Sau khi công bố điểm thi vào lớp 10 của 63 tỉnh thành, một số tỉnh thành trên khắp cả nước cũng đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 để phụ huynh và các em học sinh nắm rõ, nộp hồ sơ và trường mình học đã đăng ký. Điểm chuẩn vào 10 được công bố theo thời gian khác nhau, tùy theo Sở GD-ĐT của tỉnh thành đó. Dưới đây là danh sách điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2025-2026 của một số tỉnh thành đã có.
Mục lục bài viết
- Điểm chuẩn vào 10 tại Hà Nội năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 TP.Hồ Chí Minh
- Điểm chuẩn vào 10 tại An Giang năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 năm 2025-2026 tại Bà Rịa - Vũng Tàu
- Điểm chuẩn vào 10 tại Bắc Giang năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Bắc Kạn năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Bạc Liêu năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Bắc Ninh năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Bên Tre năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Bình Định năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Bình Dương năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Bình Phước năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 Bình Thuận năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Cà Mau năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Cần Thơ năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Cao Bằng năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Đà Nẵng năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Đắk Lắk năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Đắk Nông năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Điện Biên năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Đồng Nai năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 Đồng Tháp năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Gia Lai năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Hà Giang năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Hà Nam năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Hà Tĩnh năm 2025-2026
- Điểm chuẩn lớp 10 Hải Dương năm 2025-2026
- Điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng năm 2025-2026
- Điểm chuẩn lớp 10 Hậu Giang năm 2025-2026
- Điểm chuẩn lớp 10 Hòa Bình năm 2025-2026
- Điểm chuẩn lớp 10 Hưng Yên năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 tại Khánh Hòa năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 Kiên Giang năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 Kon Tum năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 Lai Châu năm 2025-2026
- Điểm chuẩn lớp 10 Lâm Đồng năm 2025-2026
- Điểm chuẩn lớp 10 Lạng Sơn năm 2025-2026
- Điểm chuẩn lớp 10 Lào Cai năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 Long An năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 Nam Định năm 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 Nghệ An 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 Ninh Bình 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 Ninh Thuận năm 2025-2026
- Điểm chuẩn lớp 10 Phú Thọ 2025-2026
- Điểm chuẩn lớp 10 Phú Yên 2025-2026
- Điểm chuẩn vào lớp 10 Quảng Bình 2025-2026
- Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Nam 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 Quảng Ngãi 2025-2026
- Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Ninh 2025-2026
- Điểm chuẩn 10 tỉnh Quảng Trị 2025-2026
- Điểm chuẩn lớp 10 Sóc Trăng 2025-2026
- Điểm chuẩn vào lớp 10 Sơn La 2025-2026
- Điểm chuẩn 10 Tây Ninh 2025-2026
- Điểm chuẩn lớp 10 Thái Bình 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 Thái Nguyên 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 Thanh Hóa 2025-2026
- Điểm chuẩn 10 tỉnh Thừa Thiên Huế 2025-2026
- Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Tiền Giang 2025-2026
- Điểm chuẩn vào 10 Tp.Hồ Chí Minh 2025-2026
- Điểm chuẩn lớp 10 Trà Vinh 2025-2026
- Điểm chuẩn 10 Tuyên Quang 2025-2026
- Điểm chuẩn 10 tỉnh Vĩnh Long 2025-2026
- Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Vĩnh Phúc 2025-2026
- Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Yên Bái 2025-2026
Điểm chuẩn vào 10 tại Hà Nội năm 2025-2026
Điểm chuẩn vào 10 TP.Hồ Chí Minh
Điểm tuyển sinh lớp 10 đối với trường Phổ thông Năng khiếu – ĐHQG TPHCM
Điểm tuyển sinh lớp 10 đối với lớp 10 chuyên và tích hợp
Đang cập nhật.
Điểm tuyển sinh lớp 10 đối với trường THPT công lập
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 tại An Giang năm 2025-2026
Điểm chuẩn vào 10 năm 2025-2026 tại Bà Rịa - Vũng Tàu
Điểm chuẩn vào 10 tại Bắc Giang năm 2025-2026
Điểm chuẩn vào 10 tại Bắc Kạn năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 tại Bạc Liêu năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 tại Bắc Ninh năm 2025-2026
Điểm chuẩn vào 10 tại Bên Tre năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 tại Bình Định năm 2025-2026
Điểm chuẩn vào 10 tại Bình Dương năm 2025-2026
Trường THPT | Điểm chuẩn (Mức điểm tối thiểu để các trường THPT công lập nhận hồ sơ xét tuyển của thí sinh) |
---|---|
THPT Chuyên Hùng Vương | Điểm môn chuyên (tính theo thang điểm 10) lớn hơn 2.0 điểm |
Trường THPT Võ Minh Đức | 13,50 |
Trường THPT An Mỹ | 13,50 |
Trường THPT Bình Phủ | 13,50 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiều | 13,50 |
Trường THPT Trịnh Hoài Đức | 13,50 |
Trường THPT Nguyễn Trãi | 13,50 |
Trường THPT Trần Văn Ơn | 13,50 |
Trường THPT Lý Thái Tổ | 13,50 |
Trường THPT Di An | 14,00 |
Trường THPT Nguyễn An Ninh | 14,00 |
Trường THPT Bình An | 14,00 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 14,00 |
Trường THPT Tân Phước Khánh | 13,50 |
Trường THPT Thái Hòa | 13,50 |
Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ | 13,50 |
Trường THPT Thường Tân | 10,00 |
Trường THPT Lê Lợi | 10,00 |
Trường THPT Tân Bình | 10,00 |
Trường THPT Phước Vĩnh | 10,00 |
Trường THCS-THPT Nguyễn Huệ | 10,00 |
Trường THCS-THPT Tây Sơn | 10,00 |
Trường THPT Phước Hòa | 10,00 |
Trường THPT Bến Cát | 14,00 |
Trường THPT Tây Nam | 14,00 |
Trường THPT Bàu Bàng | 12,50 |
Trường THPT Thanh Tuyên | 11,00 |
Trường THPT Dầu Tiếng | 11,00 |
Trường THCS-THPT Minh Hòa | 11,00 |
Trường THPT Long Hòa | 11,00 |
Điểm chuẩn vào 10 tại Bình Phước năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 Bình Thuận năm 2025-2026
Điểm chuẩn vào 10 tại Cà Mau năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 tại Cần Thơ năm 2025-2026
Điểm chuẩn vào 10 tại Cao Bằng năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 tại Đà Nẵng năm 2025-2026
Điểm chuẩn vào 10 tại Đắk Lắk năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 tại Đắk Nông năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 tại Điện Biên năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 tại Đồng Nai năm 2025-2026
Điểm chuẩn vào 10 Đồng Tháp năm 2025-2026
Điểm chuẩn vào 10 tại Gia Lai năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 tại Hà Giang năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 tại Hà Nam năm 2025-2026
Điểm chuẩn vào 10 tại Hà Tĩnh năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn lớp 10 Hải Dương năm 2025-2026
Điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng năm 2025-2026
Điểm chuẩn lớp 10 Hậu Giang năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn lớp 10 Hòa Bình năm 2025-2026
Điểm chuẩn lớp 10 Hưng Yên năm 2025-2026
TT | Trường THPT | Điểm chuẩn đợt 1 | Số lượng còn lại đợt 2 |
1 | THPT Hưng Yên | 17,60 | |
2 | THPT Tiên Lữ | 14,60 | 28 |
3 | THPT Trần Hưng Đạo | 15,60 | |
4 | THCS và THPT Hoàng Hoa Thám | 14,25 | 28 |
5 | THPT Phù Cừ | 14,75 | 27 |
6 | THPT Nam Phù Cừ | 14,75 | 17 |
7 | THPT Ân Thi | 16,25 | |
8 | THPT Nguyễn Trung Ngạn | 15,50 | 21 |
9 | THPT Phạm Ngũ Lão | 15,25 | 25 |
10 | THPT Kim Động | 17,45 | |
11 | THPT Đức Hợp | 15,50 | 14 |
12 | THPT Nghĩa Dân | 15,35 | 24 |
13 | THPT Khoái Châu | ||
+ Cơ sở 1: TT Khoái Châu | 16,0 | ||
+ Cơ sở 2: Xã Đại Hưng | 16,0 | 16 | |
14 | THPT Trần Quang Khải | 15,75 | 19 |
15 | THPT Nguyễn Siêu | 15,85 | |
16 | THPT Yên Mỹ | 15,0 | 47 |
17 | THPT Triệu Quang Phục | 15,50 | |
18 | THPT Minh Châu | 16,50 | |
19 | THPT Mỹ Hào | 18,60 | |
20 | THPT Nguyễn Thiện Thuật | 17,10 | |
21 | THPT Văn Lâm | 17,85 | |
22 | THPT Trưng Vương | 19,35 | |
23 | THPT Văn Giang | 18,35 | |
24 | THPT Dương Quảng Hàm | 16,85 |
Trường THPT Chuyên Hưng Yên
TT | Lớp chuyên | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | Môn Toán | 39,50 |
2 | Môn Tin học | 26,30 |
2 | Môn Vật lý | 37,50 |
4 | Môn Hóa học | 38,50 |
5 | Môn Sinh học | 35,75 |
6 | Môn Ngữ văn | 39,75 |
7 | Môn Lịch sử | 35,25 |
8 | Môn Địa lý | 35,65 |
9 | Môn Tiếng Anh | 40,45 |
Điểm chuẩn vào 10 tại Khánh Hòa năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 Kiên Giang năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 Kon Tum năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 Lai Châu năm 2025-2026
Điểm chuẩn lớp 10 Lâm Đồng năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn lớp 10 Lạng Sơn năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn lớp 10 Lào Cai năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 Long An năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 Nam Định năm 2025-2026
Điểm chuẩn vào 10 Nghệ An 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 Ninh Bình 2025-2026
Điểm chuẩn vào 10 Ninh Thuận năm 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn lớp 10 Phú Thọ 2025-2026



Điểm chuẩn lớp 10 Phú Yên 2025-2026
Điểm chuẩn vào lớp 10 Quảng Bình 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Nam 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 Quảng Ngãi 2025-2026
Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Ninh 2025-2026



Điểm chuẩn 10 tỉnh Quảng Trị 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn lớp 10 Sóc Trăng 2025-2026
Điểm chuẩn vào lớp 10 Sơn La 2025-2026
Điểm chuẩn 10 Tây Ninh 2025-2026
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha
TT | Môn chuyên | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | |
1 | Ngữ văn | 35 | 34.25 | |
2 | Toán | 35 | 35.25 | |
3 | Tiếng Anh | 70 | 32.55 | |
4 | Vật lí | 35 | 37.50 | |
5 | Hóa học | 35 | 32.25 | |
6 | Sinh học | 35 | 32.00 | |
7 | Tin học | 35 | 32.25 | |
8 | Lịch sử | 35 | 17.00 |
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 các Trường THPT trên địa bàn tỉnh
TT | Huyện/ TX,TP | Tên trường | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
1 | Thành phố Tây Ninh | THPT Tây Ninh | 530 | 16.10 |
2 | THPT Trần Đại Nghĩa | 445 | 14.47 | |
3 | THPT Lê Quý Đôn | 480 | 12.31 | |
4 | Tân Biên | THPT Trần Phú | 565 | 8.16 |
5 | THPT Lương Thế Vinh | 310 | 7.58 | |
6 | Tân Châu | THPT Tân Châu | 565 | 9.56 |
7 | THPT Tân Đông | 305 | 8.74 | |
8 | THPT Tân Hưng | 305 | 8.68 | |
9 | Dương Minh Châu | THPT Nguyễn Thái Bình | 400 | 9.12 |
10 | THPT Dương Minh Châu | 540 | 6.76 | |
11 | Châu Thành | THPT Hoàng Văn Thụ | 715 | 9.97 |
12 | THPT Lê Hồng Phong | 200 | 8.44 | |
13 | Thị xã Hòa Thành | THPT Lý Thường Kiệt | 538 | 15.65 |
14 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 450 | 12.98 | |
15 | THPT Nguyễn Trung Trực | 345 | 11.23 | |
16 | Bến Cầu | THPT Nguyễn Huệ | 405 | 9.12 |
17 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 313 | 7.40 | |
18 | Gò Dầu | THPT Quang Trung | 670 | 9.25 |
19 | THPT Ngô Gia Tự | 310 | 9.69 | |
20 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 350 | 9.25 | |
21 | Thị xã Trảng Bàng | THPT Nguyễn Trãi | 490 | 13.54 |
22 | THPT Trảng Bàng | 350 | 10.60 | |
23 | THPT Lộc Hưng | 390 | 9.92 | |
24 | THPT Bình Thạnh | 300 | 8.73 |
Điểm chuẩn lớp 10 Thái Bình 2025-2026
Điểm chuẩn vào 10 Thái Nguyên 2025-2026
Điểm chuẩn vào 10 Thanh Hóa 2025-2026
Điểm chuẩn 10 tỉnh Thừa Thiên Huế 2025-2026
Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Tiền Giang 2025-2026
Điểm chuẩn vào 10 Tp.Hồ Chí Minh 2025-2026
Điểm tuyển sinh lớp 10 đối với lớp 10 chuyên và tích hợp
Trường | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Điểm chuẩn NV3 |
THPT Bùi Thị Xuân | 29,75 | 30,25 | 30,75 |
THCS THPT Trần Đại Nghĩa | 31 | 32 | 32,25 |
THPT Lương Thế Vinh | 26,5 | 26,75 | 27,25 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 32,25 | 32,5 | 33 |
Trung học thực hành Sài Gòn | 28,75 | 29 | 29,5 |
THPT Mạc Đĩnh Chi | 26,5 | 27 | 27 |
THPT Gia Định | 28 | 29 | 29,25 |
THPT Phú Nhuận | 29,5 | 30 | 30,75 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền | 31 | 32 | 32,5 |
THPT Nguyễn Hữu Huân | 29,5 | 30 | 30,25 |
Điểm tuyển sinh lớp 10 đối với trường THPT chuyên
Tên trường | Mã môn | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | CANH | 34,25 | 34,75 |
CANH5695 | 35 | 35,25 | |
CDIA | 29,5 | 30 | |
CHOA | 30,25 | 30,5 | |
CLY | 29,5 | 29,75 | |
CSI | 35,75 | 36,25 | |
CSU | 27 | 27,25 | |
CTIN | 30,5 | 30,75 | |
CTO | 35,25 | 35,5 | |
CVAN | 35,5 | 35,75 | |
THPT chuyên Lê Hồng Phong | CANH | 35,5 | 35,75 |
CANH5695 | 35,75 | 36,5 | |
CDIA | 31,5 | 32 | |
CHOA | 32,5 | 33 | |
CLY | 30,75 | 31 | |
CNHA | 30,75 | 31,25 | |
CPHA | 30,75 | 31,75 | |
CSI | 37,5 | 38 | |
CSU | 30 | 31 | |
CTIN | 32,25 | 33,25 | |
CTO | 37,25 | 38 |
Điểm tuyển sinh lớp 10 đối với trường THPT công lập
Đang cập nhật
Điểm chuẩn lớp 10 Trà Vinh 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn 10 Tuyên Quang 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn 10 tỉnh Vĩnh Long 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Vĩnh Phúc 2025-2026
Đang cập nhật
Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Yên Bái 2025-2026
Đang cập nhật