19 Thứ Hai Bạn hy vọng nắm được sự vĩnh hằng thì bạn cần phải khống chế hiện tại.
  • Ngày Quý Mão
  • 18
  • Tháng Canh Thìn
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 3
  • Năm Ất Tỵ
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 19/4/1965
Ngày âm: Ngày 18, Tháng 3, Năm 1965
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mão, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Tỵ

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Mão
    (5-7)
  • Mùi
    (13-15)
  • Dần
    (3-5)
  • Ngọ
    (11-13)
  • Dậu
    (17-19)
Mệnh Ngày
Bạch kim (Kim)
Tiết khí
Thanh minh
Trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ

Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ

Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ

Thiên tại: Xấu mọi việc

Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếpCâu trận: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Trương
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Lộc (con nai)

TRƯƠNG NGUYỆT LỘC
: Vạn Tu: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
 
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
 
- Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.