Điểm sàn xét tuyển của các trường trên cả nước

110 đại học công bố điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024. Đây chỉ là điều kiện để thí sinh được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn ở nhiều trường thường cao hơn mức sàn.

Điểm sàn của các trường đại học như sau:

TTTrườngĐiểm sàn
xét tuyển
1Đại học Bách khoa Hà Nội20
2Đại học Ngoại thương24
3Đại học Luật Hà Nội15-20
4Đại học Kinh tế - Luật TP HCM21
5Đại học Công nghiệp TP HCM17-19
6Đại học Công nghiệp Hà Nội18-23
7Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội18-22
8Đại học Thương mại20
9Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội20
10Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP HCM16-24
11Đại học Công thương Việt Nam16-20
12Đại học Sư phạm Hà Nội16-22
13Đại học Mở Hà Nội17-22,25
14Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM16-19
15Đại học Quốc tế Sài Gòn16-17
16Đại học Văn Hiến (TP HCM)15-16
17Đại học Công nghệ TP HCM16-19
18Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia TP HCM22
19Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội20-22 (thang 30)
30-31 (thang 40)
20Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM)15-22,5
21Học viện Phụ nữ Việt Nam15,5-21
22Đại học Hoà Bình (Hà Nội)15
23Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông18-22
24Đại học Đông Á (Đà Nẵng)15-21
25Đại học Phenikaa (Hà Nội)17-22,5
26Đại học Điện lực17-20
27Đại học Kiến trúc Hà Nội17-22
28Đại học Dược Hà Nội20-23
29Đại học Văn Lang (TP HCM)16-18
30Đại học Giao thông vận tải16-23
31Đại học Công nghệ giao thông vận tải16-22
32Đại học Công đoàn15-16
33Đại học Kiến trúc TP HCM15-21
34Đại học Kiến trúc Đà Nẵng14-16
35Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị16
36Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM15-17
37Đại học Nông lâm TP HCM15-22
38Đại học Tài chính - Kế toán (Quảng Ngãi)15
39Đại học Kiểm sát Hà Nội17-18
40Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội)15
41Đại học Lao động Xã hội16
42Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM)15-23
43Học viện Hành chính Quốc gia17,5-22
44Đại học Hàng hải Việt Nam16-22
45Đại học Phan Thiết (Bình Thuận)15-19
46Đại học Y tế công cộng16-19,5
47Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội20-21
48Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội20-23,5
49Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội20-22
50Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội21-23
51Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội21-22
52Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội20
53Đại học Mỏ Địa chất15-23
54Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội15-16
55Đại học Luật TP HCM20-24
56Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh (Hưng Yên)18
57Đại học Sư phạm TP HCM18-24
58Đại học Y Dược TP HCM19-24
59Đại học Tôn Đức Thắng21-30,5 (thang 40)
60Đại học Thuỷ lợi18-22
61Đại học Kinh tế TP HCM16-20
62Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu15
63Đại học Xây dựng Hà Nội17-22
64Đại học Điều dưỡng Nam Định15-19
65Đại học Y Dược Hải Phòng19-22.5
66Đại học Xây dựng miền Trung (Phú Yên)15
67Đại học Việt Đức18-21 (tiếng Anh 7-7,5)
68Đại học Hà Nội16
69Đại học Phạm Văn Đồng (Quảng Ngãi)15-19
70Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM15-19
71Đại học Tây Nguyên (Đăk Lăk)15-22,5
72Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ15-16
73Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng)16-22
74Đại học Trà Vinh15-22,5
75Đại học Hồng Đức (Thanh Hoá)15-19
76Đại học Xây dựng miền Tây (Vĩnh Long)14
77Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk)16-22,5
78Đại học Duy Tân (Đà Nẵng)16-22,5
79Đại học Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ)16-18
80Đại học Đại Nam (Hà Nội)16-22,5
81Đại học Quốc tế miền Đông (Bình Dương)15-19
82Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng)17-21
83Đại học Võ Trường Toản (Hậu Giang)15-22,5
84Học viện Cán bộ TP HCM17
85Đại học Quy Nhơn (Bình Định)15-20
86Đại học Thành Đô (Hà Nội)16,5-21
87Đại học Hoa Sen (TP HCM)15-20
88Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá15-19
89Đại học Hoa Lư (Ninh Bình)15-19
90Đại học Cần Thơ15-19
91Đại học Nam Cần Thơ16-22,5
92Đại học Y Dược Cần Thơ19-22,5
93Đại học Phan Châu Trinh (Quảng Nam)16-22,5
94Đại học Phương Đông (Hà Nội)15-20
95Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM18,5-21
96Học viện Ngoại giao21,5-23,5
97Học viện Chính sách và Phát triển20 (thang 30)
26-27 (thang 40)
98Học viện Báo chí và Tuyên truyền18 (thang 30)
25 (thang 40)
99Đại học Lạc Hồng15-21
100Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long19
101Đại học Khánh Hoà15-19
102Đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương)19
103Đại học Đông Đô (Hà Nội)15-21
104Đại học Y Hà Nội19-24
105Học viện Ngân hàng15-21 (thang 30)
28 (thang 40)
106Đại học Y Dược Thái Bình19-22,5
107Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc)18-19
108Đại học Sài Gòn16-24,5
109Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội20-22,5
110Đại học Tài chính - Marketing19
Thứ Năm, 25/07/2024 08:20
53 👨 15.013
0 Bình luận
Sắp xếp theo