Danh sách phím tắt cho Google Docs trên Mac (Phần 2)

Tương tự như danh sách phím tắt cho Google Docs trên máy tính

Google Docs là ứng dụng trực tuyến của Google giúp bạn soạn thảo, biên tập, quản lý và chia sẻ văn bản thuận tiện và nhanh chóng. Bạn có thể sử dụng phím tắt trên Google Docs để làm việc hiệu quả hơn. Trong phần 1, Quản trị mạng đã giới thiệu đến bạn danh sách phím tắt thông dụng cho Google Docs trên máy tính, phần tiếp theo dưới đây Quản trị mạng sẽ giới thiệu đến bạn danh sách phím tắt cho Google Docs trên Mac.

Phím tắt Google Docs trên Mac

Tham khảo: Danh sách phím tắt cho Google Docs trên máy tính tại đây.

1. Phím tắt cho các thao tác chung

Sao chép: ⌘ + C

Cắt: ⌘ + X

Dán: ⌘ + V

Quay trở lại (Undo) : ⌘ + Z

Thực hiện lại (Redo): ⌘ + Shift + Z

Chèn hoặc chỉnh sửa liên kết: ⌘ + K

Mở liên kết: Option + Enter

Hiển thị phím tắt bàn phím: ⌘ + /

Lưu: ⌘ + S

In: ⌘ + P

Mở: ⌘ + O

Tìm: ⌘ + F

Tìm và thay thế: ⌘ + Shift + H

Tìm lại: ⌘ + G

Tìm trở về trước: ⌘ + Shift + G

Ẩn Menu: ⌘ + Shift + F

Ngắt trang: ⌘ + Enter

Tìm kiếm Menu: Option + / hoặc Ctrl + Option + Z

Tìm kiếm Menu trên trình duyệt Mozilla Firefox: Ctrl + ~

Tham khảo thêm: Soạn thảo văn bản bằng giọng nói trên Google Docs

2. Phím tắt định dạng văn bản

In đậm: ⌘ + B

In nghiêng: ⌘ + I

Gạch chân: ⌘ + U

Gạch ngang: Option + Shift + 5

Chỉ số trên: ⌘ + .

Chỉ số dưới: ⌘ + ,

Sao chép định dạng: ⌘ + Option + C

Dán định dạng: ⌘ + Option + V

Xóa định dạng: ⌘ + \

Tăng cỡ chữ: ⌘ + Shift + >

Giảm cỡ chữ: ⌘+ Shift + <

3. Phím tắt sử dụng định dạng đoạn văn bản

Tăng thụt đầu dòng: ⌘ + ]

Giảm thụt đầu dòng: ⌘ + [

Xóa định dạng, để định dạng trở về chế độ mặc định: ⌘ + Option + 0

Tạo định dạng cho các đề mục, tạo Headding (tạo mục lục tự động): ⌘ + Option + [1-6]

Căn lề trái: ⌘+ Shift + L

Căn lề giữa: ⌘+ Shift + E

Căn lề phải: ⌘+ Shift + R

Căn 2 bên: ⌘ + Shift + J

Đánh số thứ tự: ⌘ + Shift + 7

Tạo gạch đầu dòng: ⌘ + Shift + 8

Di chuyển đoạn lên trên/xuống dưới: Option + Shift + mũi tên lên/xuống

4. Phím tắt chỉnh sửa hình ảnh hoặc bản vẽ

Thay đổi kích thước lớn hơn: ⌘ + Ctrl + K

Thay đổi kích thước chiều ngang lớn hơn: ⌘ + Ctrl + B

Thay đổi kích thước chiều dọc lớn hơn: ⌘ + Ctrl + I

Thay đổi kích thước nhỏ hơn: ⌘ + Ctrl + J

Thay đổi kích thước chiều ngang nhỏ hơn: ⌘ + Ctrl + W

Thay đổi kích thước chiều dọc nhỏ hơn: ⌘ + Ctrl + Q

Nhích lên/xuống/trái/phải: phím 4 mũi tên

Nhích lên 1 pixel: Shift + phím mũi tên

Xoay chiều kim đồng hồ 15°: Option + phím mũi tên phải

Xoay ngược chiều kim đồng hồ 15°: Option+ phím mũi tên trái

Xoay ngược chiều kim đồng hồ 1°: Option + Shift + phím mũi tên trái

Xoay theo chiều kim đồng hồ 1°: Option + Shift + phím mũi tên phải

Đóng trình chỉnh sửa bản vẽ: ⌘ + Esc

Shift + E

5. Phím tắt chỉnh sửa bình luận và chú thích

Chèn bình luận: ⌘ + Option + M

Mở chủ đề thảo luận: ⌘ + Option + Shift + A

Nhập bình luận hiện tại: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn E rồi nhấn C

Chuyển sang bình luận kế tiếp: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N sau đó nhấn C

Trở lại bình luận trước: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P sau đó nhấn C

Chèn chú thích: ⌘ + Option + F

Nhập chú thích hiện tại: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn E sau đó nhấn F

Chuyển sang bình luận kế tiếp: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N sau đó nhấn F

Trở lại bình luận trước: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P sau đó nhấn F

6. Phím tắt mở Menu

Menu ngữ cảnh (nhấn chuột phải): ⌘ + Shift + X

Mở Menu File: Ctrl + Option + F

Chỉnh sửa Menu: Ctrl + Option + E

Mở Menu View: Ctrl + Option + E + V

Mở Menu Insert: Ctrl + Option + I

Mở Menu Format: Ctrl + Option + O

Mở Menu Tools: Ctrl + Option + T

Mở Menu Table: Ctrl + Option + B

Mở Menu Help: Ctrl + Option + H

Mở Menu Accessibility: Ctrl + Option + A

Menu Input Tools: ⌘ + Option + Shift + K

Điều chỉnh Menu Input Toggle: ⌘ + Shift + K

Hiển thị menu ngữ cảnh của trình duyệt: Shift + chuột phải

7. Phím tắt đánh dấu văn bản

Chọn tất cả văn bản: ⌘ + A

Chọn một ký tự bên trái/bên phải: Shift + mũi tên trái/phải

Chọn lên/xuống một dòng: Shift + mũi tên lên/xuống

Chọn đến cuối một ký tự bên trái/bên phải: Shift + Fn+ mũi tên trái/phải

Đánh dấu toàn bộ vùng ký tự từ vị trí con trỏ chuột đến đầu dòng chứa con trỏ chuột đó: Shift + Fn + mũi tên trái

Đánh dấu toàn bộ vùng ký tự từ vị trí con trỏ chuột đến hết dòng: Shift + Fn + mũi tên phải

Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản: ⌘ + Shift + mũi tên lên

Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản: ⌘ + Shift + mũi tên xuống

Chọn mục danh sách hiện tại : nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn E rồi nhấn I

Chọn tất cả các mục trong danh sách hiện tại: nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn E rồi nhấn O

8. Đánh dấu văn bản bằng chuột

Đánh dấu từ: kích đúp chuột

Đánh dấu nhiều từ một lần: kích đúp chuột sau đó giữ và kéo chuột

Đánh dấu đoạn văn bản: kích chuột 3 lần

Đánh dấu một đoạn văn bản: kích chuột 3 lần sau đó giữ và kéo chuột

9. Phím tắt dùng hỗ trợ đọc Text trên màn hình

Kích hoạt chế độ đọc text trên màn hình: Option + ⌘ + Z

Đọc phần text được lựa chọn: Ctrl + ⌘ +X

Đọc từ vị trí con trỏ: Ctrl + ⌘ + R

Thông báo vị trí hiện tại của con trỏ: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn A rồi nhấn L

Thông báo định dạng text ở vị trí con trỏ: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn A rồi nhấn F

Đọc phần header của cột và dòng trong bảng: nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn H

Đọc vị trí ô trong bảng: nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn N

Đọc phần header của dòng trong bảng: nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn R

Đọc phần header của cột trong bảng: nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn C

10. Phím tắt điều hướng

Hai nhóm phím tắt dưới đây sẽ giúp bạn di chuyển, chỉnh sửa tài liệu văn bản hoặc bảng một cách nhanh chóng:

  • Di chuyển đến mục kế tiếp hoặc trở về mục trước đó sử dụng: Ctrl + ⌘ + N hoặc Ctrl + ⌘ + P và một phím khác.
  • Di chuyển nhanh xung quanh một bảng: Ctrl + ⌘ + Shift + T và một phím khác.

Phím tắt di chuyển xung quanh tài liệu:

Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn H: Di chuyển đến heading tiếp theo

Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn H: Di chuyển về heading trước

Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn [1-6]: Di chuyển đến heading [1-6]

Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn [1-6]: Di chuyển về heading [1-6]

Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn G: Di chuyển đến media tiếp theo (ảnh hoặc bản vẽ)

Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn G: Di chuyển về media trước (ảnh hoặc bản vẽ)

Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn O: Di chuyển đến danh sách tiếp theo

Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn O: Di chuyển về danh sách trước

Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn I : Di chuyển đến mục kế tiếp trong danh sách hiện tại

Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn I: Di chuyển về mục trước đó trong danh sách hiện tại

Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn L: Di chuyển đến liên kết tiếp theo

Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn L: Di chuyển về liên kết trước đó

Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn B: Di chuyển đến bookmark tiếp theo

Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn B: Di chuyển đến bookmark trước đó

Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi nhấn W: Di chuyển đến thay đổi định dạng tiếp theo

Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn W: Di chuyển về thay đổi định dạng trước đó

Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn N rồi R hoặc nhấn giữ ⌘ + Option + K: Di chuyển đến trình chỉnh sửa tiếp theo'

Nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn P rồi nhấn R hoặc nhấn giữ ⌘ + Option + J: Di chuyển đến trình chỉnh sửa trước đó

Phím tắt di chuyển trong bảng:

Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn S: Di chuyển đến đầu bảng

Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn D: Di chuyển đến cuối bảng

Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn N rồi nhấn T: Di chuyển đến bảng kế tiếp

Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn P rồi nhấn T: Di chuyển về bảng trước đó

Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn I: Di chuyển đến cột đầu tiên

Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn K: Di chuyển đến cột cuối cùng

Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn B: Di chuyển đến cột tiếp theo

Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn V: Di chuyển về cột trước đó

Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn J: Di chuyển đến hàng đầu tiên

Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn L: Di chuyển đến hàng cuối cùng

Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn M: Di chuyển đến hàng tiếp theo

Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn G: Di chuyển về hàng trước đó

Nhấn giữ Ctrl + ⌘ + Shift, nhấn T rồi nhấn E: Thoát bảng

11. Phím tắt trên thanh công cụ và phím tắt điều hướng khác

Mở lịch sử: ⌘ + Option + Ctrl + G

Mở thanh công cụ tìm kiếm: ⌘ + Option + Shift + I

Xác định số từ được chọn trên thanh công cụ: ⌘ + Shift + Y

Đếm số từ: ⌘ + Shift + C

Bắt đầu nhập giọng nói (có sẵn trên trình duyệt Chrome): ⌘ + Shift + S

Page up: Fn + mũi tên lên

Page down: Fn + mũi tên xuống

Di chuyển đến lỗi chính tả tiếp theo: ⌘ + '

Di chuyển đến lỗi chính tả trước đó: ⌘ + ;

Chèn hoặc xóa header: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn O rồi nhấn H

Chèn hoặc xóa footer: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn O rồi nhấn F

Di chuyển vị trí con trỏ lên popup: nhấn giữ Ctrl + ⌘, nhấn E rồi nhấn P

Chat: Shift + Esc

Di chuyển lên trên ứng dụng: ⌘ + Option + Shift + M

Vị trí con trỏ có chứa trang web: Ctrl + Shift + Esc

Trở về vị trí con trỏ: Esc

Mời các bạn đọc thêm danh sách phím tắt cho Google Docs trên Chrome OS trong phần tiếp theo.

Chúc các bạn thành công!

Thứ Sáu, 18/12/2015 08:00
52 👨 1.263
0 Bình luận
Sắp xếp theo
    ❖ Google Docs