Việt Nam có bao nhiêu tỉnh và thành phố? Diện tích và dân số các tỉnh của Việt Nam năm 2021 là bao nhiêu? Mời các bạn đọc bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2021.
Việt Nam có bao nhiêu tỉnh và thành phố?
Hiện nay, Việt Nam có 63 tỉnh và Thành phố trực thuộc Trung ương. Trong đó có 58 tỉnh và 5 Thành phố trực thuộc Trung ương là Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ.
Theo địa lý tự nhiên Việt Nam được chia thành 3 miền, BẮC - TRUNG - NAM.
Các tỉnh Miền Bắc
Miền Bắc có 23 tỉnh và 2 thành phố trực thuộc Trung Ương Hà Nội và Hải Phòng
Miền Bắc được chia thành 3 vùng lãnh thổ nhỏ:
Các tỉnh Tây Bắc bộ bao gồm 4 tỉnh: Hoà Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu. Vùng này chủ yếu nằm mặt Tây dãy núi Hoàng Liên Sơn phân chia Đông Bắc và Tây Bắc.
Các tỉnh Đông Bắc bộ bao gồm 11 tỉnh: Lào Cai, Hà Giang Cao Bằng, Bắc Kạn, Yên Bái, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.
Đồng bằng sông Hồng bao gồm 8 tỉnh và 2 thành phố trực thuộc Trung ương
- 2 thành phố trực thuộc Trung ương: Hà Nội và Hải Phòng
- 8 tỉnh bao gồm: Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình.
Các tỉnh miền Trung:
Miền Trung có 18 tỉnh và 1 thành phố trực thuộc Trung Ương là Đà Nẵng.
Các tỉnh miền Nam:
Miền Nam có 17 tỉnh và 2 thành phố: Thành phố Hồ Chí Minh và thành phố Cần Thơ.
Diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2021
Dưới đây là những thông tin về diện tích và dân số của 63 tỉnh thành tại Việt Nam năm 2021, được tham khảo từ vào tháng 7 tại website World Population Review.
STT | Tỉnh/Thành phố | Diện tích (km²) | Dân số (người) |
1 | An Giang | 3536,7 | 1.864.651 |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1980,8 | 1.181.302 |
3 | Bạc Liêu | 2669 | 917.734 |
4 | Bắc Giang | 3851,4 | 1.858.540 |
5 | Bắc Kạn | 4860 | 318.083 |
6 | Bắc Ninh | 822,7 | 1.450.518 |
7 | Bến Tre | 2394,6 | 1.295.067 |
8 | 2694,7 | 2.678.220 | |
9 | Bình Định | 6066,2 | 1.487.009 |
10 | Bình Phước | 6877 | 1.020.839 |
11 | Bình Thuận | 7812,8 | 1.243.977 |
12 | Cà Mau | 5294,8 | 1.191.999 |
13 | Cao Bằng | 6700,3 | 535.098 |
14 | Cần Thơ | 1439,2 | 1.244.736 |
15 | Đà Nẵng | 1284,9 | 1.191.381 |
16 | Đắk Lắk | 13030,5 | 1.897.710 |
17 | Đắk Nông | 6509,3 | 652.766 |
18 | Điện Biên | 9541 | 623.295 |
19 | Đồng Nai | 5905,7 | 3.236.248 |
20 | Đồng Tháp | 3383,8 | 1.586.438 |
21 | Gia Lai | 15510,8 | 1.566.882 |
22 | Hà Giang | 7929,5 | 883.388 |
23 | Hà Nam | 860,9 | 867.258 |
24 | 3358,9 | 8.418.883 | |
25 | Hà Tĩnh | 5990,7 | 1.301.601 |
26 | Hải Dương | 1668,2 | 1.932.090 |
27 | Hải Phòng | 1561,8 | 2.069.110 |
28 | Hậu Giang | 1621,8 | 728.255 |
29 | Hòa Bình | 4591 | 868.623 |
30 | 2061 | 9.411.805 | |
31 | Hưng Yên | 930,2 | 1.279.308 |
32 | Khánh Hòa | 5137,8 | 1.246.358 |
33 | Kiên Giang | 6348,8 | 1.730.117 |
34 | Kon Tum | 9674,2 | 565.685 |
35 | Lai Châu | 9068,8 | 480.588 |
36 | Lạng Sơn | 8310,2 | 791.872 |
37 | Lào Cai | 6364 | 756.083 |
38 | Lâm Đồng | 9783,2 | 1.319.952 |
39 | Long An | 4490,2 | 1.744.138 |
40 | Nam Định | 1668 | 1.771.000 |
41 | Nghệ An | 16493,7 | 3.417.809 |
42 | Ninh Bình | 1387 | 1.000.093 |
43 | Ninh Thuận | 3355,3 | 595.698 |
44 | Phú Thọ | 3534,6 | 1.495.116 |
45 | Phú Yên | 5023,4 | 875.127 |
46 | Quảng Bình | 8065,3 | 905.895 |
47 | Quảng Nam | 10574,7 | 1.510.960 |
48 | Quảng Ngãi | 5135,2 | 1.234.704 |
49 | Quảng Ninh | 6177,7 | 1.358.490 |
50 | Quảng Trị | 4739,8 | 639.414 |
51 | Sóc Trăng | 3311,8 | 1.181.835 |
52 | Sơn La | 14123,5 | 1.286.068 |
53 | Tây Ninh | 4041,4 | 1.190.852 |
54 | Thái Bình | 1570,5 | 1.876.579 |
55 | Thái Nguyên | 3536,4 | 1.322.235 |
56 | Thanh Hóa | 11114,7 | 3.690.022 |
57 | Thừa Thiên Huế | 5048,2 | 1.137.045 |
58 | Tiền Giang | 2510,5 | 1.783.165 |
59 | Trà Vinh | 2358,2 | 1.010.404 |
60 | Tuyên Quang | 5867,9 | 797.392 |
61 | Vĩnh Long | 1475 | 1.022.408 |
62 | Vĩnh Phúc | 1235,2 | 1.184.074 |
63 | Yên Bái | 6887,7 | 838.181 |