Bộ sản phẩm Adobe mang tới người dùng đầy đủ các công cụ để thiết kế hình ảnh, video, đồ họa chuyên nghiệp,… Và với những ai thường xuyên sử dụng bộ công cụ này thì việc nắm rõ một số phím tắt là điều cần thiết. Trước đây Quản trị mạng đã giới thiệu tới bạn đọc bộ phím tắt của nhóm công cụ Adobe như phím tắt Photoshop, bộ phím tắt Adobe Illustrator để xử lý nhanh đồ họa vector, hay phím tắt Adobe Acrobat để xử lý nhanh các file PDF. Và trong bài viết này Quản trị mạng sẽ tổng hợp thêm người dùng bộ phím tắt dùng trong After Effect.
Phần mềm After Effect được dùng trong đồ họa chuyển động và kỹ xảo chuyên nghiệp để tạo ra những chuyển động đẹp mắt. Với công việc thiết kế đồ họa, kỹ xảo trong quảng cáo hay game thì After Effect chắc chắn hỗ trợ bạn rất nhiều. Danh sách phím tắt trong bài viết được phân thành từng nhóm chức năng khác nhau để người dùng dễ dàng tìm kiếm.
- 60+ Phím tắt Adobe Audition cần nhớ
- Những phím tắt Adobe Premiere thông dụng
- Danh sách tất cả các phím tắt trong Adobe XD
- Tổng hợp phím tắt Paint bạn nhất định phải biết khi sử dụng
Tổng hợp phím tắt After Effect
1. Phím tắt điều khiển Layer
STT | Phím tắt | Chức năng phím tắt |
1 | A | Mở tâm xoay |
2 | P | Mở vị trí Position |
3 | S | Mở bảng phóng to thu nhỏ Scale |
4 | R | Mở bảng xoay |
5 | T | Mở bảng điều khiển độ trong |
6 | U | Mở các thuộc tính đã có keyframe trên bảng Layer |
7 | E | Mở bảng hiệu ứng nếu gắn hiệu ứng |
8 | Ctrl +Alt +B | Đặt vùng làm việc dài bằng khoảng tồn tại của Layer |
9 | Ctrl [ ] | Sắp xếp thứ tự Layer |
10 | Ctrl +D | Nhân đôi Layer |
11 | Ctrl +Shift +D | Cắt đôi Layer ở khoảng thời gian đang đặt |
12 | Alt +PageUp hoặc Alt +PageDown | Đẩy Layer tiến lên hoặc lui xuống |
13 | M | Đánh dấu vị trí trên Timeline |
14 | Ctrl +M | Chuyển Composition đang làm việc sang bảng Render |
15 | Ctrl +‘ | Hiển thị hướng dẫn |
16 | Shift ++ hoặc - | Chọn Mode trên bảng Layer |
17 | Ctrl +Shift +P | Gán thuộc tính Position và tạo keyframe cho Position |
18 | Ctrl +Shift +O | Gán thuộc tính Opacity |
19 | Ctrl +Shift +R | Gán thuộc ính Rotation |
20 | Ctrl +Shift +A | Bỏ chọn các keyframe |
21 | Ctrl +Alt +A | Chèn các keyframe đang hiện trên Timline |
22 | Ctrl +/ | Chèn source từ bảng project vào Timeline |
23 | Ctrl +Shift +N | Gán khung mask HCN cho Layer |
24 | Ctrl +L | Khóa Layer |
25 | Ctrl +Shift +L | Bỏ khóa Layer |
26 | I và O | Di chuyển tới điểm đầu và cuối của Layer |
27 | Ctrl +Shift +C | Tạo Composite trên các layer đang chọn |
28 | [ ] | Canh lề trái hoặc phải Layer đang chọn |
29 | Alt +[ ] | Ẩn Layer phía bên trái hoặc bên phải con trỏ |
2. Phím tắt xử lý Timeline
STT | Phím tắt | Chức năng phím tắt |
1 | B , N | Đặt điểm đầu và điểm cuối của vùng làm việc |
2 | Home và End | Lên đầu và về cuối của Composition |
3 | PgUp , PgDn | Tiến lên hoặc lùi 1 frame |
4 | J và K | Chuyển đến keyframe trước hoặc sau Timeline |
5 | + và - | Phóng to và thu nhỏ Timeline |
6 | Cltr +Shift +mũi tên trái, phải | Di chuyển 10 frame |
7 | Alt +lăn chuột | Phóng to, thu nhỏ chuột |
3. Phím tắt thay đổi chuột
STT | Phím tắt | Chức năng phím |
1 | C | Điều khiển máy ảnh |
2 | G | Vẽ mặt nạ bằng Pen Tool |
3 | H | Hand Tool |
4 | Q | Vẽ hình cơ bản (Mask) |
5 | Z | Zoom Tool |
6 | Y | Công cụ đổi tâm xoay hình |
7 | W | Công cụ xoay hình |
8 | V | Công cụ chọn vùng |
4. Phím tắt xử lý file
STT | Phím tắt | Chức năng phím tắt |
1 | Ctrl +Alt +N | Tạo khu bếp |
2 | Ctrl +N | Tạo mới Compostion |
3 | Ctrl +Alt +Shift +N | Tạo mới thư mục |
4 | Ctrl +I | Import |
5 | Ctrl +Shift +S | Lưu file |
6 | Ctrl +W | Đóng project |
7 | Ctrl +M | Render |
8 | Ctrl +Alt +M | Render Media Encoder |
9 | Ctrl +Q | Thoát |
Hy vọng bài viết này hữu ích với bạn