Ngày nay với sự phát triển của công nghệ những chiếc smartphone hiện hữu trong cuộc sống chúng ta ngày càng nhiều, theo tính toán thì mỗi người sở hữu ít nhất một chiếc điện thoại, đi kèm đó là một số điện thoại. Những số điện thoại ngày nay không chỉ dùng để có, mà nhiều người còn tin rằng nó ảnh hưởng rất nhiều đến chuyện làm ăn cũng như cuộc sống của họ, vậy nên nhiều người khi đi chọn sim thường chọn một số thật đẹp, dễ nhớ nhưng lại không biết hết ý nghĩa của những con số đó là gì? Bài viết dưới đây của chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu ý nghĩa của những con số trong dãy số điện thoại mà bạn đang sử dụng.
Theo quan điểm duy tâm, vạn vật trên đời này sinh ra đều gắn liền với các con số. Mỗi chúng ta sống trong vạn vật cũng đều có các con số gắn với mình. Khi chưa sinh ra, bào thai cũng được tính tới 9 tháng 10 ngày, năm nay bạn bao nhiêu tuổi, anh bao nhiêu xuân; theo các nhà tướng số thì thường có câu: chị này có số may, sống chết đều có số cả; hay nói tới các vật gắn liền với cuộc sống hàng ngày là anh kia mặc áo 40 đi giày 42… Cũng dựa trên những lý luận trên mà số điện thoại cũng có ý nghĩa gắn liền với số mệnh của bạn.
Ý nghĩa của các con số trong điện thoại của bạn cụ thể như sau
Số 0: Không có gì, bình thường – Theo quan điểm phong thủy, số 0 mang lại nhiều may mắn, thích hợp với phụ nữ. Chị em phụ nữ NÊN chọn mua những Sim như kiểu 000, 0000 hay đặc biệt hơn là 00000.
Số 1: Nhất – Là số thể hiện sự vững chắc, biểu tượng cho sự quyết tâm.
Số 2: Mãi – Là số thể hiện sự dài lâu, mãi mãi. Phù hợp khi kết hợp với các số 6, 8, 9.
Số 3: Tài – Là số thể hiện sự vững chắc, hài hòa, thích hợp với những người làm ăn.
Số 4: Tử – Nhiều người không thích vì họ phát âm là Tứ giống như chữ “Tử”.
Số 5: Sinh – Là số đứng giữa, mang giá trị kết hợp, biểu trưng cho sự trường tồn, bất diệt.
Số 6: Lộc – Theo quan điểm kinh doanh thì số 6 mang lại nhiều may mắn. Hai số 6 và 8 ghép lại là “lộc phát”(68) hoặc “phát lộc”(86).
Số 7: Thất (mất mát).
Số 8: Phát – Theo quan điểm kinh doanh thì số 8 mang lại nhiều may mắn.
Số 9: Cửu – Là con số có giá trị cao nhất thể hiện cho sự vĩnh cửu trường tồn.
Ví dụ một số điện thoại: 09.456.01234
456: 4 mùa sinh lộc
01234: Tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh
1486: 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát
456: 4 mùa sinh lộc
4953: 49 chưa qua 53 đã tới
569: Phúc - Lộc - Thọ
227: Vạn Vạn Tuế
15.16.18: Mỗi năm - mỗi lộc - mỗi phát
18.18.18: Mỗi năm 1 phát
19.19.19: 1 bước lên trời
1102 : Độc nhất vô nhị
2204: Mãi mãi không chết
6686: Lộc lộc phát lộc
6868: Lộc phát lộc phát
5555: Sinh đường làm ăn
5656: Sinh lộc sinh lộc
0578: Không năm nào thất bát
1111: Tứ trụ vững chắc
2626: Mãi lộc mãi lộc
2628: Hái lộc hai phát
1368: Cả một đời lộc phát – KIM LÂU
1515: 2 cái rằm
1618: Nhất lộc nhất phát
8683: Phát lộc phát tài
5239: Tiền tài
9279: Tiền lớn tài lớn
3937: Tài trời
3938: Thần tài thổ địa
3939: Tài lộc
3333: Toàn tài
8386: Phát tài phát lộc
8668: Phát lộc lộc phát
4648: Tứ lộc tứ phát
8888: Tứ phát
4078: Bốn mùa không thất bát
6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục)
3468: Tài tử lộc phát
6578: 6 năm thất bát
6868: Lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm)
1668: Càng ngày càng phát
8686: Phát lộc phát lộc
7308: Thất tài không phát
7939: Thần tài lớn, Thần tài nhỏ
7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ
7878: Thất bát, thất bát (ông địa)
2879: Mãi phát tài
Dãy số cá tính
1102: Độc nhất vô nhị
1122: Một là một, hai là hai
6789: San bằng tất cả (sống bằng tình cảm)
6758: Sống bằng niềm tin
0607: Không xấu không bẩn
9991: Chửi cha chúng mày
9999: Tứ cẩu
0378: Phong ba bão táp
8181: Phát 1 phát 1
3737: Hai ông trời
6028: Xấu không ai tán
7762: Bẩn bẩn xấu trai
Dãy số theo phép tính
3609: 3 + 6 + 0 =9
8163: 8 + 1 = 6 + 3
9981: 9 x 9 = 81
7749: 7 x 7 = 49
6612: 6 + 6 = 12
5510: 5 + 5 =10
1257: 12 – 5 = 7
Những con số có tâm hồn ăn uống
0907: Không chín không sống (nghĩa là thịt tái)
8906: Tái chín tái sụn
Những con số gắn liền với xui xẻo và tai họa
1110 (0111): Chết thảm (3 hương 1 trứng)
7749: Chết cực thảm
4953: Chết cực kỳ thê thảm
5555: Năm năm nằm ngủ (người thực vật)
Những con số sau đây lại mang nghĩa tốt
6062: Sống không sợ ai
2204: Mãi mãi không chết
4444: Tứ bất tử
8648: Trường sinh bất tử
0404: Không chết không chết
Một vài con số linh tinh khác
0808: Không tắm, không tắm (số của Cái bang)
0805: Không tắm, không ngủ (số của Tử tù)
3546: Ba năm bốn cháu
3508: Ba năm không tắm
5505: Năm năm không ngủ
2306: Hai bà cháu
7777: Thất học, thất tình, thất nghiệp, thất đức
1111: 4 cây đèn cầy
1314: Trọn đời trọn kiếp
5031: Anh không nhớ em
9898: Có tiền có tật
2412: 24 tháng 12 Noel
1920: Nhất chín nhì bù
3456: Bạn bè nể sợ (B - B- N - S)
6789: San bằng tất cả ( 6 - 7 - 8 - 9 : S - B - T - C ) hoặc Sống bằng tình cảm.
4078: Số này dân làm ăn rất thích ý nghĩa của nó là bốn mùa làm ăn không thất bát.
4444: Tứ tử trình làng
7777: Thất bát quanh năm
1368: dãy số đuôi 1368 thực sự là dãy số rất chi là đặc biệt, dân buôn Sim số thường quan niệm con số 1 là Sinh (sinh sôi nảy nở), 3 là tài, 68 là lộc phát=> 1368 là Sinh Tài Lộc Phát rất đẹp với dân làm ăn buôn bán. Tuy nhiên dãy số 1368 còn có một điểm rất đặc biệt mà ít người phát hiện ra đó là: 123+456+789=1368. Đây là 3 cặp số nối tiếp nhau trong dãy số tự nhiên từ 0-9 cộng tổng lại thành ra 1368, có thể hiểu 1368 là chuỗi số đại diện cho sự tổng hòa các con số có đẹp có xấu và mang tính chọn lọc cao nhất của dãy số tự nhiên.Vậy có thể coi 1368 là đẹp? Hơn nữa 1368 lại không chứa các số bị coi là xấu như 4 và 7 trong đó nên càng mang tính chọn lọc rất cao,hơn nữa đây là số tiến đều không bị ngắt đoạn lên xuống chập chùng chỉ sự thăng tiến cho chủ nhân của con số này.
00: trứng vịt
01 - 41 - 81: Con cá trắng
02 - 42 - 82: Ốc
03 - 43 - 83: Xác chết (con vịt)
04 - 44 - 84: Con công
05 - 45 - 85: Con trùng
06 - 46 - 86: Con cọp
07 - 47 - 87: Con heo
08 - 48 - 88: Con thỏ
09 - 49 - 89: Con trâu
10 - 50 - 90: Con rồng nằm
11 - 51 - 91: Con chó
12 - 52 - 92: Con ngựa
13 - 53 - 93: Con voi
14 - 54 - 94: Con mèo nhà
15 - 55 - 95: Con chuột
16 - 56 - 96: Con ong
17 - 57 - 97: Con hạc
18 - 58 - 98: Con mèo rừng
19 - 59 - 99: Con bướm
20 - 60: Con rết
21 - 61: Thuý Kiều
22 - 62: Bồ câu
23 - 63: Con khỉ
24 - 64: Con ếch
25 - 65 : Con ó
26 - 66 : Rồng bay
27 - 67: Con rùa
28 - 68: Con gà
29- 69: Con lươn
30 - 70: Con cá đen
31 - 71: Con tôm
32 - 72: Con rắn
33 - 73: Con nhện
34 - 74: Con nai
35 - 75: Con dê
36 - 76: Bà vải
37 - 77: Ông trời
38 - 78: Ông địa
39 - 79: Thần tài
40 - 80: Ông táo
Xem thêm: