D08 là khối thi mới nhưng nhận được nhiều sự quan tâm của thí sinh vì có ngành nghề phong phú. Vậy, D08 gồm những môn nào, D08 gồm những ngành nào, trường nào có khối D08? Mời các bạn đọc bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về khối thi này nhé.
D08 gồm những môn nào?
Khối D08 là một tổ hợp bao gồm 3 môn Toán – Sinh – Tiếng Anh với nhiều ngành nghề phong phú như công nghệ sinh học, thực phẩm, công nghệ thông tin…
Những ngành xét tuyển khối D08
STT | TÊN NGÀNH | STT | TÊN NGÀNH |
1 | Y đa khoa | 16 | Kinh tế nông nghiệp |
2 | Công nghệ thực phẩm | 17 | Bảo vệ thực vật |
3 | Ngôn ngữ Anh | 18 | Dược học |
4 | Điều dưỡng | 19 | Tâm lý học |
5 | Công nghệ sinh học | 20 | Thú y |
6 | Công nghệ thông tin | 21 | Ngôn ngữ Anh |
7 | Sư phạm Sinh học | 22 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
8 | Sinh học | 23 | Khoa học vật liệu |
9 | Công nghệ sau thu hoạch | 24 | Kỹ thuật môi trường |
10 | Quản lý bệnh viện | 25 | Nông nghiệp |
11 | Khoa học máy tính | 26 | Nuôi trồng thủy sản |
12 | Sư phạm Toán học | 27 | Điều dưỡng |
13 | Nông học | 28 | Chăn nuôi |
14 | Kinh tế | 29 | Nông học |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 30 | Lâm nghiệp |
16 | Kinh tế nông nghiệp | 31 | Giáo dục Đặc biệt |
Những trường xét tuyển khối D08
Dưới đây là danh sách các trường đại học tuyển sinh khối D08, mời các bạn tham khảo để tìm hiểu và lựa chọn trường sao cho phù hợp với kết quả thi tốt nghiệp THTP quốc gia 2024 và sở thích của bản thân.
STT | TÊN TRƯỜNG | STT | TÊN TRƯỜNG |
1 | Đại học Buôn Ma Thuột | 26 | Đại học Trà Vinh |
2 | Đại học Đông Á | 27 | Đại học Yersin Đà Lạt |
3 | Đại học Bình Dương | 28 | Đại học Hồng Đức |
4 | Đại học Cửu Long | 29 | Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) |
5 | Đại học Dân lập Đông Đô | 30 | Phân hiệu Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh tại Gia Lai |
6 | Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum | 31 | Phân hiệu Đại học nông lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận |
7 | Đại học Dân lập Hải Phòng | 32 | Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh |
8 | Đại học Sư phạm – Đại học Huế | 33 | Đại học Nguyễn Tất Thành |
9 | Đại học Hùng Vương – TP. Hồ Chí Minh | 34 | Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
10 | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | 35 | Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội |
11 | Đại học Hoa Lư | 36 | Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội |
12 | Đại học Phú Yên | 37 | Đại học Sư phạm Hà Nội 1 |
13 | Đại học Quảng Bình | 38 | Đại học Đồng Tháp |
14 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 39 | Đại học Sư phạm Hà Nội |
15 | Đại học Quy Nhơn | 40 | Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
16 | Đại học Quang Trung | 41 | Đại học Cần Thơ |
17 | Đại học Quảng Nam | 42 | Đại học Đà Lạt |
18 | Đại học Công nghệ Sài Gòn | 43 | Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam |
19 | Đại học Thành Tây | 44 | Đại học Hùng Vương |
20 | Đại học Hoa Sen | 45 | Đại học Nha Trang |
21 | Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên | 46 | Đại học Tây Bắc |
22 | Đại học Tôn Đức Thắng | 47 | Đại học Tây Nguyên |
23 | Đại học Lương Thế Vinh | 48 | Đại học Võ Toản |
24 | Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | 49 | Đại học Điều dưỡng Nam Định |
25 | Đại học Văn Lang | 50 | Đại học Y tế Công cộng |