- A. UNIX
- B. LINUX
- C. WINDOWS
- D. MS – DOS
Trắc nghiệm Tin học 10 bài 5
Tin học 10 sẽ mang tới học sinh những kiến thức căn bản về Tin học, giúp các em học sinh có nền tảng vững chắc để tiếp tục cho những kiến thức Tin học sau này. Các câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 10 trong bài số 5 này sẽ tiếp tục ôn luyện cho các bạn học sinh về chủ đề hệ điều hành thông dụng, làm quen với trình soạn thảo Word và định dạng văn bản.
- Câu 1. Hệ điều hành nào đang được sử dụng nhiều nhất ở Việt Nam?
- Câu 2. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
- A. MS- DOS là hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng, sử dụng giao diện dòng lệnh
- B. Windows là hệ điều hành đa nhiệm, sử dụng giao diện đồ họa dựa trên cơ sở các cửa sổ, bảng chọn, hộp thoại, biểu tượng và cơ chế chỉ thị bằng chuột
- C. Unix là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng được thiết kế cho máy lớn. Linux là hệ điều hành được phát triển trên Unix, có mã nguồn mở
- D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng.
- Câu 3. Hệ điều hành mạng là:
- A. Phần mềm tiện ích
- B. Hệ điều hành có thêm chức năng phục vụ việc quản lý mạng, kết nối mạng toàn cầu Internet
- C. Dễ sử dụng và giao diện đẹp
- D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng
- Câu 4. Đâu là phiên bản của hệ điều hành Linux:
- A. UBUNTU
- B. AIX
- C. SOLARIS
- D. Window Me
- Câu 5. Hãy cho biết câu nào trong những câu dưới đây phát biểu không đúng về xu hướng phát triển hệ điều hành?
- A. Hệ điều hành có giao diện đẹp và dễ sử dụng hơn
- B. Hệ điều hành có nhiều tính năng hơn
- C. Chương trình hệ điều hành trở nên đơn giản hơn
- D. Hệ điều hành khai thác các tài nguyên của máy tốt hơn
- Câu 6. Hệ điều hành nào được sử dụng miễn phí trong các hệ điều hành dưới đây?
- A. MS-DOS
- B. WINDOWS XP
- C. LINUX (UBUNTU)
- D. Tất cả ý trên
- Câu 7. Tính chất của hệ điều hành MS-DOS là
- A. Là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng
- B. Giao tiếp với hệ điều hành thông qua bảng chọn
- C. Là hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng
- D. Là hệ điều hành mã nguồn mở
- Câu 8. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về hệ điều hành Windows:
- A. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa
- B. Windows là hệ điều hành đơn nhiệm
- C. Hệ điều hành Windows ra mắt tháng 10 năm 2008
- D. Windows XP là hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng
- Câu 9. Nhược điểm của hệ điều hành UNIX là:
- A. Là hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng
- B. Không có khả năng làm việc trong môi trường mạng
- C. Các phiên bản không có tính kế thừa và đồng bộ
- D. Có tính mở rất cao
- Câu 10. Hệ điều hành được khởi động:
- A. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
- B. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
- C. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
- D. Bất cứ lúc nào.
- Câu 11. Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:
- A. Nhập văn bản
- B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác
- C. Lưu trữ và in văn bản
- D. Các ý trên đều đúng
- Câu 12. Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
- A. ASCII
- B. UNICODE
- C. TCVN3
- D. VNI
- Câu 13. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
- A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
- B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
- C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
- D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
- Câu 14. Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
- A. Chỉnh sửa - trình bày - gõ văn bản - in ấn
- B. Gõ văn bản - chỉnh sửa - trình bày - in ấn
- C. Gõ văn bản - trình bày - chỉnh sửa - in ấn.
- D. Gõ văn bản - trình bày - in ấn - chỉnh sửa
- Câu 15. Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì?
- A. Nhập và lưu trữ văn bản
- B. Sửa đổi văn bản
- C. Trình bày văn bản
- D. Cả A, B và C đều đúng
- Câu 16. Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
- A. Tính toán và lập bản
- B. Tạo các tệp đồ họa
- C. Soạn thảo văn bản
- D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
- Câu 17. Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI?
- A. Time New Roman
- B. VNI-Times
- C. VNI-Top
- D. Cả B và C đều đúng
- Câu 18. Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:
- A. VietWare_X
- B. Unicode
- C. TCVN3_ABC
- D. VNI Win
- Câu 19. Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
- A. f, s, j, r, x
- B. s, f, r, j, x
- C. f, s, r, x, j
- D. s, f, x, r, j
- Câu 20. Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?
- A. VNI-Times
- B. VnArial
- C. VnTime
- D. Time New Roman
- Câu 21. Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
- A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word
- B. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
- C. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
- D. Cả A và C
- Câu 22. Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
- A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
- B. Nhấn tổ hợp phím Alt+S
- C. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ
- D. Cả A và C
- Câu 23. Để xóa phần văn bản được chọn, ta thực hiện:
- A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X
- B. Chọn lệnh Edit → Cut
- C. Cả A và B
- D. Chọn lệnh Edit→ Paste
- Câu 24. Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện:
- A. Chọn File→ Open
- B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ
- C. Cả A và B
- D. Chọn File→ New
- Câu 25. Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện:
- A. Chọn File → Exit
- B. Nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề)
- C. Chọn Format → Exit
- D. Cả A và B
- Câu 26. Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì?
- A. .TXT
- B. .COM
- C. .EXE
- D. .DOC
- Câu 27. Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word:
- A. Thanh bảng chọn
- B. Thanh công cụ
- C. Thanh định dạng
- D. Cả A, B và C đều đúng
- Câu 28. Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
- A. Edit → Save…
- B. Insert → Save…
- C. File → Save…
- D. Edit → Save
- Câu 29. Để cho toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
- A. Ctrl + A
- B. Ctrl + O
- C. Ctrl + N
- D. Ctrl + S
- Câu 30. Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
- A. Ctrl + C
- B. Ctrl + B
- C. Ctrl + A
- D. Ctrl + X
2.048
0 Bình luận
Sắp xếp theo
Xóa Đăng nhập để Gửi
Bạn nên đọc
-
Cách cài đặt MSWLogo phần mềm lập trình trên máy tính
-
Công thức tính chu vi hình tứ giác, diện tích hình tứ giác
-
Công thức tính chu vi hình chữ nhật, diện tích hình chữ nhật
-
17 code HTML đơn giản bạn có thể học trong 10 phút
-
Công thức tính diện tích hình hộp chữ nhật
-
Diện tích hình trụ: Diện tích xung quanh hình trụ, diện tích toàn phần hình trụ
Cũ vẫn chất
-
43 câu đố vui về các bộ phận cơ thể con người
Hôm qua -
Cách tải Photoshop CS2 miễn phí, key Photoshop CS2 từ Adobe
Hôm qua 1 -
Cách kiểm tra ổ cứng máy tính chuẩn GPT hay MBR
Hôm qua -
Hướng dẫn đổi avatar tài khoản Threads
Hôm qua -
Cách đổi âm thanh thông báo trên Zalo
Hôm qua -
Cách xóa tin nhắn Messenger tự động bằng Vanish Mode
Hôm qua -
Cách tạo và sử dụng các template trong Microsoft Word
Hôm qua -
Code Thánh Kiếm Luân Hồi mới nhất và cách nhập
Hôm qua 5 -
Cách tạo shortcut trang web trên màn hình Windows
Hôm qua -
Sửa nhanh lỗi "Location is not available" trên Windows 10/8/7
Hôm qua