A.M.P., 100 Máu.
  • (3) Tăng 2% A.M.P., 200 Máu.
  • (4) Tăng 4% A.M.P., 400 Máu.
  • (5) Tăng 4% A.M.P., 500 Máu.
Siêu ThúỞ mỗi mốc, chọn một vũ khí mà một tướng Siêu Thú ngẫu nhiên sẽ bắn định kỳ trong giao tranh. Tướng Siêu Thú nhận Giáp, Kháng Phép và Khuếch Đại Sát Thương.
  • (3) Nhận 10 Giáp và 10 Kháng Phép, tăng 5% sát thương. Chọn 1 món đồ
  • (5) Nhận 25 Giáp và Kháng Phép, tăng 10% sát thương. Chọn 1 món đồ
  • (7) Nhận 35 Giáp và Kháng Phép, tăng 15% sát thương. Chọn 1 món đồ
  • (10) Nhận 75 Giáp và Kháng Phép, tăng 25% sát thương. Chọn 1 món đồ siêu cấp

Ở mỗi mốc, chọn một vũ khí mà một tướng Siêu Thú ngẫu nhiên sẽ bắn định kỳ trong giao tranh. Tướng Siêu Thú nhận Giáp, Kháng Phép và Khuếch Đại Sát Thương.

  • (3) Nhận 10 Giáp và Kháng Phép, tăng 5% sát thương. Chọn 1 món đồ
  • (5) Nhận 25 Giáp và Kháng Phép, tăng 10% sát thương. Chọn 1 món đồ
  • (7) Nhận 40 Giáp và Kháng Phép, tăng 15% sát thương. Chọn 1 món đồ
  • (10) Nhận 75 Giáp và Kháng Phép, tăng 25% sát thương. Chọn 1 món đồ siêu cấp
Can Trường

Đội của bạn nhận 10 Giáp và Kháng Phép. Can Trường nhận nhiều hơn. Trong 10 giây đầu giao tranh, Can Trường tăng thêm 100% chỉ số cộng thêm.

  • (2) Tăng 18 Giáp và 18 Kháng Phép.
  • (4) Tăng 40 Giáp và 40 Kháng Phép.
  • (6) Tăng 70 Giáp và 70 Kháng Phép, các tướng không phải Can Trường nhận thêm 30 Giáp và 30 Kháng Phép.

Đội của bạn nhận 10 Giáp và Kháng Phép. Can Trường nhận nhiều hơn. Trong 10 giây đầu giao tranh, Can Trường tăng thêm 100% chỉ số cộng thêm.

  • (2) Tăng 18 Giáp và 18 Kháng Phép.
  • (4) Tăng 40 Giáp và 40 Kháng Phép.
  • (6) Tăng 75 Giáp và 75 Kháng Phép, các tướng không phải Can Trường nhận thêm 30 Giáp và 30 Kháng Phép.
Mã HóaNhận Thông Tin bằng cách thua giao tranh, tăng theo chuỗi thua. Nhận một lượng nhỏ khi tiêu diệt kẻ địch. Bạn có thể đổi Thông Tin lấy vật phẩm một lần ở vòng 3-3, 3-7, 4-3, 4-7, hoặc 5-5. Sau khi đổi Thông Tin, tướng Mã Hóa nhận Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật.
  • (3) Nhận 1x Intel tăng 30% STVL và SMPT.
  • (4) Nhận 1.5x Intel, tăng 45% STVL và SMPT.
  • (5) Nhận 2x Intel, tăng 65% STVL và SMPT.
Nhận Thông Tin bằng cách thua giao tranh, tăng theo chuỗi thua. Nhận một lượng nhỏ khi tiêu diệt kẻ địch. Bạn có thể đổi Thông Tin lấy vật phẩm một lần ở vòng 3-3, 3-7, 4-3, 4-7, hoặc 5-5. Sau khi đổi Thông Tin, tướng Mã Hóa nhận Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật.
  • (3) Nhận 1x Intel tăng 30% STVL và SMPT.
  • (4) Nhận 1.5x Intel, tăng 50% STVL và SMPT.
  • (5) Nhận 2x Intel, tăng 70% STVL và SMPT.
Thần Pháp

Tướng Thần Pháp cấp các chỉ số độc đáo cho đội của bạn, tăng theo mỗi tướng Thần Pháp có mặt. Tướng Thần Pháp nhận gấp đôi.

  • (1) Tăng 100% chỉ số.
  • (2) Tăng 110% chỉ số.
  • (3) Tăng 125% chỉ số.
  • (4) Tăng 140% chỉ số.
  • (5) Tăng 160% chỉ số.
  • (6) Tăng 180% chỉ số.
  • (7) Tăng 200% chỉ số.
Tướng Thần Pháp cấp các chỉ số độc đáo cho đội của bạn, tăng theo mỗi tướng Thần Pháp có mặt. Tướng Thần Pháp nhận gấp đôi.
  • (1) Tăng 100% chỉ số.
  • (2) Tăng 110% chỉ số.
  • (3) Tăng 125% chỉ số.
  • (4) Tăng 145% chỉ số.
  • (5) Tăng 165% chỉ số.
  • (6) Tăng 190% chỉ số.
  • (7) Tăng 210% chỉ số.
Cơ Điện

Cứ sau 3 giây, đội của bạn nhận Năng Lượng. Tướng Cơ Điện nhận nhiều hơn 100%.

  • (2) Tăng 4 Mana.
  • (3) Tăng 7 Mana.
  • (4) Tăng 10 Mana.

Cứ sau 3 giây, đội của bạn nhận Năng Lượng. Tướng Cơ Điện nhận nhiều hơn 100%.

  • (2) Tăng 5 Mana.
  • (3) Tăng 7 Mana.
  • (4) Tăng 11 Mana.
Kim Ngưu

Kim Ngưu nhận Khuếch Đại Sát Thương và có cơ hội rơi ra vàng khi tiêu diệt. Nếu bạn không tiêu vàng để reroll hoặc lên kinh nghiệm trong một lượt, vĩnh viễn tăng Khuếch Đại Sát Thương và lượng vàng cần thiết cho thưởng tiếp theo. Reroll được tính gấp đôi vào lượng vàng đã tiêu. (Kim Ngưu phải đã chiến đấu ở vòng trước)

  • (2) Tăng 18% sát thương, 20% tỉ lệ rớt vàng.
  • (4) Tăng 20% sát thương, 30% tỉ lệ rớt vàng.
  • (6) Tăng 22% sát thương, 50% tỉ lệ rớt phần thưởng, 8% tỉ lệ rớt các trang bị thành phần.

Kim Ngưu nhận Khuếch Đại Sát Thương và có cơ hội rơi ra vàng khi tiêu diệt. Nếu bạn không tiêu vàng để reroll hoặc lên kinh nghiệm trong một lượt, vĩnh viễn tăng Khuếch Đại Sát Thương và lượng vàng cần thiết cho thưởng tiếp theo. Reroll được tính gấp đôi vào lượng vàng đã tiêu. (Kim Ngưu phải đã chiến đấu ở vòng trước)

  • (2) Tăng 18% sát thương, 20% tỉ lệ rớt vàng.
  • (4) Tăng 20% sát thương, 30% tỉ lệ rớt vàng.
  • (6) Tăng 22% sát thương, 50% tỉ lệ rớt phần thưởng, 8% tỉ lệ rớt các trang bị thành phần.
Xạ Thủ

Xạ Thủ nhận Sức Mạnh Công Kích. Sau 8 giây giao tranh, họ tăng 100% chỉ số cộng thêm.

  • (2) Tăng 18% STVL.
  • (4) Tăng 35%, sau 8 giây, nhận 20% mỗi 6 giây.

Xạ Thủ nhận Sức Mạnh Công Kích. Sau 8 giây giao tranh, họ tăng 100% chỉ số cộng thêm.

  • (2) Tăng 18% STVL.
    (4) Tăng 35%, sau 8 giây, nhận 25% mỗi 6 giây.
Liên Kích

Đội của bạn nhận 10% Tốc Độ Đánh. Tướng Liên Kích nhận nhiều hơn mỗi đòn đánh, cộng dồn tối đa 10 lần.

  • (2) Tăng 4% Tốc Đánh mỗi cộng dồn.
  • (4) Tăng 10% Tốc Đánh mỗi cộng dồn.
  • (6) Tăng 24% Tốc Đánh mỗi cộng dồn.

Đội của bạn nhận 10% Tốc Độ Đánh. Tướng Liên Kích nhận nhiều hơn mỗi đòn đánh, cộng dồn tối đa 10 lần.

  • (2) Tăng 4% Tốc Đánh mỗi cộng dồn.
  • (4) Tăng 11% Tốc Đánh mỗi cộng dồn.
  • (6) Tăng 24% Tốc Đánh mỗi cộng dồn.
Quỷ Đường Phố (Street Demon)Đồng minh trong các ô được sơn nhận Máu, Sức Mạnh Phép Thuật và Sức Mạnh Công Kích. Một số ô là ô Đặc Trưng và cấp thêm 50% chỉ số. Quỷ Đường Phố nhân đôi tất cả các chỉ số cộng thêm.
  • (3) Tăng 6% Máu, 6 Sức Mạnh Kỹ Năng, 6% Sát Thương Vật Lý.
  • (5) Tăng 10% Máu, 10 Sức Mạnh Kỹ Năng, 10% Sát Thương Vật Lý.
  • (7) Tăng 17% Máu, 17 Sức Mạnh Kỹ Năng, 17% Sát Thương Vật Lý.
  • (10) Tăng 45% Máu, 45 Sức Mạnh Kỹ Năng, 45% Sát Thương Vật Lý và nhuộm màu toàn bộ sàn đấu.

Đồng minh trong các ô được sơn nhận Máu, Sức Mạnh Phép Thuật và Sức Mạnh Công Kích. Một số ô là ô Đặc Trưng và cấp thêm 50% chỉ số. Quỷ Đường Phố nhân đôi tất cả các chỉ số cộng thêm.

  • (3) Tăng 6% Máu, 6 Sức Mạnh Kỹ Năng, 6% Sát Thương Vật Lý.
  • (5) Tăng 10% Máu, 10 Sức Mạnh Kỹ Năng, 10% Sát Thương Vật Lý.
  • (7) Tăng 16% Máu, 16 Sức Mạnh Kỹ Năng, 16% Sát Thương Vật Lý.
  • (10) Tăng 45% Máu, 45 Sức Mạnh Kỹ Năng, 45% Sát Thương Vật Lý và nhuộm màu toàn bộ sàn đấu.
Chuyên Viên

Chuyên Viên nhận Sức Mạnh Phép Thuật. Kẻ địch trúng kỹ năng của họ gây ít hơn 10% sát thương trong 3 giây.

  • (2) Tăng 15 SMPT.
  • (4) Tăng 45 SMPT.
  • (6) Tăng 85 SMPT.
  • (8) Tăng 125 SMPT, kẻ địch trúng kỹ năng giảm thêm 18% sát thương.

Chuyên Viên nhận Sức Mạnh Phép Thuật. Kẻ địch trúng kỹ năng của họ gây ít hơn 10% sát thương trong 3 giây.

  • (2) Tăng 15 SMPT.
  • (4) Tăng 45 SMPT.
  • (6) Tăng 90 SMPT.
  • (8) Tăng 130 SMPT, kẻ địch trúng kỹ năng giảm thêm 18% sát thương.
Tiên Phong (Vanguard)

Tiên Phong nhận 10% Độ Bền khi có Lá Chắn. Bắt đầu giao tranh và khi còn 50% Máu: Nhận một Lá Chắn theo Máu tối đa trong 10 giây.

  • (2) Tăng 16% Máu tối đa.
  • (4) Tăng 32% Máu tối đa.
  • (6) Tăng 40% Máu tối đa, nhận 16% Chống Chịu khi có lá chắn.

Tiên Phong nhận 12% Độ Bền khi có Lá Chắn. Bắt đầu giao tranh và khi còn 50% Máu: Nhận một Lá Chắn theo Máu tối đa trong 10 giây.

  • (2) Tăng 16% Máu tối đa.
  • (4) Tăng 32% Máu tối đa.
  • (6) Tăng 40% Máu tối đa, nhận 18% Chống Chịu khi có lá chắn.

Trang bị, lõi công nghệ của 14.4

Nâng cấp Vàng

  • 10.000 IQ - Tướng Nhận Được: LeBlanc + Ekko > Yuumi + Ekko.
  • 10.000 IQ - Nêu rõ rằng Phần Thưởng Vàng sẽ luôn được trao sau 5 vòng.
  • 10.000 IQ - Phần Thưởng Vàng Đảm Bảo: 2 > 8.
  • 10.000 IQ - Phần Thưởng: Trang bị hoàn chỉnh ngẫu nhiên > Gói Trang Bị Hoàn Chỉnh.
  • Tất Tay Bậc Đồng I - Khuếch Đại Sát Thương mỗi Tộc/hệ: 3% > 3,5%.
  • Chúc Phúc Của Bụt: Cho trang bị mạnh nếu được chọn ở cấp cao hơn ngưỡng cấp độ.
  • Leo Hạng II - Chỉ Số: 6 > 5.
  • Cấy Ghép Siêu Công Nghệ II không còn xuất hiện ở 2-1.
  • Chết Lặng - Phần Trăm Kết Liễu: 12% > 10%.
  • Người Đá Càn Quét - %Máu: 70% > 60%.
  • Người Đá Càn Quét - %SMCK: 60% > 50%.
  • Điểm Cao không còn cho Trùm Giả Lập Tốc Độ Đánh với mỗi Điểm Cao.
  • Phần Thưởng Điểm Cao bị giảm một chút ở mỗi mốc Điểm Cao.
  • Sét Cao Thế - Sát Thương Tăng Thêm: 25% > 15%.
  • Hợp Chất Điên Loạn bị cấm trong Cặp Đôi Hoàn Hảo.
  • Nhắm Mắt Chơi Bừa - Máu Mỗi Lượt: 12 > 14.
  • Nhắm Mắt Chơi Bừa - SMCK/SMPT Mỗi Lượt: 1,5% > 2%.
  • Cặp Đôi Bậc 4 - Máu: 404 > 344.
  • Cặp Đôi Bậc 4 - số tướng 4 vàng nhận được: 2 > 3.
  • Làm Nóng II - Máu Mỗi Cộng Dồn: 35 > 45.
  • Liên Kết Tâm Linh - Hồi Máu Cơ Bản: 6% > 5%.

Nâng cấp kim cương

  • Năng Lượng Xanh - SMPT: 15 > 5.
  • Tất Tay Bậc Đồng II - Khuếch Đại Sát Thương mỗi Tộc/hệ: 3,5% > 4%.
  • Bạn Hữu Đô Con III - Máu: 330 > 300.
  • Cấy Ghép Siêu Công Nghệ III không còn xuất hiện ở 2-1.
  • Tiên Tri đã bị vô hiệu hóa.
  • Quyền Năng Phi Thường (và phiên bản +) - Giáp/Kháng Phép tăng thêm: 50% > 80%.
  • Chỉ Một Con Đường cho 3 vàng khi chọn và ở mỗi giai đoạn.
  • Khu Đồ Hiệu - Vàng Nhận Được: 6 > 12.
  • Tín Đồ Mua Sắm - Vàng Nhận Được: 4 > 2.
  • Tiêu Dùng Thông Minh - XP Nhận Được: 2XP Mỗi Lượt Đổi > 3XP Mỗi 2 Lượt Đổi.

Trang bị, ghép đồ

  • Ấn Can Trường - Giáp/Kháng Phép thành SMPT: 10% > 20%.
  • Ấn Cơ Điện - Khuếch Đại Sát Thương mỗi 10 Năng Lượng Tiêu Hao: 1% > 1,5%.
  • Ấn Xạ Thủ - Giảm Giáp: 2 > 3.
  • Ấn Đồ Tể - Tăng Hồi Máu: 25% > 33%.
  • Thánh Kiếm Manazane - Năng Lượng Khởi Đầu: 15 > 5.
  • Thánh Kiếm Manazane - Tốc Đánh: 15% > 10%.
  • Thánh Kiếm Manazane - SMCK: 15% > 10%.

dtcl 14.4

Thứ Tư, 14/05/2025 14:12
4,6332 👨 1.143.822
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
6 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Sang Kenny
    Sang Kenny

    VL admin mới thuê ông biên tập nghiệm game à, trước giờ tưởng kênh chuyên về kĩ thuật :v

    Thích Phản hồi 01/12/21
    • Đào Duy Lĩnh
      Đào Duy Lĩnh

      coder j mà coppy toàn sai thế này


      Thích Phản hồi 12/01/23
      • Vũ Hội
        Vũ Hội

        đạo chích lại lên ngôi :Đ

        Thích Phản hồi 19/01/23
        • Lê Văn Toàn
          Lê Văn Toàn

          13.2 thay hầu hết trang bị à ad

          Thích Phản hồi 19/01/23
          • Đô văn Nhất
            Đô văn Nhất

            bao giờ ra bản 12.21 vậy adm


            Thích Phản hồi 08/11/22
            • Hoàng TFT
              Hoàng TFT

              hay]


              Thích Phản hồi 24/06/21
              ❖ ĐTCL