19 Thứ Tư Ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • Ngày Quý Dậu
  • 19
  • Tháng Tân Tỵ
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 4
  • Năm Ất Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 19/5/1965
Ngày âm: Ngày 19, Tháng 4, Năm 1965
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Dậu, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Tỵ

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Sắt đầu kiếm (Kim)
Tiết khí
Lập hạ
Trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)
Tuổi xung khắc
Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Tây Nam
Sao tốt
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Tam hợp: Tốt mọi việc

Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà

Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương

Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.