Điểm chuẩn lớp 10 ở TP HCM năm 2024

Sở Giáo dục và Đào tạo TP HCM công bố điểm chuẩn lớp 10 công lập, cao nhất là trường THPT Nguyễn Thượng Hiền với 24,25/30.

Điểm chuẩn lớp 10 ở TP HCM năm 2024

Hà Nội công bố điểm chuẩn lớp 10 công lập

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố điểm chuẩn lớp 10 THPT năm học 2024 - 2025.

TT

Tên trường

Điểm chuẩn 2024

Điểm trung bình/ môn

Chênh lệch với 2023

KHU VỰC 1

Ba Đình

1

THPT Phan Đình Phùng

41,75

8,35

-1

2

THPT Phạm Hồng Thái

37,5

7,5

-3,25

3

THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình

38,5

7,7

-1,25

Tây Hồ

4

THPT Tây Hồ

37,75

7,55

-1

5

THPT Chu Văn An

42,5

8,5

-2

KHU VỰC 2

Hoàn Kiếm

6

THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

39,5

7,9

-2,25

7

THPT Việt Đức

41,25

8,25

-1,75

Hai Bà Trưng

8

THPT Thăng Long

42,25

8,45

1,25

9

THPT Trần Nhân Tông

39,75

7,95

0

10

THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

23,75

4,75

-16,25

KHU VỰC 3

Đống Đa

11

THPT Đống Đa

36,5

7,3

-3

12

THPT Kim Liên

41,75

8,35

-1,5

13

THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa

39,75

7,95

-1,25

14

THPT Quang Trung - Đống Đa

37,75

7,55

-2,25

Thanh Xuân

15

THPT Nhân Chính

41,25

8,25

0,25

16

Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân

38,25

7,65

0,25

17

THPT Khương Đình

36,75

7,35

-1,5

18

THPT Khương Hạ

36

7,2

-1,5

Cầu Giấy

19

THPT Cầu Giấy

40

8

-1,5

20

THPT Yên Hòa

42,5

8,5

0,25

KHU VỰC 4

Hoàng Mai

21

THPT Hoàng Văn Thụ

38,25

7,65

1

22

THPT Trương Định

37,25

7,45

-1,25

23

THPT Việt Nam - Ba Lan

39

7,8

1,25

Thanh Trì

24

THPT Ngô Thì Nhậm

34,25

6,85

-2,75

25

THPT Ngọc Hồi

37,75

7,55

5,75

26

THPT Đông Mỹ

33

6,6

-2,5

27

THPT Nguyễn Quốc Trinh

31,25

6,25

-3,75

KHU VỰC 5

Long Biên

28

THPT Nguyễn Gia Thiều

41,75

8,35

0

29

THPT Lý Thường Kiệt

36,5

7,3

-2,25

30

THPT Thạch Bàn

36,5

7,3

0

31

THPT Phúc Lợi

37,75

7,55

0

Gia Lâm

32

THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm

35,75

7,15

-2,5

33

THPT Dương Xá

36,25

7,25

1,25

34

THPT Nguyễn Văn Cừ

35

7

-0,75

35

THPT Yên Viên

36

7,2

-0,75

KHU VỰC 6

Sóc Sơn

36

THPT Đa Phúc

36,25

7,25

4

37

THPT Kim Anh

32

6,4

1

38

THPT Minh Phú

29,75

5,95

0,75

39

THPT Sóc Sơn

34,75

6,95

0,5

40

THPT Trung Giã

29,75

5,95

-2,75

41

THPT Xuân Giang

31,25

6,25

0,75

Đông Anh

42

THPT Bắc Thăng Long

35,25

7,05

0

43

THPT Cổ Loa

35

7

-1,75

44

THPT Đông Anh

34

6,8

-0,25

45

THPT Liên Hà

35,5

7,1

-2

46

THPT Vân Nội

34

6,8

0

Mê Linh

47

THPT Mê Linh

35,5

7,1

0,5

48

THPT Quang Minh

29,5

5,9

-1

49

THPT Tiền Phong

31

6,2

-0,5

50

THPT Tiến Thịnh

26

5,2

-1

51

THPT Tự Lập

28,25

5,65

2,25

52

THPT Yên Lãng

31

6,2

-1,75

KHU VỰC 7

Bắc Từ Liêm

53

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

41,25

8,25

0,25

54

THPT Xuân Đỉnh

40,25

8,05

0,5

55

THPT Thượng Cát

37,25

7,45

1

Nam Từ Liêm

56

THPT Đại Mỗ

35,25

7,05

0,5

57

THPT Trung Văn

36,75

7,35

-1

58

THPT Xuân Phương

37,75

7,55

0,5

59

THPT Mỹ Đình

39,5

7,9

-0,5

Hoài Đức

60

THPT Hoài Đức A

36,25

7,25

1,75

61

THPT Hoài Đức B

34,75

6,95

1,5

68

THPT Vạn Xuân - Hoài Đức

33,25

6,65

1,75

63

THPT Hoài Đức C

32,25

6,45

2

Đan Phượng

64

THPT Đan Phượng

34

6,8

-0,25

65

THPT Hồng Thái

29,5

5,9

-0,75

66

THPT Tân Lập

34

6,8

1

67

THPT Thọ Xuân

30,75

6,15

5,25

KHU VỰC 8

Phúc Thọ

68

THPT Ngọc Tảo

26,25

5,25

-2,75

69

THPT Phúc Thọ

29

5,8

0,5

70

THPT Vân Cốc

26,5

5,3

1,75

Sơn Tây

71

THPT Tùng Thiện

33,75

6,75

0,75

72

THPT Xuân Khanh

24,5

4,9

2,25

73

THPT Sơn Tây

39

7,8

0,25

Ba Vì

74

THPT Ba Vì

22,5

4,5

-2

75

THPT Bất Bạt

25

5

8

76

Phổ thông Dân tộc nội trú

33

6,6

3,75

77

THPT Ngô Quyền - Ba Vì

29,75

5,95

2

78

THPT Quảng Oai

30,25

6,05

-0,5

79

THPT Minh Quang

18

3,6

1

KHU VỰC 9

Thạch Thất

80

THPT Bắc Lương Sơn

20

4

3

81

Hai Bà Trưng - Thạch Thất

26

5,2

1

82

Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

27,75

5,55

-1

83

THPT Thạch Thất

31,25

6,25

-1,75

84

THPT Minh Hà

24,75

4,95

-1

Quốc Oai

85

THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai

28

5,6

-0,75

86

THPT Minh Khai

26,5

5,3

-1

87

THPT Quốc Oai

35,75

7,15

-0,5

88

THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai

27,25

5,45

-0,5

KHU VỰC 10

Hà Đông

89

THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông

42,5

8,5

0,25

90

THPT Quang Trung - Hà Đông

39,25

7,85

-0,75

91

THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông

37

7,4

2

Chương Mỹ

92

THPT Chúc Động

30,25

6,05

0,5

93

THPT Chương Mỹ A

36

7,2

-1

94

THPT Chương Mỹ B

27,25

5,45

1,25

95

THPT Xuân Mai

30

6

0

96

THPT Nguyễn Văn Trỗi

26,25

5,25

3,75

Thanh Oai

97

THPT Nguyễn Du - Thanh Oai

30,75

6,15

0,5

98

THPT Thanh Oai A

31,25

6,25

2,5

99

THPT Thanh Oai B

34

6,8

2

KHU VỰC 11

Thường Tín

100

THPT Thường Tín

32

6,4

-2

101

THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín

29,75

5,95

-2,25

102

THPT Lý Tử Tấn

28

5,6

1,5

103

THPT Tô Hiệu - Thường Tín

26,75

5,35

-0,5

104

THPT Vân Tảo

28,5

5,7

-2

Phú Xuyên

105

THPT Đồng Quan

28

5,6

-0,75

106

THPT Phú Xuyên A

28,25

5,65

0,5

107

THPT Phú Xuyên B

23

4,6

-2,75

108

THPT Tân Dân

25,25

5,05

0,75

KHU VỰC 12

Mỹ Đức

109

THPT Hợp Thanh

23

4,6

-1

110

THPT Mỹ Đức A

31,75

6,35

0

111

THPT Mỹ Đức B

27,5

5,5

0,5

112

THPT Mỹ Đức C

19

3,8

-3

Ứng Hòa

113

THPT Đại Cường

21

4,2

-1

114

THPT Lưu Hoàng

20

4

3

115

THPT Trần Đăng Ninh

27,5

5,5

0,25

116

THPT Ứng Hòa A

29,25

5,85

0,25

117

THPT Ứng Hòa B

23

4,6

0

Điểm chuẩn lớp 10 chuyên ở Hà Nội năm 2024

Lớp 10 chuyênTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamTHPT chuyên Nguyễn HuệTHPT Chu Văn AnTHPT Sơn Tây
Văn3836,7537,2533,5
Lịch sử38,53632,527,75
Địa lý3736,2536,7530,25
Anh40,7537,2537,532,8
Nga4035,9--
Trung40,5---
Pháp40,0536,4535,45-
Toán42,25394033,5
Tin học4137,537,7528,25
Vật lý41,7537,53931
Hóa học39,9534,6535,7527,95
Sinh học39,2534,7534,2528,5

Nguyên tắc xét tuyển vào lớp 10 THPT công lập tại Hà Nội

  • Học sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 sẽ không được xét nguyện vọng 2 và 3.
  • Khi trượt nguyện vọng 1, thí sinh được xét tới nguyện vọng 2, 3 nếu đạt điểm cao hơn điểm chuẩn nguyện vọng 1 ít nhất 1 và 2 điểm.

Lịch cần chú ý sau khi biết điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập tại Hà Nội

Từ ngày 3.7 - 9.7

Các cơ sở giáo dục nhận đơn phúc khảo của học sinh.

Chậm nhất 4.7

Phòng GDĐT nhận Phiếu báo kết quả tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2024 - 2025 để phát cho học sinh

Trước 11h ngày 5.7

Các trường THPT công lập chuyên và không chuyên công bố danh sách kết quả tuyển sinh lớp 10.

Từ 13h30 cùng ngày, xác nhận nhập học theo hình thức trực tuyến và trực tiếp.

Ngày 6-7

Các trường công lập tiếp tục xác nhận nhập học theo hình thức trực tuyến, trực tiếp.

Từ ngày 12-15.7

Các trường công lập (chuyên, không chuyên) xác nhận nhập học trực tiếp và tiếp nhận hồ sơ trúng tuyển theo điểm chuẩn (nếu có).

Chậm nhất ngày 25.7

Phòng GDĐT nhận kết quả phúc khảo từ sở và trả học sinh Phiếu báo kết quả tuyển sinh sau phúc khảo (nếu có).

Từ ngày 25-27.7

Các nhà trường xử lý hồ sơ học sinh sau phúc khảo (nếu có).

Ngày 29/7

Các nhà trường xác nhận nhập học trực tiếp và tiếp nhận hồ sơ học sinh trúng tuyển sau phúc khảo (nếu có).

Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 toàn quốc

Tra cứu điểm thi vào lớp 10 2024 đang là vấn đề được nhiều bậc phụ huynh và các em học sinh quan tâm. Hiện nay, một số tỉnh thành đã công bố điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2024 và điểm chuẩn vào các trường.

Dưới đây là link tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2024 của các tỉnh thành trên toàn quốc, mời các bạn cùng tham khảo.

Khi truy cập vào website của Sở GD&ĐT tại địa phương mình theo học, các bạn học sinh chỉ cần nhập họ tên, số báo danh, và mã xác nhận để tra cứu điểm.

Tỉnh, thànhTra cứu điểm thi lớp 10 năm 2024Lưu ý
TP HCMTra cứu điểm thi lớp 10 2024Trường THPT Năng Khiếu
Hà Nội

Tra cứu điểm thi vào 10 Hà Nội 2024

Đã 4 trường có điểm. Bạn có thể gọi số sau để tra điểm:

024.1080
024.801188
024.80115678
024.8011333

Hà TĩnhTra cứu điểm thi lớp 10 2024
An GiangTra cứu điểm thi lớp10 2024
Nghệ AnTra điểm thi lớp 10 2024
Bình DươngXem điểm thi lớp 10 2024Nộp đơn phúc khảo tại trường đăng ký dự thi từ ngày 21.6 đến hết ngày 23.6. Rút hồ sơ đăng ký dự thi bắt đầu từ ngày 24.6 đến hết ngày 5.7.
Nam ĐịnhXem điểm thi lớp 10 2024
Đồng NaiTra điểm thi lớp 10 2024
Đồng ThápTra điểm thi lớp 10
Đà NẵngTra điểm thi lớp 10 2024

Gọi (0236) 1022 (bấm phím 4) hoặc *1022 (bấm phím 4);

Truy cập địa chỉ: www.diemthi.1022.vn;

Truy cập Zalo: Tổng đài 1022 Đà Nẵng (chọn menu: Tra cứu).

Thái BìnhTra điểm thi lớp 10 2024Đã có điểm chuẩn
Vĩnh LongTra cứu điểm thi lớp 10 2024

Tiền GiangTra cứu điểm thi lớp 10 2024Các trường THPT có tổ chức thi nhận đơn phúc khảo của thí sinh đến hết ngày 21/6.
Hải PhòngTra cứu điểm thi lớp 10 2024
Ninh BìnhTra cứu điểm thi lớp 10 2024
Phú YênTra cứu điểm thi lớp 10 2024
Bà Rịa- Vũng TàuTra cứu điểm thi lớp 10 2024
Vĩnh PhúcTra cứu điểm thi lớp 10
Bắc GiangTra cứu điểm thi lớp 10
Tây NinhTra cứu điểm thi lớp 10 2024Đã có điểm chuẩn
Đăk LăkTra cứu điểm thi lớp 10 2024
Quảng NgãiTra cứu điểm thi lớp 10
Tuyên QuangTra cứu điểm thi lớp 10
Thanh HóaTra cứu điểm thi lớp 10 2024Hoặc tải và cài đặt ứng dụng vnEdu Connect về điện thoại trên App Store hoặc CH Play.
Khánh HòaTra cứu điểm thi lớp 10 2024Đã có điểm chuẩn
Tây NinhTra cứu điểm thi lớp 10 2024
Quảng NinhTra cứu điểm thi lớp 10Kết quả được niêm yết tại các điểm thi. Nhận đơn xin phúc khảo bài thi từ ngày 14/6 đến trước ngày 22/6.
Tuyên QuangTra cứu điểm thi lớp 10
Trà VinhTra cứu điểm thi lớp 10 2024Đã có điểm chuẩn
Quảng TrịTra cứu điểm thi lớp 10 2024
Quảng NamTra cứu điểm thi lớp 10 2024
Hà GiangTra cứu điểm thi lớp 10 2024Tiếp nhận nguyện vọng phúc khảo từ 15/6
Cần ThơTra cứu điểm thi lớp 10 2024Tiếp nhận phúc khảo từ ngày 16 đến hết ngày 22/6 tại trường nơi thí sinh dự thi.
Thừa Thiên HuếTra cứu điểm thi lớp 10 2024
Ninh ThuậnTra cứu điểm thi lớp 10 2024
Cao BằngTra cứu điểm thi lớp 10 2024
Thái NguyênTra cứu điểm thi lớp 10 2024
Phú ThọTra cứu điểm thi lớp 10 2024
Gia LaiTra cứu điểm thi lớp 10 2024THPT Chuyên Hùng Vương
Đắk NôngTra cứu điểm thi lớp 10 2024Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh
Kiên GiangTra cứu điểm thi lớp 10 2024
Bạc LiêuTra cứu điểm thi lớp 10 2024

Qua tin nhắn theo cú pháp: V10 SỐ-BÁO-DANH gửi 8655

Gọi trực tiếp đến tổng đài: 02911080

Gọi đến hộp thư tra cứu điểm: 029180115678 Sau đó làm theo hướng dẫn của tổng đài

Hà NamTra cứu điểm thi lớp 10 2024

Soạn tin nhắn: V10 SỐ_BÁO_DANH gửi 8655

Bấm: 0226.1080 sau đó nhấn GỌI

File điểm Sở công bố lần lượt các dữ liệu là: SBD, Họ tên, Ngày sinh, Điểm môn 1, Điểm môn 2, Điểm môn 3, Điểm môn 4. Trong đó, môn 1 là Ngữ Văn, môn 2 là Ngoại ngữ; môn 3 là Toán, môn 4 là môn Chuyên.

Hiện, một số trường đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2024. Chi tiết mời các bạn kích vào link dưới đây để theo dõi.

3,856 👨 116.059
0 Bình luận
Sắp xếp theo