Sở Giáo dục và đào tạo công bố điểm chuẩn vào các lớp 10 tại Hà Nội 2023. Điểm xét tuyển được công bố đối với thí sinh đăng ký nguyện vọng vào lớp chuyên là tổng điểm ba bài thi Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ không chuyên (hệ số 1) cộng điểm bài thi chuyên (hệ số 2). Tất cả bài thi phải đạt hơn 2 điểm.
Hiện nay một số địa phương đã tổ chức xong thi vào lớp 10 và bắt đầu công bố điểm chuẩn năm học 2023-2024 như Thái Bình, Bắc Ninh, Hưng Yên, Phú Yên, Cần Thơ, Đồng Nai...
Mục lục bài viết
- Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn lớp 10 TPHCM và 63 tỉnh thành năm học 2023 - 2024
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 ở TP.HCM
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế công lập
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Nam Định
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Lạng Sơn
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Dương
- Điểm trúng tuyển vào lớp 10 năm 2022 ở Vĩnh Long
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Quảng Ngãi
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Tĩnh
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đồng Tháp công lập
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đắk Nông công lập
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 THPT chuyên Cao Bằng
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Thuận công lập
- Điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng 2022
- Điểm chuẩn lớp 10 An Giang năm 2022
- Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Trị năm 2022
- Điểm chuẩn vào lớp 10 2023 Bình Định
- Điểm chuẩn vào lớp 10 2022 Đà Nẵng
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bến Tre công lập
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Bắc Ninh công lập
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bắc Giang công lập
- Điểm chuẩn vào lớp 10 2022 Hà Nam
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Vĩnh Phúc
- Điểm chuẩn vào lớp 10 ở Thái Bình 2023
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 tỉnh Khánh Hòa
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế
- Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Thái Nguyên
- Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 Hưng Yên
- Điểm chuẩn vào lớp 10 Ninh Bình 2022
- Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy năm 2022
- Điểm chuẩn lớp 10 Cần Thơ năm 2023
- Điểm chuẩn lớp 10 Vũng Tàu năm 2022
- Điểm chuẩn lớp 10 Thanh Hóa năm 2021
- Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Ninh năm 2021
- Điểm chuẩn lớp 10 Cà Mau năm 2022
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Đồng Nai
- Điểm chuẩn lớp 10 Phú Thọ năm 2022
- Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 Phú Yên
Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội 2023




Điểm chuẩn lớp 10 TPHCM và 63 tỉnh thành năm học 2023 - 2024
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 ở TP.HCM
STT | Trường THPT | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | ||
NV1 | NV2 | NV3 | |||
Quận 1 | |||||
1 | Trưng Vương | 675 | 21 | 21,5 | 22 |
2 | Bùi Thị Xuân | 745 | 22,25 | 22,5 | 23 |
3 | Ten Lơ Man | 540 | 17,75 | 18,75 | 19 |
5 | Năng khiếu TDTT | 210 | 12 | 12,25 | 14,5 |
5 | Lương Thế Vinh | 340 | 21 | 22 | 22,25 |
Quận 3 | |||||
6 | Lê Quý Đôn | 560 | 22,25 | 22,5 | 23,5 |
7 | Nguyễn Thị Minh Khai | 690 | 23,25 | 23,5 | 23,75 |
8 | Lê Thị Hồng Gấm | 450 | 13,5 | 14,25 | 15 |
9 | Marie Curie | 1200 | 19,5 | 20,25 | 20,5 |
10 | Nguyễn Thị Diệu | 675 | 16 | 16,5 | 16,75 |
Quận 4 | |||||
11 | Nguyễn Trãi | 585 | 13 | 13,5 | 14 |
12 | Nguyễn Hữu Thọ | 765 | 15 | 15,5 | 15,75 |
Quận 5 | |||||
13 | Trung học Thực hành ĐH Sài Gòn | 140 | 20,75 | 21,25 | 21,75 |
14 | Hùng Vương | 1080 | 18,25 | 18,5 | 18,75 |
15 | Trung học thực hành - ĐHSP | 350 | 19,75 | 20,25 | 20,5 |
16 | Trần Khai Nguyên | 720 | 20,25 | 21,25 | 22 |
17 | Trần Hữu Trang | 360 | 14 | 14,5 | 15 |
Quận 6 | |||||
18 | Mạc Đĩnh Chi | 1020 | 22,75 | 23,25 | 23,75 |
19 | Bình Phú | 675 | 19,5 | 19,75 | 20 |
20 | Nguyễn Tất Thành | 720 | 16,75 | 17 | 17,25 |
21 | Phạm Phú Thứ | 675 | 15 | 15,25 | 15,5 |
Quận 7 | |||||
22 | Lê Thánh Tôn | 585 | 17 | 18 | 18,25 |
23 | Tân Phong | 630 | 13,5 | 13,75 | 14,75 |
24 | Ngô Quyền | 630 | 19,75 | 20,75 | 21,25 |
25 | Nam Sài Gòn | 225 | 18,75 | 19 | 19,5 |
Quận 8 | |||||
26 | Lương Văn Can | 675 | 12 | 12,25 | 12,5 |
27 | Ngô Gia Tự | 675 | 12,5 | 12,75 | 13,5 |
28 | Tạ Quang Bửu | 585 | 15 | 15,5 | 15,75 |
29 | Nguyễn Văn Linh | 765 | 10,5 | 10,75 | 11 |
30 | Võ Văn Kiệt | 585 | 16 | 16,5 | 16,75 |
31 | Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định | 635 | 13 | 13,5 | 13,75 |
TP Thủ Đức | |||||
32 | Giồng Ông Tố | 450 | 17,5 | 18 | 18,25 |
33 | Thủ Thiêm | 630 | 13,75 | 14,25 | 15,5 |
34 | Nguyễn Huệ | 675 | 15,5 | 15,75 | 16 |
35 | Phước Long | 540 | 16,75 | 17,25 | 17,75 |
36 | Long Trường | 765 | 11 | 11,25 | 12,25 |
37 | Nguyễn Văn Tăng | 765 | 10,75 | 11 | 11,5 |
38 | Dương Văn Thì | 495 | 14 | 14,75 | 15 |
39 | Nguyễn Hữu Huân | 660 | 23,25 | 23,5 | 23,75 |
40 | Thủ Đức | 810 | 20,5 | 20,5 | 20,75 |
41 | Tam Phú | 630 | 17,25 | 17,5 | 17,75 |
42 | Hiệp Bình | 630 | 14,5 | 14,75 | 15 |
43 | Đào Sơn Tây | 765 | 12 | 12,5 | 23 |
44 | Linh Trung | 855 | 14,5 | 14,75 | 15 |
45 | Bình Chiểu | 810 | 12,5 | 13,25 | 14 |
Quận 10 | |||||
46 | Nguyễn Khuyến | 675 | 17,5 | 18,25 | 18,5 |
47 | Nguyễn Du | 595 | 20,5 | 21 | 21,25 |
48 | Nguyễn An Ninh | 675 | 14,75 | 15 | 16 |
49 | THCS-THPT Diên Hồng | 450 | 14 | 15 | 15,5 |
50 | THCS-THPT Sương Nguyệt Anh | 270 | 13,75 | 14,25 | 15,5 |
Quận 11 | |||||
51 | Nguyễn Hiền | 490 | 18,5 | 18,75 | 19 |
52 | Trần Quang Khải | 810 | 16 | 17 | 17,25 |
53 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 675 | 15,75 | 16,25 | 16,5 |
Quận 12 | |||||
54 | Võ Trường Toản | 675 | 20,75 | 21,75 | 22 |
55 | Trường Chinh | 810 | 17,75 | 18,25 | 18,5 |
56 | Thạnh Lộc | 630 | 16 | 16,5 | 16,75 |
Quận Bình Thạnh | |||||
57 | Thanh Đa | 495 | 14,75 | 15,5 | 16,5 |
58 | Võ Thị Sáu | 855 | 19,75 | 20 | 21 |
59 | Gia Định | 1000 | 23 | 23,5 | 23,75 |
60 | Phan Đăng Lưu | 675 | 14,5 | 15,5 | 16,5 |
61 | Trần Văn Giàu | 720 | 15,75 | 16,5 | 17 |
62 | Hoàng Hoa Thám | 810 | 18,5 | 18,75 | 19 |
Quận Gò Vấp | |||||
63 | Gò Vấp | 585 | 16,5 | 17,75 | 18 |
64 | Nguyễn Công Trứ | 855 | 20 | 21,25 | 22 |
65 | Trần Hưng Đạo | 900 | 19,5 | 20 | 20,25 |
66 | Nguyễn Trung Trực | 900 | 17 | 17,75 | 18 |
Quận Phú Nhuận | |||||
67 | Phú Nhuận | 825 | 22,5 | 23,5 | 23,75 |
68 | Hàn Thuyên | 630 | 15,25 | 16 | 16,75 |
Quận Tân Bình | |||||
69 | Tân Bình | 675 | 19 | 20,25 | 21,25 |
70 | Nguyễn Chí Thanh | 675 | 20 | 20,5 | 20,75 |
71 | Nguyễn Thượng Hiền | 775 | 24,25 | 24,5 | 24,75 |
72 | Nguyễn Thái Bình | 675 | 17,75 | 18 | 18,25 |
Quận Tân Phú | |||||
73 | Trần Phú | 810 | 22,75 | 23 | 23,25 |
74 | Tây Thạnh | 900 | 21 | 22,25 | 23 |
75 | Lê Trọng Tấn | 675 | 19 | 19,25 | 19,5 |
Quận Bình Tân | |||||
76 | Vĩnh Lộc | 585 | 16,25 | 16,75 | 17 |
77 | Nguyễn Hữu Cảnh | 630 | 17,5 | 17,75 | 18,25 |
78 | Bình Hưng Hòa | 720 | 17,25 | 18 | 18,5 |
79 | Bình Tân | 720 | 14,5 | 15 | 15,75 |
80 | An Lạc | 675 | 15 | 15,5 | 15,75 |
Huyện Bình Chánh | |||||
81 | Bình Chánh | 900 | 11 | 11,25 | 11,5 |
82 | Tân Túc | 765 | 12 | 12,25 | 13 |
83 | Vĩnh Lộc B | 855 | 13,5 | 14 | 14,25 |
84 | Năng khiếu TDTT Bình Chánh | 750 | 11 | 11,25 | 11,5 |
85 | Phong Phú | 1035 | 10,5 | 10,75 | 11 |
86 | Lê Minh Xuân | 720 | 14 | 14,5 | 14,75 |
87 | Đa Phước | 765 | 10,5 | 10,75 | 11 |
Huyện Cần Giờ | |||||
88 | THCS-THPT Thạnh An | 80 | 10,5 | 10,75 | 11 |
89 | Bình Khánh | 360 | 10,5 | 10,75 | 11 |
90 | Cần Thạnh | 405 | 10,5 | 10,75 | 11 |
91 | An Nghĩa | 405 | 105 | 10,75 | 11 |
Huyện Củ Chi | |||||
92 | Củ Chi | 765 | 15 | 15,25 | 15,75 |
93 | Quang Trung | 675 | 12 | 12,25 | 12,5 |
94 | An Nhơn Tây | 720 | 10,5 | 10,75 | 11 |
95 | Trung Phú | 765 | 12,75 | 13 | 13,5 |
96 | Trung Lập | 540 | 10,5 | 10,75 | 11 |
97 | Phú Hòa | 540 | 12 | 12,25 | 12,5 |
98 | Tân Thông Hội | 585 | 13 | 13,75 | 14 |
Huyện Hóc Môn | |||||
99 | Nguyễn Hữu Cầu | 630 | 22 | 22,25 | 22,5 |
100 | Lý Thường Kiệt | 495 | 19 | 20 | 20,25 |
101 | Bà Điểm | 630 | 17,75 | 18 | 18,5 |
102 | Nguyễn Văn Cừ | 585 | 14,5 | 14,75 | 15 |
103 | Nguyễn Hữu Tiến | 495 | 17 | 17,25 | 17,5 |
104 | Phạm Văn Sáng | 630 | 15,5 | 16,25 | 16,75 |
105 | Hồ Thị Bi | 765 | 15 | 16 | 16,25 |
Huyện Nhà Bè | |||||
106 | Long Thới | 360 | 12,75 | 13 | 13,25 |
107 | Phước Kiển | 630 | 12 | 12,25 | 12,75 |
108 | Dương Văn Dương | 585 | 13 | 13,25 | 13,5 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế công lập
Trường THPT Chuyên Quốc Học, điểm chuẩn các môn chuyên lần lượt là: chuyên Toán 32,15; chuyên Lí 34,10; chuyên Hóa 33,65; chuyên Sinh 36,50; chuyên Sử 31,75; chuyên Địa 34,75; chuyên Văn 34,50; chuyên Tin 32,35; chuyên Anh 37,10; chuyên Pháp 36,06; chuyên Nhật 34,98.
Điểm chuẩn Trường THPT Nguyễn Huệ: Ngoại ngữ Anh là 52,00. Điểm chuẩn Trường THPT Hai Bà Trưng có ngoại ngữ Anh là 55,10.
Trường THPT Gia Hội, điểm chuẩn nguyện vọng 1 là 32,40 và NV2 là 43,24. Điểm chuẩn NV1
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ là 47,00; NV2 là 48, 40.
Trường THPT Bùi Thị Xuân điểm chuẩn NV1 là 29,80, NV2 là 45,70;
Trường THPT Đặng Trần Côn lần lượt của hai nguyện vọng là 22,20 và 27,80;
Trường THPT Cao Thắng lần lượt là 42,10 và 51,80;
Trường THPT Phan Đăng Lưu điểm chuẩn NV1 là 33,00 và NV2 là 46,10;
THPT Hương Vinh có điểm chuẩn lần lượt 22,00 và 23,50;
Trường THPT Thuận Hóa 22,60 và 24,10. Đối với Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, điểm chuẩn NV1 là 30,50.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Nam Định


Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Lạng Sơn
Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập 2022
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
THPT Việt Bắc | 31,50 | |
THPT Hoàng Văn Thụ | 25,00 | 27,75 |
THPT Tràng Định | 13,25 | |
THPT Bình Gia | 15,00 | |
THPT Pác Khuông | 10,00 | 11,50 |
THPT Văn Lãng | 15,00 | 15,00 |
THPT Bắc Sơn | 13,00 | |
THPT Vũ Lễ | 11,00 | |
THPT Văn Quan | 12,50 | 12,75 |
THPT Lương Văn Tri | 15,75 | |
THPT Cao Lộc | 19,00 | 23,25 |
THPT Đồng Đăng | 15,50 | 18,00 |
THPT Tú Đoạn | 11,00 | 11,25 |
THPT Na Dương | 13,50 | |
THPT Lộc Bình | 14,00 | 14,25 |
THPT Chi Lăng | 14,50 | 14,75 |
THPT Hòa Bình | 15,50 | |
THPT Đồng Bành | 19,00 | |
THPT Đình Lập | 13,50 | |
THPT Vân Nham | 13,00 | 16,00 |
THPT Tân Thành | 13,50 | 16,00 |
THPT Hữu Lũng | 18,00 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Dương


Điểm trúng tuyển vào lớp 10 năm 2022 ở Vĩnh Long
Điểm trúng tuyển lớp 10 năm học 2022- 2023 tại các trường THPT ở Vĩnh Long như sau.
Các trường có điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 cao là
- THPT Lưu Văn Liệt 28,75 điểm;
- THPT Dân tộc Nội trú 28 điểm;
- THPT Trà Ôn 26,75 điểm;
- THPT Trần Đại Nghĩa 26,5 điểm;
- THPT Mang Thít 25,75 điểm.
Có 18/34 trường THPT tuyển sinh nguyện vọng 2 và nguyện vọng 3.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Quảng Ngãi
Điểm chuẩn Trường THPT Chuyên Lê Khiết năm 2022
Chiều ngày 05/07/2022, Trường THPT Chuyên Lê Khiết công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10, năm học 2022 – 2023.
Điểm trúng tuyển như sau:
- Lớp chuyên tiếng Anh: 38,80 điểm.
- Lớp chuyên Tin: 32,80 điểm.
- Lớp chuyên Vật lý: 34,95 điểm.
- Lớp chuyên Hóa: 31,75 điểm.
- Lớp chuyên Sinh: 35,20 điểm.
- Lớp chuyên Ngữ văn: 35,05 điểm.
- Lớp chuyên Lịch sử – Địa lý với điểm chuyên Lịch sử: 32,25 điểm; chuyên Địa lý: 33,45 điểm.
- Lớp không chuyên: 23,20 điểm.
Tổng số học sinh trúng tuyển vào trường THPT Chuyên Lê Khiết là 433 học sinh, trong đó, các lớp chuyên là 352 học sinh, các lớp không chuyên là 81 học sinh.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Tĩnh
II. Điểm chuẩn tuyển sinh vào các trường THPT công lập:
1. Đối với các trường THPT không chuyên
TT | Trường THPT | Điểm chuẩn Nguyện vọng 1 |
1. | THPT Kỳ Anh | 29,00 |
2. | THPT Nguyễn Huệ | 30,25 |
3. | THPT Kỳ Lâm | 25,25 |
4. | THPT Lê Quảng Chí | 24,75 |
5. | THPT Nguyễn Thị Bích Châu | 26,75 |
6. | THPT Cẩm Xuyên | 25,25 |
7. | THPT Cẩm Bình | 28,50 |
8. | THPT Hà Huy Tập | 28,50 |
9. | THPT Nguyễn Đình Liễn | 26,25 |
10. | THPT Phan Đình Phùng | 37,50 |
TT | Trường THPT | Điểm chuẩn Nguyện vọng 1 |
11. | THPT Thành Sen | 22,00 |
12. | THPT Lý Tự Trọng | 22,00 |
13. | THPT Nguyễn Trung Thiên | 27,75 |
14. | THPT Lê Quý Đôn | 24,25 |
15. | THPT Can Lộc | 24,50 |
16. | THPT Đồng Lộc | 25,25 |
17. | THPT Nghèn | 30,50 |
18. | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 28,25 |
19. | THPT Mai Thúc Loan | 25,75 |
20. | THPT Nguyễn Đổng Chi | 22,00 |
21. | THPT Hồng Lĩnh | 30,00 |
22. | THPT Nguyễn Du | 29,75 |
23. | THPT Nguyễn Công Trứ | 25,75 |
24. | THPT Nghi Xuân | 24,50 |
25. | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 31,75 |
26. | THPT Trần Phú | 31,50 |
27. | THPT Đức Thọ | 22,00 |
28. | THPT Hương Sơn | 28,25 |
29. | THPT Lê Hữu Trác | 25,75 |
30. | THPT Lý Chính Thắng | 28,50 |
31. | THPT Cao Thắng | 29,00 |
32. | THPT Hương Khê | 27,50 |
33. | THPT Hàm Nghi | 22,00 |
34. | THPT Phúc Trạch | 23,50 |
35. | THPT Vũ Quang | 22,00 |
36. | THPT Cù Huy Cận | 22,00 |
Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển các bài thi đều phải có điểm lớn hơn 1,00
2. Đối với trường THPT Chuyên Hà Tĩnh
TT | Lớp chuyên | Điểm trúng tuyển |
1 | Toán | - Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 46,00 - Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,50 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,75 |
2 | Vật lý | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,75 |
3 | Hoá học | - Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,75 - Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,50 |
4 | Sinh học | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,50 |
5 | Ngữ văn | - Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 49,75 - Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 8,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 49,50 |
6 | Lịch sử | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 35,25 |
7 | Địa lý | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,00 |
8 | Tiếng Anh | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 46,04 |
9 | Tiếng Pháp | Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,07 và có đăng ký nguyện vọng vào lớp chuyên Pháp |
10 | Tin học | Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,00 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đồng Tháp công lập
Điểm chuẩn vào 10 THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
Lớp chuyên:
Lớp không chuyên: Tuyển 02 lớp không chuyên 80 học sinh có điểm xét tuyển từ 26,875 trở lên.
Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu
Lớp chuyên:
Lớp không chuyên: Tuyển 02 lớp không chuyên 76 (bảy mươi sáu) học sinh có điểm xét tuyển từ 20,250 trở lên.
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đắk Nông công lập
Điểm chuẩn vào 10 THPT Chuyên Nguyễn Du 2022
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 THPT chuyên Cao Bằng
Lớp Chuyên | Điểm trúng tuyển |
Tiếng Anh | 36.25 |
Ngữ Văn | 33.75 |
Sinh học | 26.50 |
Hóa học | 30.00 |
Vật lý | 30.75 |
Toán | 32.75 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Thuận công lập
Điểm chuẩn vào 10 năm học 2022 - 2023 Công lập Bình Thuận như sau:
- Trường THPT Phan Bội Châu 30,75 điểm;
- Kế tiếp là Trường THPT Phan Chu Trinh 27,25 điểm;
- Trường THPT Lý Thường Kiệt 27 điểm;
- Trường THPT Tánh Linh 21 điểm;
- Trường THPT Tuy Phong 20,75 điểm;
- Trường THPT Nguyễn Huệ 20,5 điểm;
- Trường THPT Phan Thiết 19,5 điểm;
- Trường THPT Bắc Bình và Đức Linh 18,5 điểm;
- Trường Hòa Đa và Nguyễn Trường Tộ 18,25 điểm;
- Trường THPT Hàm Thuận Nam 16 điểm;
- Trường THPT Vùng Vương 14 điểm;
- Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Quang Trung và Nguyễn Văn Linh 13 điểm;
- Trường THPT Lương Thế Vinh và Nguyễn Văn Trỗi 12,5 điểm;
- Trường THPT Hàm Thuận Bắc 12,25 điểm;
- Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng 11 điểm;
- Trường THPT Đức Tân 10,25 điểm;
- Trường THPT Ngô Quyền 9,75 điểm;
- Trường THPT Bùi Thị Xuân 9 điểm;
- Trường THPT Hàm Tân 8 điểm.
Còn điểm chuẩn NV2 cao hơn NV1 từ 0,5 - 3,5 điểm tùy theo từng trường (trừ những trường đã tuyển đủ chỉ tiêu ở NV1).
Trước đó, Sở GD&ĐT đã công bố kết quả, điểm sàn và số lượng trúng tuyển các lớp chuyên Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo năm học 2022-2023 như sau:
Điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng 2022


Điểm chuẩn lớp 10 An Giang năm 2022
Điểm vào 10 THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu 2022
Toán (39 điểm), Toán (37,75) - Tin học (28,25), Vật lý (36,50), Hóa (40), Sinh (34,75), Anh văn (37,40), Ngữ văn (34), Lịch sử (33,5), Địa lý (34)…
Điểm vào 10 THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa
Toán (31,75 điểm), Tin học (20,25), Vật lý (28,25), Hóa (35,50), Sinh (23), Anh văn (28,75), Ngữ văn (26,75), Lịch sử (25), Địa lý (25,50)…
Điểm chuẩn vào 10 Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú - THPT An Giang
Thí sinh là người dân tộc thiểu số có điểm chuẩn từ 19,75 điểm trở lên, với điểm trung bình cả năm lớp 9 là 7,5 trở lên (có 167 thí sinh trúng tuyển); thí sinh là người dân tộc Kinh có điểm chuẩn từ 29 điểm trở lên (có 8 thí sinh trúng tuyển).
Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Trị năm 2022
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị năm 2022


Điểm chuẩn vào lớp 10 2023 Bình Định
Điểm chuẩn vào lớp 10 2022 Đà Nẵng
Điểm chuẩn vào các trường THPT công lập và Trường chuyên Lê Quý Đôn năm học 2022-2023 tại Đà Nẵng.


Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bến Tre công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Trương Vĩnh Ký | 22.23 | |||
2 | THPT Võ Trường Toản | 29.15 | |||
3 | THPT Nguyễn Thị Định | 25.63 | |||
4 | THPT Lạc Long Quân | 32.09 | 34.28 | ||
5 | THPT Trần Văn Kiết | 24.48 | |||
6 | THPT Ngô Văn Cấn | 25.03 | |||
7 | THPT Phan Văn Trị | 30.93 | |||
8 | THPT Nguyễn Thị Định | 25.63 | |||
9 | THPT Huỳnh Tấn Phát | 27.77 | |||
10 | THPT Phan Thanh Giản | 39.69 | |||
11 | THPT Tán Kế | 23.35 | |||
12 | THPT Phan Ngọc Tòng | 27.83 | |||
13 | THPT Lương Thế Vinh | 26.68 | |||
14 | THPT Chê-Ghêvara | 27.63 | |||
15 | THPT Ca Văn Thỉnh | 30.28 | |||
16 | THPT Quản Trọng Hoàng | 23 | 25 | ||
17 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 22.23 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Bắc Ninh công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bắc Giang công lập
Lớp chuyên | NV1 | NV2 |
---|---|---|
Chuyên Toán | 36,88 | |
Chuyên Lý | 37,5 | |
Chuyên Hóa học | 35,58 | |
Chuyên Sinh học | 36,5 | |
Chuyên Tin | 32,58 | 35,8 |
Chuyên Văn | 37 | |
Chuyên Sử | 35,25 | |
Chuyên Địa | 35,58 | |
Chuyên Anh | 39,98 | |
Chuyên tiếng Trung | 34,6 | 37,6 |
Chuyên tiếng Pháp | 33,28 | 38,58 |
Chuyên tiếng Nhật | 35,73 | 39,25 |
Chuyên tiếng Hàn | 33,33 | 38,98 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 2022 Hà Nam
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam đã có thông báo chính thức kết quả của kỳ thi vào lớp 10 tại các trường.
STT | Tên trường | Điểm chuẩn | Số đỗ |
1 | A Phủ Lý | 33.75 | 421 |
2 | B Phủ Lý | 31 | 424 |
3 | C Phủ Lý | 24.5 | 258 |
4 | A Kim Bảng | 25 | 339 |
5 | B Kim Bảng | 24.25 | 422 |
6 | C Kim Bảng | 29.5 | 339 |
7 | Lý Thường Kiệt | 25.5 | 296 |
8 | Lý Nhân | 27 | 507 |
9 | Bắc Lý | 28.5 | 344 |
10 | Nam Lý | 28.75 | 340 |
11 | Nam Cao | 23.5 | 254 |
12 | A Thanh Liêm | 18 | 379 |
13 | B Thanh Liêm | 24.5 | 340 |
14 | C Thanh Liêm | 25.5 | 258 |
15 | Lê Hoàn | 21.75 | 253 |
16 | A Bình Lục | 24.5 | 378 |
17 | B Bình Lục | 24.5 | 382 |
18 | C Bình Lục | 23.5 | 384 |
19 | Nguyễn Khuyến | 21.5 | 253 |
20 | A Duy Tiên | 29.75 | 380 |
21 | B Duy Tiên | 23.25 | 425 |
22 | Nguyễn Hữu Tiến | 19.25 | 252 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Vĩnh Phúc
Điểm sàn vào lớp 10 Vĩnh Phúc 2022
Điểm chuẩn trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc 2022
Điểm chuẩn vào lớp 10 ở Thái Bình 2023
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 tỉnh Khánh Hòa
Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập 2022 bằng phương thức thi tuyển
1. Trường THPT Phan Bội Châu
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm
2. Trường THPT Trần Hưng Đạo
a) Tuyển thẳng: 06 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
3. Trường THPT Ngô Gia Tự
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 19,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
4. Trường THPT Trần Bình Trọng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
5. Trường THPT Nguyễn Huệ
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
8. Trường THPT Nguyễn Thái Học
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 21,50 điểm
9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 24,50 điểm
10. Trường THPT Lý Tự Trọng
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 29,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 54 học sinh.
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,25 điểm
d) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
12. Trường THPT Hoàng Văn Thụ
a) Tuyển thẳng: 07 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,00 điểm
13. Trường THPT Hà Huy Tập
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,25 điểm
14. Trường THPT Phạm Văn Đồng
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
15. Trường THPT Nguyễn Trãi
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
16. Trường THPT Trần Cao Vân
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,50 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 10,50 điểm
18. Trường THPT Tôn Đức Thắng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,75 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,00 điểm
19. Trường THPT Trần Quý Cáp
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm
20. Trường THPT Nguyễn Du
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,75 điểm
21. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 8,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,00 điểm
22. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
23. Trường THPT Lê Hồng Phong
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
24. Trường THPT Tô Văn Ơn
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,50 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển
1. Trường THPT Khánh Sơn
a) Tuyển thẳng: 26 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 26,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
2. Trường THPT Lạc Long Quân
a) Tuyển thẳng: 38 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình
a) Tuyển thẳng: 08 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế
Trường THPT Chuyên Quốc Học, điểm chuẩn các môn chuyên lần lượt là: chuyên Toán 32,15; chuyên Lí 34,10; chuyên Hóa 33,65; chuyên Sinh 36,50; chuyên Sử 31,75; chuyên Địa 34,75; chuyên Văn 34,50; chuyên Tin 32,35; chuyên Anh 37,10; chuyên Pháp 36,06; chuyên Nhật 34,98.
Điểm chuẩn Trường THPT Nguyễn Huệ: Ngoại ngữ Anh là 52,00.
Điểm chuẩn Trường THPT Hai Bà Trưng có ngoại ngữ Anh là 55,10.
Trường THPT Gia Hội, điểm chuẩn nguyện vọng 1 là 32,40 và NV2 là 43,24.
Điểm chuẩn NV1 Trường THPT Nguyễn Trường Tộ là 47,00; NV2 là 48, 40.
Trường THPT Bùi Thị Xuân điểm chuẩn NV1 là 29,80, NV2 là 45,70;
Trường THPT Đặng Trần Côn lần lượt của hai nguyện vọng là 22,20 và 27,80;
Trường THPT Cao Thắng lần lượt là 42,10 và 51,80;
Trường THPT Phan Đăng Lưu điểm chuẩn NV1 là 33,00 và NV2 là 46,10;
THPT Hương Vinh có điểm chuẩn lần lượt 22,00 và 23,50;
Trường THPT Thuận Hóa 22,60 và 24,10.
Đối với Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, điểm chuẩn NV1 là 30,50.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Thái Nguyên
Điểm chuẩn vào 10 các trường công lập 2022
TRƯỜNG | Điểm chuẩn |
Bắc Sơn | 17,5 |
Bình Yên | 19,25 |
Chu Văn An | 36,5 |
Dương Tự Minh | 15 |
Đại Từ | 20,5 |
Đào Duy Từ | 15,25 |
Định Hóa | 17,75 |
Đồng Hỷ | 22,75 |
Gang Thép | 29,5 |
Hoàng Quốc Việt | 11,25 |
Khánh Hòa | 18 |
Điềm Thụy | 20,25 |
Lê Hồng Phong | 22,75 |
Lương Ngọc Quyến | 36,25 |
Lương Phú | 20,75 |
Lưu Nhân Chú | 15.75 |
Ngô Quyền | 23,5 |
Nguyễn Huệ | 19,519,25 (ĐTB ≥ 6,25) |
Phổ Yên | 23,0 |
Phú Bình | 22 |
Sông Công | 24,25 |
Phú Lương | 21,25 |
Trại Cau | 19 |
Trần Phú | 10,25 |
Võ Nhai | 9 |
Yên Ninh | 10 |
Trần Quốc Tuấn | 16,5 |
Lý Nam Đế | 15,5 |
Điểm chuẩn vào 10 chuyên Thái Nguyên 2022
Ngày 20/6, Sở Giáo dục và Đào tạo đã công bố điểm và danh sách thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Thái Nguyên năm học 2022-2023. Theo đó, danh sách chính thức có 390 thí sinh trúng tuyển vào các lớp chuyên, mỗi lớp chuyên có 30 học sinh, riêng chuyên tiếng Anh tuyển sinh 2 lớp, với tổng số 60 học sinh.
STT | Lớp chuyên | Điểm trúng tuyển | Điểm các môn thi | Số lượng trúng tuyển |
1 | Chuyên Toán | ≥ 50,00 | ≥ 4,00 | 30 |
2 | Chuyên Văn | ≥ 53,75 | ≥ 4,00 | 30 |
3 | Chuyên Tiếng Anh | ≥ 52,60 | ≥ 4,00 | 60 |
4 | Chuyên Vật lí | ≥ 49,50 | ≥ 4,00 | 30 |
5 | Chuyên Hóa học | ≥ 52,25 | ≥ 4,00 | 30 |
6 | Chuyên Sinh học | ≥ 53,00 | ≥ 4,00 | 30 |
7 | Chuyên Tin học | ≥ 44,00 | ≥ 4,00 | 30 |
8 | Chuyên Tiếng Nga | ≥ 50,55 | ≥ 4,00 | 30 |
9 | Chuyên Tiếng Pháp | ≥ 54,15 | ≥ 4,00 | 30 |
10 | Chuyên Tiếng Trung | ≥ 53,60 | ≥ 4,00 | 30 |
11 | Chuyên Lịch sử | ≥ 45,00 | ≥ 4,00 | 30 |
12 | Chuyên Địa lí | ≥ 46,25 | ≥ 4,00 | 30 |
Tổng cộng | 390 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 Hưng Yên
Điểm chuẩn vào lớp 10 công lập không chuyên Hưng Yên
Điểm chuẩn vào lớp 10 công lập chuyên Hưng Yên
Điểm chuẩn vào lớp 10 Ninh Bình 2022



Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy năm 2022
STT | Lớp chuyên | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | Toán | 43,65 |
2 | Vật lí | 41,7 |
3 | Hóa học | 47,44 |
4 | Sinh học | 39,5 |
5 | Tin học | Môn thi chuyên Tin học: 41,54 Môn thi chuyên Toán: 37,6 |
6 | Ngữ văn | 42,9 |
7 | Lịch sử | 35,7 |
8 | Địa lí | 37,35 |
9 | Tiếng Anh | 45,19 |
10 | Tiếng Pháp | 33,52 |
Ghi chú:
1. Đối với lớp chuyên Toán: 03 thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển 43,65; trong đó 02 thí sinh được xét trúng tuyển theo tiêu chí ưu tiên: Thí sinh có số báo danh 110907 (Đoạt giải Ba môn Toán trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS cấp tỉnh năm học 2021-2022) và thí sinh có số báo danh 110888 (có điểm trung bình môn chuyên đăng kí dự thi cao hơn).
2. Đối với lớp chuyên Tin học: Tuyển được 34 thí sinh theo quy định (môn thi chuyên Tin học tuyển 17 thí sinh, môn thi chuyên Toán tuyển 17 thí sinh), thiếu 01 thí sinh so với chỉ tiêu.
3. Đối với lớp chuyên Tiếng Pháp: Tuyển được 29 thí sinh theo quy định, thiếu 06 thí sinh so với chỉ tiêu.
Điểm chuẩn lớp 10 Cần Thơ năm 2023
Điểm trúng tuyển vào lớp 10 năm 2023 tại Cần Thơ.
Điểm chuẩn lớp 10 Vũng Tàu năm 2022
Điểm chuẩn vào lớp 10 Bà Rịa - Vũng Tàu 2022 đã được công bố đến các thí sinh và phụ huynh.
Điểm chuẩn lớp 10 Thanh Hóa năm 2021
Điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/6.
STT | Trường | NV1 | Ghi chú |
1 | THPT Chuyên Lam Sơn | 42.7 | Chuyên Toán |
2 | THPT Chuyên Lam Sơn | 44.6 | Chuyên Lý |
3 | THPT Chuyên Lam Sơn | 45.45 | Chuyên Hóa |
4 | THPT Chuyên Lam Sơn | 41.55 | Chuyên Sinh |
5 | THPT Chuyên Lam Sơn | 41 | Chuyên Tin |
6 | THPT Chuyên Lam Sơn | 48.35 | Chuyên Văn |
7 | THPT Chuyên Lam Sơn | 45.75 | Chuyên Sử |
8 | THPT Chuyên Lam Sơn | 44.65 | Chuyên Địa |
9 | THPT Chuyên Lam Sơn | 45.95 | Chuyên Anh |
10 | THPT Đặng Thai Mai | 24 | |
11 | THPT Cầm Bá Thước | 18.8 | |
12 | THPT Nguyễn Trãi | 33.5 | |
13 | THPT Tô Hiến Thành | 27 | |
14 | THPT Đông Sơn 1 | 31.5 | |
15 | THPT Sầm Sơn | 32.3 | |
16 | THPT Nguyễn Thị Lợi | 25.9 | |
17 | THPT Quan Sơn | 10.1 | |
18 | THPT Bá Thước | 9.6 | |
19 | THPT Thường Xuân 2 | 15.9 | |
20 | THPT Như Xuân | 11.4 | |
21 | THPT Như Thanh | 27.5 | |
22 | THPT Như Thanh 2 | 12.1 | |
23 | THPT Lê Lai | 14.4 | |
24 | THPT Lê Lợi | 29.5 | |
25 | THPT Thọ Xuân 5 | 25.7 | |
26 | THPT Thiệu Hoá | 23.5 | |
27 | THPT Triệu Sơn 4 | 28.3 | |
28 | THPT Triệu Sơn 3 | 27.1 | |
29 | THPT Hà Trung | 26.1 | |
30 | THPT Hoằng Hoá 4 | 28.2 | |
31 | THPT Hoằng Hoá 2 | 27.9 | |
32 | THPT Mai Anh Tuấn | 21 | |
33 | THPT Ba Đình | 23.4 | |
34 | THPT Nga Sơn | 18.8 | |
35 | THPT Quảng Xương 1 | 31.4 | |
36 | THPT Tĩnh Gia 3 | 24.6 | |
37 | THCS-THPT Nghi Sơn | 23.1 | |
38 | THPT Yên Định 3 | 19 | |
39 | THPT Yên Định 1 | 22.5 | |
40 | THPT Yên Định 2 | 24.5 |
Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Ninh năm 2021
Điểm trúng tuyển vào lớp 10 Quảng Ninh 2021 đã được công bố vào ngày 23/6/2022. Xem chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Công lập
STT | TRƯỜNG | ĐIỂM CHUẨN SƠ BỘ |
1 | THPT Hòn Gai (Hạ Long) | 35 |
2 | THPT Cẩm Phả (Cẩm Phả) | 33 |
3 | THPT Uông Bí (Uông Bí) | 31.75 |
4 | THPT Hoàng Quốc Việt (Đông Triều) | 31.25 |
5 | THPT Bãi Cháy (Hạ Long) | 30 |
Điểm chuẩn lớp 10 Cà Mau năm 2022
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Phan Ngọc Hiển Cà Mau 2022
Các lớp chuyên (điểm chuẩn là tổng điểm của 3 môn chung, hệ số 1 và môn chuyên, hệ số 2; không có điểm môn nào từ 2,00 trở xuống)
STT | LỚP CHUYÊN | NV1 | NV2 | GHI CHÚ |
1 | Chuyên Toán | 32.40 | ||
2 | Chuyên Toán tin | 24.70 | 30.30 | |
3 | Chuyên Lý | 22.20 | ||
4 | Chuyên Hóa | 26.01 | ||
5 | Chuyên Sinh | 19.05 | 24.35 | |
6 | Chuyên Văn | 17.30 | 20.20 | |
7 | Chuyên Tiếng Anh | 27.25 | ||
8 | Chuyên Lịch Sử | 16.70 | 20.60 | |
9 | Chuyên Địa lí | 15.35 | 25.80 | |
10 | Không chuyên | 13.25 |
Lớp không chuyên: 13,25 (điểm chuẩn là tổng điểm của 3 môn chung, hệ số 1; không có điểm môn chung nào từ 2,00 trở xuống).
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Đồng Nai
Điểm chuẩn lớp 10 Phú Thọ năm 2022
Điểm chuẩn lớp 10 chuyên Hùng Vương 2022
Chuyên Toán | 43,85 |
Chuyên Tin | 39,70 |
Chuyên Sinh | 40,85 |
Chuyên Vật lý | 45,85 |
Chuyên Hóa | 49,40 |
Chuyên Ngữ văn | 44,30 |
Chuyên Lịch sử | 36,65 |
Chuyên Địa lý | 41,75 |
Chuyên Anh | 44,55 |
Chuyên Pháp | 44,75 |
Lớp CLC | 48,90 |