9 Chủ Nhật Sở dĩ người ta đau khổ chính vì mãi đeo đuổi những thứ sai lầm.
  • Ngày Quý Hợi
  • 9
  • Tháng Tân Tỵ
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 4
  • Năm Ất Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Chủ Nhật, 9/5/1965
Ngày âm: Ngày 9, Tháng 4, Năm 1965
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Hợi, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Tỵ

Giờ hoàng đạo

  • Sửu
    (1-3)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Tuất
    (19-21)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Nước giữa biển (Thuỷ)
Tiết khí
Lập hạ
Trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật)
Tuổi xung khắc
Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hắc Thần: Đông Nam
Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường!
Sao tốt
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà

Thần cách: Kỵ tế tự
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Mão
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:
Kê (con gà)

MÃO NHẬT KÊ
: Vương Lương: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
 
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
 
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
 
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
 
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
 
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.