Hệ cơ số 16 (hệ thập lục phân)
Hex hay hexadecimal là một hệ đếm dựa trên 16 ký tự. Hệ đếm này đặc biệt thú vị, bởi vì trong hệ thập phân thường dùng, chỉ có 10 chữ số để biểu thị các con số. Vì hệ thống hex có 16 chữ số, nên 6 chữ số thêm vào (ngoài 10 chữ số trong hệ thập phân) được biểu thị tương ứng bằng 6 chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Anh. Do đó, các chữ số hex bao gồm 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và A, B, C, D, E, F. Hệ thống số này được sử dụng phổ biến nhất trong toán học và công nghệ thông tin. Trong lập trình HTML, thuộc tính color có thể được biểu thị bằng số thập lục phân 6 chữ số: FFFFFF đại diện cho màu trắng, 000000 đại diện cho màu đen, v.v...
Hệ cơ số 2 (hệ nhị phân)
Hệ nhị phân sử dụng hai ký tự là 0 và 1 để biểu đạt một giá trị.
Hệ nhị phân đã được áp dụng ở Ai Cập cổ đại, Trung Quốc và Ấn Độ cho nhiều mục đích khác nhau. Trong thế giới hiện đại, hệ nhị phân đã trở thành ngôn ngữ của ngành khoa học điện tử và máy tính. Đây là hệ thống hiệu quả nhất để phát hiện tín hiệu điện: Tắt (0) và bật (1). Nó cũng là cơ sở cho mã nhị phân được sử dụng để soạn thảo dữ liệu trên máy tính. Ngay cả văn bản kỹ thuật số mà bạn đang đọc hiện tại cũng bao gồm các số nhị phân.
Việc đọc một số nhị phân dễ dàng hơn bạn nghĩ. Đây là một hệ đếm dùng vị trí định lượng, do đó, mỗi chữ số trong một số nhị phân được nâng lên lũy thừa 2, bắt đầu từ vị trí ngoài cùng bên phải là 20. Trong hệ cơ số 2, mỗi chữ số nhị phân đề cập đến 1 bit.
Cách đọc số nhị phân
Để chuyển đổi hệ nhị phân thành thập phân, một số kiến thức cơ bản về cách đọc số nhị phân có thể giúp ích. Như đã đề cập ở trên, trong hệ đếm nhị phân sử dụng vị trí định lượng, mỗi bit (chữ số nhị phân) là lũy thừa của 2. Điều này có nghĩa là mọi số nhị phân đều có thể được biểu diễn dưới dạng lũy thừa của 2, với vị trí ngoài cùng bên phải là 20.
Ví dụ, số nhị phân (1010)2 cũng có thể được viết như sau:
(1 * 23) + (0 * 22) + (1 * 21) + (0 * 20)
Ví dụ về việc chuyển đổi từ cơ số 16 sang cơ số 2
- (1E3)16 = (0001 1110 0011)2
- (0A2B)16 = (0000 1010 0010 1011)2
- (7E0C)16 = (0111 1110 0000 1100)2
Bảng chuyển đổi từ cơ số 16 sang cơ số 2
Cơ số 16 | Cơ số 2 |
---|---|
0 | 0000 |
1 | 0001 |
2 | 0010 |
3 | 0011 |
4 | 0100 |
5 | 0101 |
6 | 0110 |
7 | 0111 |
8 | 1000 |
9 | 1001 |
A | 1010 |
B | 1011 |
C | 1100 |
D | 1101 |
E | 1110 |
F | 1111 |