Danh sách tất cả các phím tắt trong Adobe XD
Adobe XD cung cấp các phím tắt để giúp người dùng nhanh chóng làm việc trên các tài liệu. Nhiều phím tắt xuất hiện bên cạnh tên lệnh trong menu.
*Danh sách phím tắt có thể tải xuống
Bạn có thể tải xuống danh sách phím tắt tại đây, sau đó dán ở nơi bạn thường ngồi làm việc để thuận tiện cho việc theo dõi và ghi nhớ khi cần.
Các phím tắt trong Adobe XD
- Những phím tắt thông dụng
- Các phím tắt thường dùng cho menu Edit
- Các phím tắt thường dùng cho menu File
- Các phím tắt thường dùng cho Path/Pen
- Các phím tắt thường dùng cho Layers (Objects), Groups và Artboards
- Các phím để căn chỉnh
- Các phím để sắp xếp
- Các phím để phân loại
- Các phím để chỉnh sửa văn bản
- Các phím tắt cho menu Operations
- Phím tắt cho menu Tools
- Phím tắt cho Interface và Viewing Options
- Phím tắt cho menu Window
- Phím tắt để sửa đổi hoạt động
- Phím để chọn và đo khoảng cách giữa các phần tử
- Phím dành cho thông số thiết kế
- Phím để chỉnh sửa vector
- Phím để tạo mẫu
Những phím tắt thông dụng
| Kết quả | Phím tắt trên macOS | Phím tắt trên Windows |
|---|---|---|
| Thoát | ⌘Q | Alt + F4 |
Các phím tắt thường dùng cho menu Edit
| Menu | Phím tắt trên macOS | Phím tắt trên Windows |
|---|---|---|
| Undo | ⌘Z | Ctrl + Z |
| Redo | ⇧⌘Z | Ctrl + Shift + Z |
| Cut | ⌘X | Ctrl + X |
| Copy | ⌘C | Ctrl + C |
| Paste | ⌘V | Ctrl + V |
| Paste Appearance (trong chế độ Design) và Paste Interaction (trong chế độ Prototype) | ⌥⌘V | Ctrl + Alt +V |
| Duplicate | ⌘D | Ctrl + D |
| Delete | ⌫ | Delete |
| Select All | ⌘A | Ctrl + A |
| Deselect All | ⇧⌘A | Ctrl + Shift + A |
Các phím tắt thường dùng cho menu File
| Menu | Phím tắt trên macOS | Phím tắt trên Windows |
|---|---|---|
| New | ⌘N | Ctrl + N |
| Open... | ⌘O | Ctrl + O |
| Close | ⌘W | Alt + F4 |
| Save... | ⌘S | Ctrl + S |
| Save As... | ⇧⌘S | Ctrl + Shift + S |
| Export Batch | ⇧⌘E | Ctrl + Shift + E |
| Export Selected | ⌘E | Ctrl + E |
| Export to an integrated third-party application (nếu ứng dụng tích hợp với XD được cài đặt trên máy tính của bạn) | ⌥⌘E | Không khả dụng |
| Import | ⇧⌘I | Ctrl + Shift + I |
Các phím tắt thường dùng cho Path/Pen
| Menu | Phím tắt trên macOS | Phím tắt trên Windows |
|---|---|---|
| Chuyển sang công cụ Pen | P | P |
| Chuyển sang Point | Kích đúp | Kích đúp |
| Điểm kiểm soát bất đối xứng | ⌥ | Alt |
| Chụp Control Point Angle | ⇧ | Shift |
| Chụp Anchor Point Angle | ⇧ | Shift |
| Thêm | ⌥⌘U | Ctrl + Alt + U |
| Loại trừ | ⌥⌘S | Ctrl + Alt + S |
| Giao nhau | ⌥⌘I | Ctrl + Alt + I |
| Loại trừ chồng chéo | ⌥⌘X | Ctrl + Alt + X |
| Chuyển đổi thành đường dẫn | ⌘8 | Ctrl + 8 |
Các phím tắt thường dùng cho Layers (Objects), Groups và Artboards
| Menu | Phím tắt trên macOS | Phím tắt trên Windows |
|---|---|---|
| Nhóm các layer | ⌘G | Ctrl + G |
| Bỏ nhóm các layer | ⇧⌘G | Ctrl + Shift +G |
| Tạo biểu tượng | ⌘K | Ctrl + K |
| Lock/Bỏ lock layer | ⌘L | Ctrl + L |
| Ẩn/hiện layer | ⌘; | Ctrl + ; |
| Mask với hình dạng | ⇧⌘M | Ctrl + Shift + M |
| Tạo lưới lặp lại | ⌘R | Ctrl + R |
| Trực tiếp chọn một layer trong một nhóm/biểu tượng | ⌘ Kích vào layer trên canvas | Ctrl + Kích vào layer trên canvas |
| Thay đổi độ mờ của layer | Từ 1 đến 9 (từ 0 đến 100%) | Từ 1 đến 9 (từ 0 đến 100%) |
| Chọn artboard | ⌘ Nhấp vào phần trống của artboard | Ctrl + Nhấp vào phần trống của artboard |
| Vẽ hình từ chính giữa | ⌥ và kéo | Alt + Kéo |
| Vẽ hình dạng với tỷ lệ 1: 1 (hoàn thiện hình vuông/hình tròn) | ⇧ và kéo | Shift + Kéo |
Các phím để căn chỉnh
| Menu | Phím tắt trên macOS | Phím tắt trên Windows |
|---|---|---|
| Trái | ⌃⌘← | Ctrl + Shift + ← |
| Trung tâm (theo chiều ngang) | ⌃⌘C | Shift + C |
| Phải | ⌃⌘→ | Ctrl + Shift + → |
| Trên cùng | ⌃⌘↑ | Ctrl +Shift + ↑ |
| Chính giữa (theo chiều dọc) | ⌃⌘M | Shift + M |
| Dưới cùng | ⌃⌘↓ | Ctrl + Shift + ↓ |
Các phím để sắp xếp
| Menu | Phím tắt trên macOS | Phím tắt trên Windows |
|---|---|---|
| Mang về trước | ⇧⌘] | Shift + Ctrl + ] |
| Mang ra sau | ⌘] | Ctrl + ] |
| Gửi trở lại | ⌘[ | Ctrl + [ |
| Gửi lại | ⇧⌘[ | Shift + Ctrl + [ |
Các phím để phân loại
| Menu | Phím tắt trên macOS | Phím tắt trên Windows |
|---|---|---|
| Ngang | ⌃⌘H | Ctrl + Shift + H |
| Dọc | ⌃⌘V | Ctrl + Shift + V |
Các phím để chỉnh sửa văn bản
| Menu | Phím tắt trên macOS | Phím tắt trên Windows |
|---|---|---|
| In đậm | ⌘B | Ctrl + B |
| In nghiêng | ⌘I | Ctrl + I |
| Tăng kích thước phông chữ | ⇧⌘> | Ctrl + Shift + > |
| Giảm kích thước phông chữ | ⇧⌘< | Ctrl + Shift + < |
Các phím tắt cho menu Operations
| Menu | Phím tắt trên macOS | Phím tắt trên Windows |
|---|---|---|
| From Center | ⌥ | Alt |
| Copy Paste Object | ⌥ và kéo | Alt + Kéo |
| Constrain | ⇧ | Shift |
| Edit Text | Enter | Enter |
| Constrain Rotate | ⇧ (15°) | Shift (15°) |
| Line Constrain Rotate | ⇧ (45°) | Shift (45°) |
| Constrain From Center | ⇧⌥ | Shift + Alt |
| Direct Select | ⌘ | Ctrl |
| Chuyển đổi giữa chế độ Design và chế độ Prototype | Ctrl + Tab | Ctrl + Tab |
Phím tắt cho menu Tools
| Menu | Phím tắt trên macOS | Phím tắt trên Windows |
|---|---|---|
| Select | V | V |
| Rectangle | R | R |
| Ellipse | E | E |
| Line | L | L |
| Pen | P | P |
| Text | T | T |
| Artboard | A | A |
| Zoom | Vào chế độ zoom: Z | Vào chế độ zoom: Z |
| Zoom to Selection | ⌘3 | Ctrl + 3 |
Phím tắt cho Interface và Viewing Options
| Menu | Phím tắt trên macOS | Phím tắt trên Windows |
|---|---|---|
| Zoom In |
|
|
| Zoom Out |
|
|
| Zoom to Fit | ⌘ 0 | Ctrl + 0 |
| 100% | ⌘ 1 | Ctrl + 1 |
| 200% | ⌘ 2 | Ctrl + 2 |
| Pan | Phím cách | Phím cách |
| Assets | ⇧ ⌘ Y | Ctrl + Shift + Y |
| Layers | ⌘ Y | Ctrl + Y |
| Show Layout Grid | ⇧ ⌘ ' | Shift + Ctrl + ' |
| Show Square Grid | ⌘ ' | Ctrl + ' |
| Fullscreen Mode | ^⌘F | Không khả dụng |
| Switch between design and prototype mode | ^Tab | Ctrl + Tab |
| Chuyển đổi giữa (các) file Windows | ⌘-Dấu ngã (~) | Không khả dụng |
| Tăng hoặc giảm giá trị trong trường thêm 1 đơn vị | ↑ hoặc ↓ | ↑ hoặc ↓ |
Tăng hoặc giảm giá trị trong trường thêm 10 đơn vị | Giữ ⇧ và nhấn ↑ hoặc ↓ | Giữ Shift và nhấn ↑ hoặc ↓ |
Phím tắt cho menu Window
| Menu | Phím tắt trên macOS | Phím tắt trên Windows |
|---|---|---|
| Maximize | WIN ↑ | |
| Minimize | ⌘M | WIN ↓ |
| Preview | ⌘⏎ | Ctrl + Enter |
Phím tắt để sửa đổi hoạt động
| Menu | Phím tắt trên macOS | Phím tắt trên Windows |
|---|---|---|
| Horizontal Pan | Shift + Con lăn | Shift + Con lăn |
| Vertical Pan | Con lăn | Con lăn |
Phím để chọn và đo khoảng cách giữa các phần tử
| Menu | Phím tắt trên macOS | Phím tắt trên Windows |
| Bật các thông số | Option (với đối tượng được chọn) | Alt (với đối tượng được chọn) |
Khoảng cách từ layer đã chọn | Giữ ⌥ và di chuột qua object/group/artboard | Giữ alt và di chuột qua object/group/artboard |
Khoảng cách tương đối so với nhóm được chọn | Giữ ⌥⌘ và di chuột qua đối tượng trong nhóm | Giữ Ctrl + alt và Di chuột qua đối tượng trong nhóm |
Phím dành cho thông số thiết kế
| Menu | Phím tắt trên macOS | Phím tắt trên Windows |
| Zoom | ⌘ + Con lăn chuột ⌘+, ⌘- | Ctrl + Con lăn chuột Ctrl +, Ctrl - |
| Reset zoom | ⌘0 | Ctrl + 0 |
| Pan | ↑, ↓, →, ← Phím cách + Nhấp và kéo | ↑, ↓, →, ← Phím cách + Nhấp và kéo |
| Faster pan | Shift + ↑, ↓, →, ← | Shift + ↑, ↓, →, ← |
| Chuyển từ chế độ xem Spec sang chế độ xem UX flow | Esc | Esc |
| Xóa tiêu điểm khỏi artboard trong chế độ xem UX flow | Esc | Esc |
| Điều hướng trên các artboard để hỗ trợ lớp phủ | Shift + Nhấp | Shift + Nhấp |
Phím để chỉnh sửa vector
Menu | Phím tắt trên macOS | Phím tắt trên Windows |
Bắt đầu chỉnh sửa đối tượng vector đã chọn | Return | Enter |
Dừng chỉnh sửa đối tượng vector đã chọn | Esc | Esc |
Chuyển đổi giữa các Straight và Mirrored Control Point | Kích đúp | Kích đúp |
Ngắt kết nối Control Point Handle | ⌥ và kéo | Alt + Kéo |
Phím để tạo mẫu
Menu | Phím tắt trên macOS | Phím tắt trên Windows |
Xem tất cả các kết nối ở chế độ prototype | ⌘A | Ctrl + A |
Preview | ⌘Return | Ctrl + Enter |
Bắt đầu hoặc dừng ghi bản preview | ^⌘R | Không khả dụng |
Dừng ghi | Esc | Không khả dụng |
Chia sẻ prototype trực tuyến | ⇧⌘E | Ctrl + Shift + E |
Điều hướng các artboard trong bản preview hoặc prototype được chia sẻ | Mũi tên phải hoặc trái | → hoặc ← |
Xem thêm:
Bạn nên đọc
-
Tổng hợp phím tắt Access hữu ích
-
Hướng dẫn tạo hình xăm trên người bằng Adobe Photoshop
-
27 phím tắt hữu ích trên PaintTool SAI
-
Cách tạo Color Palette (bảng màu) tùy chỉnh trong Adobe Photoshop
-
Tổng hợp phím tắt Adobe Photoshop Lightroom
-
Hướng dẫn sử dụng Photoshop cho người mới
-
Cách đổi màu phông nền trong Photoshop
-
Cách xóa chữ trên ảnh bằng Photoshop
-
5 khía cạnh Photoshop vượt trội hơn GIMP
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Cũ vẫn chất
-

4 cách ẩn hoặc bảo vệ một thư mục Windows tốt nhất, không cần cài thêm phần mềm
Hôm qua -

5 cách viết hoa chữ cái đầu trong Excel
Hôm qua -

Lịch phát sóng VTV1 hôm nay 03/11/2025
Hôm qua -

Code HTHT mới nhất tháng 11, giftcode Huyền Thoại Hải Tặc mới nhất 2024
Hôm qua 23 -

Hướng dẫn sử dụng Xingtu 醒图 trên máy tính
Hôm qua -

Cách tải Direct X và cài đặt DirectX trên máy tính
Hôm qua -

Cách xem lịch thủy triều trên điện thoại
Hôm qua -

Foxit Reader
-

Cách sửa lỗi "The User Profile Service failed the logon" trên Windows 10
Hôm qua -

Thơ về chiến thắng Điện Biên Phủ 'lừng lẫy năm châu, chấn động địa cầu'
Hôm qua
Học IT
Microsoft Word 2013
Microsoft Word 2007
Microsoft Excel 2019
Microsoft Excel 2016
Microsoft PowerPoint 2019
Google Sheets
Lập trình Scratch
Bootstrap
Hướng dẫn
Ô tô, Xe máy