1kb bằng bao nhiêu mb hay 1kb = mb? Bài viết sẽ cho bạn câu trả lời và nhiều hơn thế nữa.
Bộ nhớ của máy tính là bất kỳ thiết bị vật lý nào có khả năng lưu trữ thông tin dù lớn hay nhỏ và lưu trữ tạm thời hoặc vĩnh viễn. Ví dụ, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) là một loại bộ nhớ dễ “bay hơi” lưu trữ thông tin trong thời gian ngắn, trên một mạch tích hợp được Hệ điều hành sử dụng.
Bộ nhớ có thể dễ bay hơi hoặc không dễ bay hơi. Bộ nhớ dễ bay hơi là loại bộ nhớ mất nội dung khi máy tính hoặc thiết bị phần cứng bị tắt. RAM là một ví dụ về bộ nhớ dễ bay hơi, tức là nếu máy tính khởi động lại trong khi đang làm việc trên một chương trình, bạn sẽ mất tất cả dữ liệu chưa lưu. Bộ nhớ bất biến là bộ nhớ lưu trữ nội dung của nó ngay cả trong trường hợp mất điện. EPROM((Erasable Programmable ROM) là một ví dụ về bộ nhớ điện tĩnh.
Và để biết cách tận dụng bộ nhớ máy tính tốt nhất, bạn cần biết quy đổi kb sang mb, byte và nhiều hơn thế nữa.
KB, MB, GB, byte, bit là gì? 1KB bằng bao nhiêu MB, GB, byte, bit? Mời các bạn cùng đọc bài viết dưới đây để hiểu hơn về các đơn vị chỉ dung lượng trên các thiết bị công nghệ và cách quy đổi 1KB chuẩn nhất nhé!
TB, GB, MB, KB, Byte... là gì?
TB, GB, MB, KB, Byte,... là đơn vị chỉ dung lượng lưu trữ dữ liệu trên các thiết bị công nghệ như ổ cứng, thẻ nhớ ngoài, USB…, dung lượng Internet, 3G, 4G,...
Đơn vị nhỏ nhất là Bit, lớn nhất là YB (Yottabyte).
1KB bằng bao nhiêu MB, GB, byte, bit?
Thứ tự từ nhỏ đến lớn: Bit, Byte, KB, MB, GB, TB, PB, EB, ZB, YB.
Bảng đơn vị đo lường
Đơn vị | Ký hiệu | Tương đương | Tương đương với số byte |
---|---|---|---|
byte | b | 8 bits | 1 byte |
kilobyte | Kb | 1024 bytes | 1024 bytes |
megabyte | MB | 1024 KB | 1 048 576 bytes |
gigabyte | GB | 1024 MB | 1 073 741 824 bytes |
terabyte | TB | 1024 GB | 1 099 511 627 776 bytes |
petabyte | PB | 1024 TB | 1 125 899 906 842 624 bytes |
exabyte | EB | 1024 PB | 1 152 921 504 606 846 976 bytes |
zetabyte | ZB | 1024 EB | 1 180 591 620 717 411 303 424 bytes |
yottabyte | YB | 1024 ZB | 1 208 925 819 614 629 174 706 176 bytes |
brontobyte | BB | 1024 YB | 1 237 940 039 285 380 274 899 124 224 bytes |
geopbyte | GB | 1024 BB | 1 267 650 600 228 229 401 496 703 205 376 bytes |
1KB bằng bao nhiêu MB, GB, byte, bit
Dưới đây là bảng quy đổi đơn vị đo lường bộ nhớ dữ liệu KB thông dụng nhất, mời các bạn tham khảo.
Đơn vị | Giá trị quy đổi |
1 byte | 8 bits |
1KB (Kilobyte) | 8000 bits |
1KB (Kilobyte) | 1024 bytes ( in size) |
1KB (Kilobyte) | 0,001MB (Megabyte) |
1KB (Kilobyte) | 0, 000001GB (Gigabyte) |
1GB có thể lưu trữ được những gì?
1GB chứa được 277 hình ảnh ở độ phân giải 12MP.
Để biết MP là gì, mời các bạn tham khảo trong bài "Megapixel là gì?".
Để dễ hình dung thì 1 GB chứa được nội dung số lượng sách khi xếp trên giá có độ dài khoảng gần 10 mét.
1GB có thể lên mạng bao lâu?
1GB cho phép bạn xem video trên Internet được 17 phút (1 phút mất 60MB).
1GB cho phép người dùng lướt được 1000 trang web.
1GB cho phép người dùng gửi và nhận được đến 100 000 email không file đính kèm.
1GB có thể tải được 350 bức hình phân giải cao.
1GB cho phép gọi video 130 phút, gọi thoại 3000 phút trên Zalo, Viber,...
1GB cho phép nghe được 1000 phút các bài nhạc trên điện thoại.