Tất tần tật thông tin tướng DTCL mùa 15 và kỹ năng, cách chơi

Vậy là chúng ta đã vật lộn xong xuôi với các tướng mùa 14, giờ chúng ta sẽ đến với danh sách tướng và kỹ năng của tướng mùa 15 TFT. Chi tiết về kỹ năng sẽ giúp bạn biết ai làm tank, tướng nào làm chủ lực và thành phần nào làm support. Nhớ đừng quên Tộc Hệ DTCL mùa 15 này nhé.

Danh sách tướng giá 1 vàng Đấu Trường Chân Lý mùa 15 mới nhất và kỹ năng

tuong dtcl mua 15

Aatrox

  • Tộc: Mighty Mech (Đại Cơ Giáp)
  • Hệ: Juggernaut (Dũng Sĩ), Heavyweight (Võ Sĩ Hạng Nặng)

Kỹ năng – Nộ Kiếm Hủy Diệt:

  • Hồi lại 100/105/110 máu cộng thêm 4% tổng SMPT & Máu, đồng thời gây 110/165/250 sát thương vật lý cộng thêm 30/45/70 từ SMCK và SMPT lên mục tiêu hiện tại.
  • Hồi máu và sát thương tăng thêm tối đa 1% dựa trên lượng máu đã mất của Aatrox.

Ezreal

  • Tộc: Battle Academia (Học Viện Chiến Binh)
  • Hệ: Prodigy (Phi Thường)

Kỹ năng – Phép Lực Trỗi Dậy:

  • Bắn ra một luồng năng lượng vào kẻ địch hiện tại, gây 220/330/550 sát thương phép (tỉ lệ SMPT) và 110/165/275 sát thương vật lý (tỉ lệ SMCK).

Garen

  • Tộc: Battle Academia (Học Viện Chiến Binh)
  • Hệ: Bastion (Can Trường)

Kỹ năng – Lưỡi Kiếm Công Lý:

  • Hồi lại 330/360/390 máu cộng với 6% Máu và SMPT, sau đó gây 80/100/125 sát thương vật lý cộng với 10% Máu và SMCK lên mục tiêu.

Gnar

  • Tộc: Luchador (Đô Vật)
  • Hệ: Sniper (Bắn Tỉa)

Kỹ năng – Gadagadagada!:

  • Nội tại: Mỗi đòn đánh lên cùng mục tiêu tăng SMPT thêm 0.08, cộng dồn tối đa một lần.
  • Kích hoạt: Trong 6 giây, nhận thêm 0.9% SMCK, đồng thời chia sẻ 0.2/0.25/0.35% SMCK cho hai đồng minh gần nhất, ưu tiên các tướng thiên về SMCK.

Kalista

  • Tộc: Soul Fighter (Chiến Binh Linh Hồn)
  • Hệ: Executioner (Đao Phủ)

Kỹ năng – Lao Linh Hồn:

  • Phóng một mũi lao vào kẻ địch xa nhất, gây 400/600/900 sát thương vật lý cộng với 60/90/135 từ SMCK lên kẻ địch đầu tiên trúng phải.
  • Nếu mục tiêu bị hạ gục, mũi lao tiếp tục bay, gây phần sát thương dư cho mục tiêu tiếp theo trúng phải.

Kayle

  • Tộc: Wraith (Bóng Ma)
  • Hệ: Duelist (Song Đấu)

Kỹ năng – Giải Phóng Hắc Ám:

  • Nội tại: Đòn đánh gây thêm 30/45/70 sát thương phép (tỉ lệ SMPT).
  • Nhận thêm sức mạnh dựa trên cấp độ của Linh Thú (Tactician):
  • Cấp 6: Mỗi đòn đánh thứ 3 phóng ra sóng năng lượng, gây 60/90/140 sát thương phép và giảm Kháng Phép mục tiêu đi 20% trong 3 giây.
  • Cấp 9: Mỗi đòn đánh đều phóng sóng, tầm xa hơn.

Kennen

  • Tộc: Supreme Cells (Hội Tối Thượng)
  • Hệ: Protector (Hộ Vệ), Sorcerer (Phù Thủy)

Kỹ năng – Mắt Bão:

  • Hồi 5% Máu và SMPT, sau đó gây 130/195/300 sát thương phép lên 2 kẻ địch gần nhất, đồng thời làm choáng chúng trong 1 giây.

Lucian

  • Tộc: Mighty Mech (Cơ Giáp Tối Thượng)
  • Hệ: Sorcerer (Pháp Sư)

Kỹ năng – Đại Bác Song Sinh (Twin Cannon Fire):

  • Bắn 4 phát về phía mục tiêu, mỗi phát gây 80/120/180 sát thương phép (tỉ lệ SMPT) lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Mỗi phát bắn hụt giúp Lucian hồi lại 10 năng lượng.

Malphite

  • Tộc/Hệ: Chiến Hạm (The Crew) / Hộ Vệ (Protector)

Kỹ năng - Kháng Địa Tầng:

  • Nội tại: Nhận thêm 0.25% Giáp.
  • Kích hoạt: Gây 3/4.5/6.75 + 40/60/90 (Giáp & SMPT) sát thương vật lý theo hình nón.

Naafiri

  • Tộc/Hệ: Tinh Võ Sư (Soul Fighter) / Dũng Sĩ (Juggernaut)

Kỹ năng - Xoay Lưỡi Linh Hồn (Spinning Soul-Saw):

  • Tạo một lớp lá chắn hấp thụ 100/120/150 (SMPT) sát thương trong 2 giây, sau đó gây 155/235/355 (SMCK) sát thương vật lý lên mục tiêu.

Rell

  • Tộc/Hệ: Vệ Binh Tinh Tú (Star Guardian) / Can Trường (Bastion)

Kỹ năng - Kỵ Sĩ Thiên Thể Bất Diệt:

  • Gây 130/195/295 (SMPT) sát thương phép theo đường thẳng ngắn xuyên qua mục tiêu, đồng thời giảm sát thương nhận vào 20/30/45 (SMPT) trong 4 giây.

Sivir

  • Tộc/Hệ: Chiến Hạm (The Crew) / Xạ Thủ (Sniper)

Kỹ năng - Lưỡi Dao Tinh Tú:

  • Phóng một lưỡi dao bay xuyên qua mục tiêu trong phạm vi 2 ô, gây 160/240/360 + 20/30/45 (SMCK & SMPT) sát thương vật lý lên mỗi kẻ địch trúng phải. Sát thương giảm 0.4% mỗi lần va chạm.

Syndra

  • Tộc/Hệ: Pha Lê (Crystal Gambit) / Vệ Binh Tinh Tú / Phi Thường (Prodigy)

Kỹ năng - Quả Cầu Ánh Sáng (Bright Star Blast):

  • Gây 230/345/520 (SMPT) sát thương phép lên mục tiêu, đồng thời giảm 10 Kháng Phép của mục tiêu.

Zac

  • Tộc/Hệ: Bóng Ma (Wraith) / Võ Sĩ Hạng Nặng (Heavyweight)

Kỹ năng - Gợn Sóng Thực Tại (Reality Ripple):

  • Hồi 240/280/350 (SMPT) máu và gây 100/150/225 (SMPT & Máu) sát thương phép lên kẻ địch trong phạm vi 1 ô.

Danh sách tướng 2 vàng

tuong dtcl mua 15

Dr. Mundo

  • Hệ: Đô Vật – Dũng Sĩ

Kỹ năng – Vật Nhiễm Thép

  • Nội tại: Mỗi 7 giây, đòn đánh tiếp theo gây 50/75/125 SMCK cộng +8% Máu tối đa.
  • Kích hoạt: Nhận 300/350/400 máu trong 1,5 giây và lập tức kích hoạt hiệu ứng thụ động.

Gangplank

  • Hệ: Đại Cơ Giáp – Song Đấu

Kỹ năng – Súng Khổng Lồ Vàng

  • Gây 375/565/875 SMCK lên kẻ địch có máu thấp nhất trong phạm vi. Nếu tiêu diệt mục tiêu, có 40% cơ hội nhận +1 vàng.

Janna

  • Hệ: Pha Lê – Hộ Vệ – Quân Sư

Kỹ năng – Nhộng Pha Lê

  • Tạo lá chắn 80/100/125 máu cho 2 đồng minh có ít máu nhất trong 4 giây. Đồng thời phóng bươm bướm phép thuật gây 80/100/125 SMPT chia đều lên 2 kẻ địch gần nhất.

Jhin

  • Hệ: Bóng Ma – Bắn Tỉa

Kỹ năng – Màn Sương Đổ Xuống

  • Nội tại: Tốc độ đánh cố định là 0.75/0.75/0.85. Chuyển 1% tốc độ đánh cộng thêm thành 0.8% SMCK. Đòn đánh thứ tư được cường hóa, gây 180/270/415 + 30/45/70 SMCK.

Kai’Sa

  • Hệ: Hội Tối Thượng – Song Đấu

Kỹ năng – Thảm Sát Tên Lửa

  • Nội tại: Mỗi lần hạ gục tăng vĩnh viễn 1% SMCK.
  • Kích hoạt: Bắn 8 tên lửa vào mục tiêu và kẻ địch gần đó. Mỗi tên lửa gây 30/45/70 + 6/8/14 (SMCK + SMPT) sát thương vật lý.

Katarina

  • Hệ: Học Viện Chiến Binh – Đao Phủ

Kỹ năng – Dịch Chuyển Và Sát Hại

  • Dịch chuyển đến kẻ địch ít máu nhất trong phạm vi 3 ô và gây 110/165/255 SMPT lên các mục tiêu trong vòng 1 ô.

Kobuko

  • Hệ: Sensei – Hạng Nặng

Kỹ năng – Mật Chỉ Vàng

  • Tạo lá chắn 325/375/450 máu trong 3 giây. Đòn đánh tiếp theo gây thêm 18% (SMCK + Máu) sát thương vật lý và làm choáng trong 1,75 giây.

Lux

  • Hệ: Tinh Võ Sư – Phù Thủy

Kỹ năng – Nổ Lửa Linh Hồn

  • Bắn cầu năng lượng vào cụm địch đông nhất. Gây 20% giảm giáp trong phạm vi 1 ô trong 5 giây. Gây 205/310/480 SMPT chia đều, cộng thêm 70/105/165 SMPT lên từng mục tiêu.

Rakan

  • Hệ: Học Viện Chiến Binh – Hộ Vệ

Kỹ năng – Trái Tim Nhìn Vào Anh

  • Hồi 300/350/450 máu và gây 80/120/180 SMPT lên 3 kẻ địch gần nhất.

Shen

  • Hệ: Chiến Hạm – Can Trường – Thánh Ra Zẻ

Kỹ năng – Bộ Giáp Quyền Lực: Sạc Đầy

  • Tạo lá chắn 400/475/575 máu trong 4 giây, 3 đòn đánh tiếp theo gây thêm 80%/120%/185% kháng phép sát thương chuẩn.

Vi

  • Hệ: Pha Lê – Dũng Sĩ

Kỹ năng – Nổ Lồng Đấm

  • Nội tại: Nhận +2 giáp và kháng phép cho mỗi thành phần trang bị trên đội.
  • Kích hoạt: Hồi 200/250/300 máu, gây 150/225/350 SMCK trong vùng 1 ô và giảm 20% giáp của kẻ địch trong 4 giây.

Xayah

  • Hệ: Vệ Binh Tinh Tú – Thánh Ra Zẻ

Kỹ năng – Lông Vũ Sắc

  • Tăng 80% tốc độ đánh trong 3 đòn đánh tiếp theo. Mỗi đòn gây thêm 40/60/95 SMCK lên mục tiêu chính và 2 kẻ địch gần.

Xin Zhao

  • Hệ: Tinh Võ Sư – Can Trường

Kỹ năng – Lưỡi Liềm Chiến Bảo

  • Hồi 275/325/400 máu, gây 100/150/235 SMCK lên các kẻ địch trong phạm vi 2 ô. Đánh dấu mục tiêu và giảm 40% sát thương từ kẻ không bị đánh dấu trong 3 giây.

Tướng 3 vàng

tuong dtcl mua 15

Ahri

  • Hệ: Vệ Binh Tinh Tú – Phù Thủy

Kỹ năng – Trái Tim Thuần Khiết

  • Gây 390/585/935 SMPT lên mục tiêu hiện tại, tăng tối đa 75% sát thương dựa trên lượng máu đã mất của mục tiêu.
  • Nếu mục tiêu bị hạ gục, gây thêm 80% sát thương thừa chia đều cho 2 kẻ địch gần nhất, kèm 40/60/95 SMPT mỗi kẻ địch.

Caitlyn

  • Hệ: Học Viện Chiến Binh – Bắn Tỉa

Kỹ năng – Đạn Ma Thuật Nảy

  • Bắn một viên đạn vào kẻ địch xa nhất, gây 340/510/815 SMCK + 30/45/70 SMPT sát thương vật lý lên mục tiêu đầu tiên trúng phải.
  • Đạn sau đó nảy sang kẻ địch gần đó, gây thêm 90/135/210 sát thương vật lý.

Darius

  • Hệ: Hội Tối Thượng – Hạng Nặng

Kỹ năng – Máy Chém Tối Thượng

  • Hồi 110/170/225 máu, sau đó gây 260/390/605 SMCK sát thương vật lý lên mục tiêu, tăng thêm 60% nếu mục tiêu là tướng chống chịu. Nếu mục tiêu chết, lập tức thi triển lại với 75% sát thương.

Jayce

  • Hệ: Học Viện Chiến Binh – Hạng Nặng

Kỹ năng – Búa Sấm Nổ

  • Gây 160/240/365 + 20/30/50 (SMCK + SMPT) sát thương vật lý lên các kẻ địch trong vòng 1 ô quanh mục tiêu.

Lulu

  • Hệ: Huấn Luyện Quái

Kỹ năng – Chọn Quái Thú

  • Khi ra sân, Lulu chọn một quái thú để huấn luyện. Mỗi quái thú có kỹ năng riêng biệt.

Kog’Maw

  • Hệ: Huấn Luyện Quái

Kỹ năng – Sóng Tĩnh Điện

  • Nội tại: Nhận +1 SMPT mỗi cấp Huấn Luyện Quái.
  • Kích hoạt: Đòn đánh tiếp theo gây thêm 60/90/145 SMPT lên mục tiêu và 2 kẻ địch gần nhất, đồng thời giảm 30% kháng phép và giáp của chúng trong 4 giây.
  • Cấp 15: Khi thi triển, nhận thêm 1% tốc đánh vĩnh viễn trong giao tranh.
  • Cấp 30: Nhận tầm đánh vô hạn và tăng hiệu quả tăng tốc đánh thêm 15%. Tốc đánh tối đa được nâng lên 6.

Rammus

  • Hệ: Huấn Luyện Quái

Kỹ năng – Phòng Ngự Sầu Riêng

  • Nội tại: Nhận +1 giáp và kháng phép mỗi cấp Huấn Luyện Quái.
  • Kích hoạt: Nhận lá chắn 400/500/600 máu trong 4 giây. Khi vỡ, gây 70/105/170% giáp + 70/105/170% kháng phép sát thương phép lên 3 kẻ địch gần nhất và làm choáng 1 giây.
  • Cấp 15: Khi thi triển, nhảy tới nhóm kẻ địch đông nhất trong 2 ô và khiêu khích. Nhận thêm 10/15/20 máu tối đa với mỗi kẻ địch bị khiêu khích.
  • Cấp 30: Nhận thêm +1 giáp và kháng phép mỗi cấp Huấn Luyện Quái. Thời gian choáng tăng lên 1.5 giây.

Smolder

  • Hệ: Huấn Luyện Quái

Kỹ năng – Bão Lửa

  • Nội tại: Nhận thêm 1% SMCK mỗi cấp Huấn Luyện Quái. Gây hiệu ứng Thiêu Đốt và Vết Thương Sâu trong 5 giây.
  • Kích hoạt: Gây 400/600/960 SMCK sát thương vật lý lên mục tiêu, và 50/75/120 sát thương phép lên 3 kẻ địch gần đó.
  • Cấp 15: Mỗi 2 lần tung chiêu sẽ có một đòn phụ gây 75% sát thương lên mục tiêu gần tiếp theo.
  • Cấp 30: Bỏ qua 50% giáp của mục tiêu. Giảm 10 năng lượng tối đa.

Malzahar

  • Hệ: Bóng Ma – Thần Đồng

Kỹ năng – Thì Thầm Nguyền Rủa

  • Lây nhiễm lên 1 kẻ địch chưa bị nhiễm gần nhất, gây 520/780/1300 sát thương phép trong 15 giây.
  • Nếu mục tiêu chết, hiệu ứng lây lan sang mục tiêu chưa nhiễm gần nhất và tiếp tục thời gian còn lại.

Neeko

  • Hệ: Vệ Binh Tinh Tú – Hộ Vệ

Kỹ năng – Hoa Rơi Núi Lửa

  • Nhận 35/35/40% chống chịu và hồi 300/350/450 máu trong 2 giây.
  • Sau đó gây 120/180/290 SMPT sát thương phép lên kẻ địch trong phạm vi 2 ô.

Senna

  • Hệ: Đại Cơ Giáp – Đao Phủ

Kỹ năng – Siêu Pháo Tia Năng Lượng

  • Trong 1 giây, gây 240/360/575 (SMCK + SMPT) sát thương vật lý theo đường thẳng xuyên qua mục tiêu hiện tại.
  • Các kẻ địch sau mục tiêu chính nhận ít sát thương hơn. Nếu không còn mục tiêu, hoàn lại năng lượng theo thời gian còn lại của chiêu.

Swain

  • Hệ: Pha Lê – Can Trường – Phù Thủy

Kỹ năng – Áo Choàng Lông Lấp Lánh

  • Tăng 10% máu tối đa (dựa theo max máu), sau đó gây 25/35/55 SMPT mỗi giây lên kẻ địch trong phạm vi 2 ô.
  • Mỗi lần thi triển tiếp theo hồi 10% máu và tăng sát thương thêm 6/9/14 SMPT.

Udyr

  • Hệ: Sensei – Dũng Sĩ – Song Đấu

Kỹ năng – Thế Phượng Hoàng Bốc Lửa

  • Tấn công nhanh 3 lần. Mỗi đòn hồi 180/230/280 máu và gây thêm 35/50/80 SMCK sát thương lên kẻ địch trong phạm vi 1 ô.

Viego

  • Hệ: Tinh Võ Sư – Song Đấu

Kỹ năng – Combo Vua Suy Vong

  • Nội tại: Đòn đánh gây thêm 100 + 30/45/70 (SMPT + SMCK) sát thương phép.
  • Kích hoạt: 3 đòn đánh tiếp theo tung ra chuỗi combo hủy diệt:
  • Cú Nện Đầu: Gây 100/150/235 SMPT
  • Chém Lên: Gây 100/150/235 SMPT và hất tung nhẹ mục tiêu
  • Chém Xuống: Gây 210/315/490 SMPT

Yasuo

  • Hệ: Sensei – Thánh Ra Zẻ

Kỹ năng – Tuốt Kiếm Lôi Đình

  • Gây 160/240/385 + 40/60/100 SMCK sát thương vật lý lên 3 kẻ địch gần nhất.

Ziggs

  • Hệ: Chiến Hạm – Quân Sư

Kỹ năng – Pháo Quỹ Đạo

  • Nội tại: Đòn đánh là bom nảy gây 100 + 40/60/95 (SMPT + SMCK) sát thương phép lên mục tiêu đầu tiên.
  • Kích hoạt: Gây 200/300/465 SMPT sát thương phép trong vùng 1 ô quanh mục tiêu.

Các tướng 4 vàng

tuong dtcl mua 15

Akali

  • Hệ: Hội Tối Thượng – Đao Phủ

Kỹ năng – Ảnh Kích Xuyên Phách

  • Đánh dấu kẻ địch xa nhất chưa bị đánh dấu trong phạm vi 4 ô, rồi lướt qua tất cả kẻ địch đã bị đánh dấu theo thứ tự.
  • Mỗi lần lướt gây 100/150/500 SMPT lên mục tiêu chính và 70/105/500 SMPT lên những kẻ địch khác trúng phải.

Ashe

  • Hệ: Pha Lê – Song Đấu

Kỹ năng – Cổng Avarosa

  • 8 đòn đánh tiếp theo bắn thêm mũi tên gây sát thương dựa theo SMCK và tốc đánh, chia đều lên mục tiêu và tối đa 2 kẻ địch ngẫu nhiên trong phạm vi 2 ô.

Jarvan IV

  • Hệ: Đại Cơ Giáp – Quân Sư

Kỹ năng – Mũi Khoan Siêu Cấp

  • Nhận lá chắn 400/450/2000 SMPT trong 4 giây, sau đó lao vào nhóm kẻ địch, gây 100/150/2000 SMPT lên các mục tiêu trong phạm vi 2 ô và làm choáng chúng trong 1.5/1.75/8 giây.

Jinx

  • Hệ: Vệ Binh Tinh Tú – Bắn Tỉa

Kỹ năng – Tên Lửa Sao Thoát Xác

  • Nội tại: Mỗi đòn đánh tăng 6/6/12% tốc đánh (theo SMPT), tối đa 60/60/120%. Đòn chí mạng thay vào đó nhận 9/9/18%.
  • Kích hoạt: Gây 280/420/1260 SMCK lên mục tiêu và 700/1050/3200 SMCK chia đều lên khu vực 2 ô quanh mục tiêu.

K’Sante

  • Hệ: Bóng Ma – Hộ Vệ

Kỹ năng – Bộc Phá Hộ Thể

  • Nội tại – Toàn Lực: Khi chết lần đầu, hồi đầy máu, nhận 100% tốc đánh, chuyển 50% giáp và kháng phép thành SMCK, đặt năng lượng tối đa còn 30. Sau đó lao xuyên mục tiêu và làm choáng ngắn. Khi ở trạng thái Toàn Lực, mất 6/6/1% máu mỗi giây nhưng hồi 30% máu khi hạ gục mục tiêu.
  • Kích hoạt: Nhận chống chịu (theo SMPT) trong 3 giây, rồi gây 120%/180%/1200% + 120%/180%/1200% (Giáp + Kháng phép) sát thương vật lý.
  • Kích hoạt – Toàn Lực: Gây 350/525/1500 SMCK sát thương vật lý lên mục tiêu.

Karma

  • Hệ: Đại Cơ Giáp – Phù Thủy

Kỹ năng – Đĩa Năng Lượng Hủy Diệt

  • Phóng ra đĩa năng lượng gây sát thương liên tục trong phạm vi 1 ô quanh mục tiêu.
  • Đĩa biến mất sau khi gây tổng cộng 1000/1500/5000 SMPT sát thương phép.

Leona

  • Hệ: Học Viện Chiến Binh – Can Trường

Kỹ năng – Khiên Bình Minh Bất Diệt

  • Tạo lá chắn 480/580/2000 SMPT trong 4 giây và gây sát thương phép bằng 50/75/500% + 50/75/500% (Giáp + Kháng phép) lên kẻ địch trong phạm vi 2 ô.

Poppy

  • Hệ: Vệ Binh Tinh Tú – Hạng Nặng

Kỹ năng – Búa Thiên Hà Xoay Tròn

  • Tạo lá chắn 500/575/2500 SMPT trong 4 giây.
  • Khi lá chắn vỡ, gây 200/300/2000 + 10/10/30% (Máu + SMCK) sát thương vật lý lên mục tiêu, và 60/90/600 + 5/5/15% lên các kẻ địch khác trong phạm vi 1 ô.
  • Mục tiêu chính bị choáng 0.5/0.5/8 giây (dựa trên thời gian lá chắn tồn tại), kẻ địch xung quanh bị choáng ngắn.

Ryze

  • Hệ: Sensei – Đao Phủ – Quân Sư

Kỹ năng – Tia Sóng Thần

  • Gây 800/1200/5000 SMPT lên mục tiêu trong 3 giây.
  • Kẻ địch trong phạm vi 1 ô quanh mục tiêu nhận 135/205/650 SMPT trong thời gian tương đương.

Samira

  • Hệ: Tinh Võ Sư – Thánh Ra Zẻ

Kỹ năng – Đạn Linh Hồn / Giải Phóng Vũ Khí Nội Tâm

Nội tại: Sau mỗi lần tung chiêu, nhận 1 Điểm Phong Cách và 5% hút máu toàn phần, cộng dồn tối đa 4 lần. Khi đủ điểm, lần tung chiêu tiếp theo chuyển thành Giải Phóng Vũ Khí Nội Tâm.

  • Đạn Linh Hồn: Gây 90/135/500 SMCK sát thương vật lý và lướt một đoạn ngắn.

  • Giải Phóng Vũ Khí Nội Tâm: Nhân đôi hiệu ứng nội tại, nhảy đến nhóm kẻ địch gần nhất và gây 310/465/1500 SMCK + 50/75/225 SMPT lên tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô.
    Sau đó đặt lại Phong Cách về 0.

Sett

  • Hệ: Tinh Võ Sư – Dũng Sĩ

Kỹ năng – Gồng Lực Tối Đa

  • Trong thời gian ngắn, hồi 275/350/1500 SMPT + 10% máu, sau đó gây 140/210/2000 SMCK sát thương vật lý lên mục tiêu.
  • Tiếp theo, gây 120/180/750 sát thương vật lý hình nón (dựa trên Máu + SMCK). Kẻ địch ở đường giữa chịu thêm sát thương dựa theo lượng máu đã hồi trong giao tranh.

Volibear

  • Hệ: Đô Vật – Thánh Ra Zẻ

Kỹ năng – Bản Năng Gấu Khổng Lồ

  • Nội tại: Mỗi đòn đánh thứ 4 gây thêm 90/135/500 SMCK sát thương vật lý lên các mục tiêu trong 1 ô quanh mục tiêu chính. Khi đổi mục tiêu, lập tức đập xuống gây 150% sát thương.
  • Kích hoạt: Trong 5 giây, nhận 99%/99%/300% tốc độ đánh, 10/10/25% hút máu toàn phần và miễn nhiễm khống chế.

Yuumi

  • Hệ: Học Viện Chiến Binh – Thần Đồng

Kỹ năng – Đọc Hay Chết

  • Phóng các trang sách gây 30/45/150 SMPT chia đều lên mục tiêu và các kẻ địch trong phạm vi 2 ô.
  • Mỗi lần dùng chiêu tiếp theo sẽ tăng thêm 5 trang sách.

Tướng 5 vàng

tuong dtcl mua 15

Braum

  • Hệ: Nhà Vô Địch – Đô Vật – Can Trường

Kỹ năng – Hổ Cuồng Phong

  • Làm choáng mục tiêu và quay vòng nó trong 1.5 giây, gây 450/675/9001 SMCK sát thương vật lý lên mục tiêu và 250/375/4501 SMCK lên các kẻ địch khác trong phạm vi 2 ô.
  • Sau đó ném mục tiêu về phía trước, gây 100/150/2000 SMCK trong phạm vi 1 ô quanh khu vực tiếp đất.
  • Nếu máu của mục tiêu giảm xuống dưới 18% (SMPT), ném chúng ra khỏi bàn đấu.

Gwen

  • Hệ: Tinh Võ Sư – Phù Thủy

Kỹ năng – Khâu Linh Hồn / Xé Rách Sợi Dây

Nội tại: Đòn đánh gây 30/45/400 SMPT sát thương phép hình nón. Mỗi lần dùng chiêu thứ 3 sẽ là Xé Rách Sợi Dây.

  • Khâu Linh Hồn: Phóng 3 cây kim xuyên qua bàn đấu, gây 35/55/1000 SMPT sát thương phép lên kẻ địch trúng phải và để lại sợi chỉ.

  • Xé Rách Sợi Dây: Gây tổng cộng 350/525/9999 SMPT chia đều lên tất cả kẻ địch, cộng thêm 90/135/9001 SMPT sát thương lên từng mục tiêu.
    Những kẻ địch gần ít nhất một sợi chỉ sẽ nhận thêm 10% sát thương.

Lee Sin

  • Hệ: Bậc Thầy Thái Cực

Kỹ năng – Biểu Diễn Trình Độ

  • Khi có mặt trên bàn, Lee Sin có thể chọn một thế võ! Mỗi thế võ có kỹ năng riêng và cung cấp một hệ phụ tương ứng: Đao Phủ, Song Đấu, hoặc Dũng Sĩ.

Seraphine

  • Hệ: Vệ Binh Tinh Tú – Thần Đồng

Kỹ năng – Bom Tình Bạn Tối Thượng

  • Nội tại: Sát thương của Bom Tình Bạn Tối Thượng tăng theo “Sức Mạnh Tình Bạn”, chỉ số này tính dựa trên toàn bộ chỉ số cộng thêm của đồng minh (SMCK, SMPT, Giáp, Kháng Phép, Tốc đánh, Tỷ lệ chí mạng, Sát thương chí mạng, Máu). Chỉ số trên Seraphine tính nhiều hơn.
  • Kích hoạt: Bắn quả bom tình bạn về phía nhóm kẻ địch đông nhất trong phạm vi 4 ô, gây sát thương phép trong phạm vi 2 ô.

Twisted Fate

  • Hệ: Thuyền Trưởng Lưu Đày – Chiến Hạm

Kỹ năng – Thảm Họa 52 Lá Bài

  • Nội tại: Đòn đánh nảy sang 3 kẻ địch, gây thêm 25/40/200 SMPT và đánh dấu mục tiêu. Mỗi lần nảy giảm 30% sát thương.
  • Kích hoạt: Gây 80/120/1500 SMCK lên 4/4/20 kẻ địch và kích nổ các dấu ấn, gây 20/30/500 SMPT mỗi dấu.

Varus

  • Hệ: Bóng Ma – Bắn Tỉa

Kỹ năng – Cấp Độ 0: Ác Quỷ Bắn 100 Mũi Tên

  • Nội tại: Hồi năng lượng khi có đơn vị chết. Kẻ địch hồi 5, đồng minh hồi 3.
  • Kích hoạt: Trong khi còn năng lượng, bắn 3 + 2 mũi tên xuyên mỗi giây (dựa trên tốc đánh) vào mục tiêu ngẫu nhiên. Mỗi mũi tên tiêu hao 12/12/6 năng lượng và gây 100/150/1000 sát thương vật lý (SMCK + SMPT), giảm 35% mỗi lần trúng.

Yone

  • Hệ: Đại Cơ Giáp – Thánh Ra Zẻ

Kỹ năng – Song Kiếm: Ảnh Tự Phản Chiếu

  • Nội tại: Mỗi đòn đánh tăng 5/5/25% tốc đánh và tốc độ di chuyển, luân phiên giữa gây 30/45/400 SMCK sát thương chuẩn và 90/135/999 SMPT sát thương phép.
  • Kích hoạt: Gửi linh ảnh về phía 2 kẻ địch xa nhất, gây 175/260/9999 SMCK sát thương vật lý và hất tung mục tiêu trúng phải trong thời gian ngắn.

Zyra

  • Hệ: Pha Lê – Mẹ Hoa Hồng

Kỹ năng – Gai Pha Lê Bành Trướng

  • Triệu hồi 4/4/20 Gai Bắn Hoa không thể bị chọn làm mục tiêu, mỗi cái bắn 4 lần, mỗi lần gây 100/150/999 SMPT.
  • Tướng không phải thực vật đồng minh nhận 40/60/999% + 40% (SMPT) tốc đánh, giảm dần trong 4 giây.
Thứ Tư, 16/07/2025 16:07
4,8239 👨 797.557
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
4 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bảo Đoàn
    Bảo Đoàn

    Cho em hỏi làm sao để xác định tỉ lệ ra tướng 8 vàng ạ?

    Thích Phản hồi 09/06/22
    • Vina Vũ
      Vina Vũ

      CÓ ÍCH CHO NHỮNG AI CÒN GÀ MỜ !

      Thích Phản hồi 17/05/21
      • Vina Vũ
        Vina Vũ

        HAY LẮM AD


        Thích Phản hồi 17/05/21
        • Vương An
          Vương An

          AD nè, sát thương án tử đã dc sửa lại thành 200/400/1000 r nha


          Thích Phản hồi 30/04/21
          ❖ ĐTCL