Chú thích: Bài viết này cung cấp hướng dẫn cho Acrobat DC và Acrobat 2017.
Adobe Acrobat là một nhóm phần mềm ứng dụng cho phép xem, in và quản lý các file PDF. Adobe Acrobat được phân phối dưới dạng phần mềm thương mại theo giấy phép độc quyền của tập đoàn Adobe. Sau đây là những phím tắt Adobe Acrobat hữu ích bạn nên ghi nhớ!
Bạn đã biết những phím tắt Adobe Acrobat hữu ích này chưa?
Các phím tắt để chọn công cụ
Để bật các shortcut chỉ gồm một phím, hãy mở hộp thoại Preferences (Edit > Preferences) và trong phần General, chọn tùy chọn Use Single-Key Accelerators To Access Tools.
Công cụ | Phím tắt trên Windows/UNIX | Phím tắt trên Mac OS |
Công cụ Hand | H | H |
Tạm thời chọn công cụ Hand | BackSpace | BackSpace |
Công cụ Select | V | V |
Công cụ Marquee Zoom | Z | Z |
Chuyển đổi lần lượt các công cụ: Marquee Zoom, Dynamic Zoom, Loupe | Shift+Z | Shift+Z |
Tạm thời chọn công cụ Dynamic Zoom (khi công cụ Marquee Zoom đang được chọn) | Shift | Shift |
Thu nhỏ tạm thời (khi công cụ Marquee Zoom đang được chọn) | Ctrl | Option |
Tạm thời chọn công cụ Zoom In | Ctrl+BackSpace | BackSpace+Command |
Công cụ Select Object | R | R |
Công cụ Edit Object | O | O |
Vào/Thoát chỉnh sửa biểu mẫu | A | A |
Công cụ Crop | C | C |
Công cụ Link | L | L |
Công cụ Text Field | F | F |
Chuyển đổi lần lượt giữa các công cụ trong chế độ authoring: Text Field, Check Box, Radio Button, List Box, Dropdown Box, Button, Digital Signature, Barcode | Shift+F | Shift+F |
Công cụ 3D | M | M |
Chuyển đổi lần lượt giữa các công cụ Multimedia: 3D object, SWF, Sound, Video | Shift+M | Shift+M |
Công cụ Edit Document Text | T | T |
Công cụ Redact (loại bỏ những thông tin nhạy cảm trong tài liệu PDF) | Shift+Y | Shift+Y |
Chuyển đổi lần lượt giữa các công cụ Touch Up: Touch Up Text, Touch Up Reading Order, Touch Up Object | Shift+T | Shift+T |
Trình gỡ lỗi JavaScript | Ctrl+J | Command+J |
Công cụ Insert Blank Pages | Shift+Ctrl+T | Shift+Command+T |
Chèn file | Ctrl+Shift+I | Shift+Command+I |
Xóa trang | Ctrl+Shift+D | Shift+Command+D |
Mở Output Preview | ~ | ~ |
Công cụ Touch Up Reading Order (hoặc nếu công cụ này đã được chọn, nhấn phím tắt này sẽ quay trở lại hộp thoại) | Shift+Ctrl+U | Shift+Command+U |
Để bật các shortcut chỉ gồm một phím, hãy mở hộp thoại Preferences (Edit > Preferences) và trong phần General, chọn tùy chọn Use Single-Key Accelerators To Access Tools.
Kết quả | Phím tắt trên Windows/UNIX | Phím tắt trên Mac OS |
Công cụ Sticky Note | S | S |
Công cụ Text Edits | E | E |
Công cụ Stamp | K | K |
Công cụ highlighting hiện tại | U | U |
Chuyển đổi tuần tự giữa các công cụ highlighting: Highlighter, Underline Text, Cross Out Text | Shift+U (chỉ trên Windows) | Shift+U |
Công cụ drawing markup hiện tại | D | D |
Chuyển đổi tuần tự giữa các công cụ drawing markup: Cloud, Arrow, Line, Rectangle, Oval, Polygon Line, Polygon, Pencil Tool, Eraser Tool | Shift+D (chỉ trên Windows) | Shift+D |
Công cụ Cloud | Q (chỉ trên Windows) | Q |
Công cụ Text Box | X | X |
Công cụ Stamp hoặc Attach hiện tại | J | J |
Chuyển đổi tuần tự giữa Stamp, Attach File và Record Audio Comment | Shift+J | Shift+J |
Chuyển sang bình luận hoặc trường biểu mẫu tiếp theo | Tab | Tab |
Quay lại bình luận hoặc trường biểu mẫu trước đó | Shift+Tab | Shift+Tab |
Thêm một dấu kiểm trong Comments List cho bình luận được chọn | Shift+K | Shift+K |
Mở ghi chú pop-up (hoặc trường văn bản trong Comments List) cho bình luận đang được tập trung vào | Enter | Return |
Trả lời bình luận đang được tập trung vào trong Comments List | R | R |
Đóng hoặc thoát ghi chú pop-up (hoặc trường văn bản trong Comments List) cho bình luận đang được tập trung vào. | Esc | Esc |
Các phím tắt để điều hướng trong tài liệu PDF
Kết quả | Phím tắt trên Windows/UNIX | Phím tắt trên Mac OS |
Màn hình trước đó | Page Up hoặc Shift+Enter | Page Up hoặc Shift+Return |
Màn hình tiếp theo | Page Down hoặc Enter | Page Down hoặc Return |
Trang đầu tiên | Home hoặc Shift+Ctrl+Page Up hoặc Shift+Ctrl+Mũi tên lên | Home hoặc Shift+Command+Mũi tên lên |
Trang cuối cùng | End hoặc Shift+Ctrl+Page Down hoặc Shift+Ctrl+Mũi tên xuống | End hoặc Shift+Command+Mũi tên xuống |
Trang trước đó | Mũi tên sang trái hoặc Ctrl+Page Up | Mũi tên sang trái hoặc Command+Page Up |
Trang tiếp theo | Mũi tên sang phải hoặc Ctrl+Page Down | Mũi tên sang phải hoặc Command+Page Down |
Tài liệu mở trước đó | Ctrl+F6 (UNIX) | Command+F6 |
Tài liệu mở tiếp theo | Shift+Ctrl+F6 (UNIX) | Shift+Command+F6 |
Cuộn lên | Mũi tên lên | Mũi tên lên |
Cuộn xuống | Mũi tên xuống | Mũi tên lên xuống |
Cuộn (khi công cụ Hand được chọn) | BackSpace | BackSpace |
Phóng to | Ctrl+dấu bằng | Command+dấu bằng |
Thu nhỏ | Ctrl+dấu gạch nối | Command+dấu gạch nối |
Để bật các shortcut chỉ gồm một phím, hãy mở hộp thoại Preferences (Edit > Preferences) và trong phần General, chọn tùy chọn Use Single-Key Accelerators To Access Tools.
Kết quả | Phím tắt trên Windows/UNIX | Phím tắt trên Mac OS |
Chuyển đổi giữa việc chỉnh sửa và xem trước biểu mẫu | P | P |
Chuyển đổi chế độ On/Off cho hướng dẫn | G | G |
Căn chỉnh các trường được chọn sang trái | L | L |
Căn chỉnh các trường được chọn sang phải | R | R |
Căn chỉnh các trường được chọn lên trên | T | T |
Căn chỉnh các trường được chọn xuống dưới | B | B |
Căn chỉnh các trường được chọn theo chiều ngang | H | H |
Căn chỉnh các trường được chọn theo chiều dọc | V | V |
Căn giữa các trường theo chiều ngang | Shift+H | Shift+H |
Căn giữa các trường theo chiều dọc | Shift+V | Shift+V |
Highlight các trường | Shift+L | Shift+L |
Hiển thị Tab Order | Shift+N | Shift+N |
JavaScript của tài liệu | Shift+D | Shift+D |
Các phím tắt để làm việc với PDF Portfolio
Các phím tắt này có sẵn trong danh sách file ở bảng điều khiển Details.
Di chuyển tiêu điểm lên hoặc xuống một hàng mà không thay đổi lựa chọnCtrl+Mũi tên lên trên hoặc Ctrl+Mũi tên xuốngCommand+Mũi tên lên trên hoặc Command+Mũi tên xuống
Kết quả | Phím tắt trên Windows | Phím tắt trên Mac OS |
Di chuyển sang hàng tiếp theo hoặc trước đó khi ở phần thân của danh sách file ở bên trái | Mũi tên lên hoặc mũi tên xuống | Mũi tên lên hoặc mũi tên xuống |
Nếu được nhấn trong phần thân của danh sách file, phím tắt này sẽ điều hướng lên một cấp từ trong thư mục | Phím cách | Delete |
Nhấn nút Go Back trong thư mục nêu tiêu điểm tập trung vào nút này | Enter hoặc phím cách | Enter hoặc phím cách |
Nếu được nhấn khi tiêu điểm nằm trên một hàng trong danh sách file đại diện cho thư mục con, phím tắt này sẽ điều hướng đến thư mục con hoặc mở file đính kèm trong chế độ Preview. | Enter | Enter |
Nếu đang ở trong phần thân của danh sách file, phím tắt này sẽ giúp di chuyển đến hàng đầu tiên hoặc cuối cùng | Home hoặc End | Home hoặc End |
Nếu đang trong phần thân của danh sách file, phím tắt này sẽ giúp di chuyển đến nhóm hàng tiếp theo hoặc cuối cùng để vừa với màn hình | Page Down hoặc Page Up | Page Down hoặc Page Up |
Chọn hoặc bỏ chọn tất cả các file | Ctrl+A hoặc Shift+Ctrl+A | Command+A hoặc Shift+Command+A |
Nếu đang trong phần thân của danh sách file, phím tắt này sẽ mở rộng lựa chọn bằng cách thêm hàng tiếp theo bên trên hoặc bên dưới hàng đã chọn | Shift+Mũi tên lên trên hoặc Shift+Mũi tên xuống | Shift+Mũi tên lên trên hoặc Shift+Mũi tên xuống |
Thay đổi hàng trong tiêu điểm có nằm trong lựa chọn hay không | Ctrl+Phím cách | Command+Phím cách |
Các phím tắt để điều hướng các bảng tác vụ
Kết quả | Phím tắt trên Windows | Phím tắt trên Mac OS |
Chuyển sang mục tiếp theo trong bảng điều khiển Document, Task, Message và Navigation. | F6 | F6 |
Chuyển sang mục trước đó trong bảng điều khiển Document, Task, Message và Navigation. | Shift+F6 | Shift+F6 |
Di chuyển tiêu điểm đến cửa sổ tiếp theo trong bảng điều khiển Task | Ctrl+Tab | Option+Tab |
Di chuyển tiêu điểm đến cửa sổ trước đó trong bảng điều khiển Task | Ctrl+Shift+Tab | Command+ Shift+Tab |
Điều hướng đến bảng điều khiển tiếp theo và kiểm soát nó trong một bảng điều khiển Task mở | Tab | Tab |
Điều hướng đến bảng điều khiển trước đó và kiểm soát nó trong một bảng điều khiển Task mở | Shift+Tab | Shift+Tab |
Điều hướng đến nút lệnh tiếp theo trong bảng điều khiển | Mũi tên xuống | Mũi tên xuống |
Điều hướng đến nút lệnh trước đó trong bảng điều khiển | Mũi tên lên | Mũi tên lên |
Mở rộng hoặc thu gọn bảng điều khiển (nhấn F6 để di chuyển tiêu điểm vào Tools, sau đó chuyển sang bảng điều khiển mong muốn) | BackSpace hoặc Enter | BackSpace hoặc Enter |
Mở hoặc đóng bảng điều khiển Task | Shift+F4 | Shift+F4 |
Đóng bảng điều khiển liệt kê các tác vụ của một hành động | Ctrl+Shift+F4 | Ctrl+Shift+F4 |
Mở menu và di chuyển tiêu điểm đến tùy chọn menu đầu tiên, khi tiêu điểm nằm trên lệnh có phần tử menu con hoặc menu con có flyout | BackSpace hoặc Enter | BackSpace hoặc Enter |
Di chuyển tiêu điểm trở lại nút lệnh "mẹ" với phần tử menu con hoặc menu con với flyout | Esc | Esc |
Chạy lệnh trong tiêu điểm | BackSpace hoặc Enter | BackSpace hoặc Enter |
Điều hướng đến mục tiếp theo trong bảng điều khiển hoạt động trong Create New Action, Edit Action, Create Custom Tool hoặc hộp thoại Edit Custom Tool | Tab | Tab |
Điều hướng đến mục trước đó trong bảng điều khiển hoạt động trong Create New Action, Edit Action, Create Custom Tool hoặc hộp thoại Edit Custom Tool | Shift+Tab | Shift+Tab |
Các phím tắt điều hướng chung
Kết quả | Phím tắt trên Windows/UNIX | Phím tắt trên Mac OS |
---|
Chuyển tiêu điểm vào menu (Windows, UNIX); mở rộng mục menu đầu tiên (UNIX) | F10 | Control+F2 |
Chuyển sang thanh công cụ trong trình duyệt và ứng dụng (Trong ứng dụng, đặt tiêu điểm vào nút đầu tiên trong thanh trên cùng - Home) | Shift+F8 | Shift+F8 |
Điều hướng qua các mục điều khiển khác trong thanh trên cùng - Home, Tools, Document | Mũi tên phải/trái hoặc Tab/Shift+Tab | Mũi tên phải/trái hoặc Tab/Shift+Tab |
Chọn một mục điều khiển được tô sáng ở thanh trên cùng | Enter hoặc BackSpace | Return hoặc BackSpace |
Di chuyển đến tab tài liệu mở tiếp theo (khi nhiều tài liệu được mở trong cùng một cửa sổ) | Ctrl+Tab | Control+Tab |
Di chuyển đến tab tài liệu mở trước đó (khi nhiều tài liệu được mở trong cùng một cửa sổ) | Ctrl+Shift+Tab | Control+Shift+Tab |
Di chuyển đến cửa sổ tài liệu mở tiếp theo (khi tiêu điểm nằm trên khung tài liệu) | Ctrl+F6 | Command+F6 |
Di chuyển đến cửa sổ tài liệu mở trước đó (khi tiêu điểm nằm trên khung tài liệu) | Ctrl+Shift+F6 | Command+Shift+F6 |
Đóng tài liệu hiện tại | Ctrl+F4 | Command+F4 |
Đóng tất cả các tài liệu đang mở | Không có | Command+Option+W |
Di chuyển tiêu điểm đến bình luận, liên kết hoặc trường biểu mẫu tiếp theo trong bảng điều khiển Document | Tab | Tab |
Di chuyển tiêu điểm đến bảng điều khiển Document | F5 | F5 |
Di chuyển tiêu điểm đến bình luận, liên kết hoặc trường biểu mẫu trước đó trong khung tài liệu | Shift+Tab | Shift+Tab |
Kích hoạt công cụ, mục đã chọn (như clip phim hay bookmark) hoặc lệnh | BackSpace hoặc Enter | BackSpace hoặc Return |
Mở menu ngữ cảnh | Shift+F10 | Control+Kích |
Đóng menu ngữ cảnh | F10 | Esc |
Quay lại công cụ Hand hoặc Select | Esc | Esc |
Di chuyển tiêu điểm đến tab tiếp theo trong hộp thoại theo thẻ | Ctrl+Tab | Không có |
Di chuyển đến kết quả tìm kiếm trước đó và highlight nó trong tài liệu | Shift+F3 hoặc Ctrl+Shift+G | Shift+Command+G |
Di chuyển đến kết quả tìm kiếm tiếp theo và highlight nó trong tài liệu | F3 hoặc Ctrl+G | Command+G |
Tìm kiếm tài liệu trước đó (nếu kết quả tìm kiếm hiển thị nhiều file) | Alt+Shift+Mũi tên trái (chỉ trên Windows) | Command+Shift+Mũi tên trái |
Tìm kiếm tài liệu tiếp theo (nếu kết quả tìm kiếm hiển thị nhiều file) | Alt+Shift+Mũi tên phải (chỉ trên Windows) | Command+Shift+Mũi tên phải |
Chọn văn bản (với công cụ Select đã chọn) | Shift+Các phím mũi tên | Shift+Các phím mũi tên |
Chọn từ tiếp theo hoặc bỏ chọn từ trước đó (với công cụ Select đã chọn) | Shift+Ctrl+Mũi tên trái hoặc phải | Không có |
Các phím tắt để làm việc với bảng điều hướng
Kết quả | Phím tắt trên Windows/UNIX | Phím tắt trên Mac OS |
Mở và di chuyển tiêu điểm đến khung điều hướng | Ctrl+Shift+F5 | Command+Shift+F5 |
Di chuyển tiêu điểm giữa tài liệu, thanh thông báo và bảng điều hướng | F6 | F6 |
Di chuyển tiêu điểm đến khung hoặc bảng điều khiển trước đó | Shift+F6 | Shift+F6 |
Di chuyển giữa các yếu tố của bảng điều hướng đang hoạt động | Tab | Tab |
Di chuyển đến bảng điều hướng trước đó hoặc tiếp theo và làm cho nó hoạt động (khi tiêu điểm nằm trên nút bảng điều khiển) | Mũi tên lên hoặc mũi tên xuống | Mũi tên lên hoặc mũi tên xuống |
Di chuyển đến bảng điều hướng tiếp theo và làm cho nó hoạt động (khi tiêu điểm ở bất kỳ đâu trong ngăn điều hướng) | Ctrl+Tab | Không có |
Chọn hoặc bỏ chọn một file trong danh sách (mở/đóng khung Context với lựa chọn file) | Space | Space |
Chọn hoặc bỏ chọn một card To Do (mở/đóng khung Context với lựa chọn card To Do card) | Space | Space |
Mở file đã chọn trong danh sách | Enter | Enter |
Mở card To Do đã chọn | Enter | Enter |
Di chuyển tiêu điểm đến hàng file tiếp theo/trước đó trong danh sách để chọn một hàng file riêng lẻ | Các phím mũi tên | Các phím mũi tên |
Mở rộng lựa chọn bằng cách thêm hàng tiếp theo bên trên hoặc bên dưới hàng đã chọn | Shift+Các phím mũi tên | Shift+Các phím mũi tên |
Di chuyển tiêu điểm lên hoặc xuống một hàng mà không thay đổi lựa chọn | Ctrl+Các phím mũi tên | Command+Các phím mũi tên |
Mở rộng bookmark hiện tại (tiêu điểm trên bảng điều khiển Bookmarks) | Mũi tên phải hoặc Shift+Dấu cộng | Mũi tên phải hoặc Shift+Dấu cộng |
Thu nhỏ bookmark hiện tại (tiêu điểm trên bảng điều khiển Bookmarks) | Mũi tên trái hoặc dấu trừ | Mũi tên trái hoặc dấu trừ |
Mở rộng tất cả bookmark | Shift+* | Shift+* |
Thu gọn bookmark được chọn | Dấu gạch chéo (/) | Dấu gạch chéo (/) |
Di chuyển tiêu điểm đến mục tiếp theo trong bảng điều hướng | Mũi tên xuống | Mũi tên xuống |
Di chuyển tiêu điểm đến mục trước đó trong bảng điều hướng | Mũi tên lên | Mũi tên lên |
Các phím tắt để điều hướng cửa sổ Help
Kết quả | Phím tắt trên Windows/UNIX | Phím tắt trên Mac OS |
Mở cửa sổ Help | F1 | F1 hoặc Command+? |
Đóng cửa sổ Help | Ctrl+W (chỉ trên Windows) or Alt+F4 | Command+W |
Chuyển về chủ đề đã mở trước đó | Alt+Mũi tên trái | Command+Mũi tên trái |
Chuyển tới chủ đề tiếp theo | Alt+Mũi tên phải | Command+Mũi tên phải |
Di chuyển đến khung tiếp theo | Ctrl+Tab | Xem Help trên trình duyệt mặc định của bạn |
Di chuyển đến khung trước đó | Shift+Ctrl+Tab | Xem Help trên trình duyệt mặc định của bạn |
Di chuyển tiêu điểm đến liên kết tiếp theo trong một khung | Tab | Không có |
Di chuyển tiêu điểm đến liên kết trước đó trong một khung | Shift+Tab | Không có |
Kích hoạt liên kết được highlight | Enter | Không có |
In chủ đề Help | Ctrl+P | Command+P |
Các phím tắt để tiếp cận một số tính năng
Phím tắt trên Windows | Phím tắt trên Mac OS | Kết quả |
Thay đổi cài đặt chế độ đọc cho tài liệu hiện tại | Shift+Ctrl+5 | Shift+Command+5 |
Reflow (sắp xếp lại văn bản trên một trang sau khi đã thay đổi các tính năng như kích thước, độ dài dòng và khoảng cách) tài liệu PDF được gắn thẻ và quay lại chế độ xem như khi chưa sắp xếp lại | Ctrl+4 | Command+4 |
Kích hoạt và hủy kích hoạt tính năng Read Out Loud | Shift+Ctrl+Y | Shift+Command+Y |
Chỉ đọc to trang hiện tại | Shift+Ctrl+V | Shift+Command+V |
Đọc to từ trang hiện tại đến cuối tài liệu | Shift+Ctrl+B | Shift+Command+B |
Tạm dừng việc đọc thành tiếng | Shift+Ctrl+C | Shift+Command+C |
Ngừng đọc thành tiếng | Shift+Ctrl+E | Shift+Command+E |