Mẹo thi lý thuyết B2

Trong bộ đề thi B2 có 100 câu điểm liệt B2 mà người đi thi không được phép trả lời sai một câu, hoặc không trả lời câu nào nếu không muốn bị đánh trượt bài thi lý thuyết. Vậy làm sao để có thể trả lời đúng 100 câu hỏi điểm liệt cũng như các câu hỏi khác trong đề thi? Có một số mẹo thi lý thuyết ô tô mà người đi thi có thể nhớ để chọn đáp án đúng khi làm bài thi lý thuyết sát hạch lái xe ô tô. Những mẹo này tương đối dễ nhớ nên người học có thể học theo. Dưới đây là một số mẹo học thi lý thuyết B2 để bạn đọc tham khảo.

Mẹo thi sát hạch lái xe ô tô B2

1. Những câu hỏi chọn đáp án tất cả

  • Những hành vi cấm
  • Kinh doanh vận tải
  • Đạo đức

2. Câu hỏi về tốc độ

  • Trên đường cao tốc thì lấy tốc độ cao nhất trong câu trừ 30 sẽ được đáp án đúng
  • Ngoài khu dân cư tốc độ trên đường là 80km/h < 3,5 tấn (câu 1)
  • Ngoài khu dân cư tốc độ 70km/h > 3,5 tấn (câu 2)
  • Ngoài khu dân cư tốc độ 60km/h đối = xe mô tô (câu 4)
  • Ngoài khu dân cư tốc độ 50km/h đối = xe máy (câu 3)
  • Trong khu dân cư tốc độ 50km/h < 3,5 tấn
  • Trong khu dân cư tốc độ 40km/h = xe gắn máy, xe mô tô
  • Trong khu dân cư tốc độ 30km/h = xe công nông

Lưu ý: sử dụng bài toán 8 x 7 = 56 tương ứng với thứ tự các số trong bài toán và đó là đáp án đúng: 80 (đáp án 1), 70 (đáp án 2), 50 (đáp án 3), 60 (đáp án 4).

3. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đưa tay thẳng lên thì tất cả phương tiện phải dừng lại. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đưa 2 tay hoặc 1 tay giang ngang thì những xe trước và xe sau phải dừng lại.

4. Độ tuổi tham gia giao thông

  • 16 tuổi – xe gắn máy dưới 50cm3
  • 18 tuổi – hạng A1, A2, B2
  • Nam >60 tuổi, nữ >55 tuổi – hạng B1
  • 21 tuổi – hạng C
  • 24 tuổi – hạng D
  • 27 tuổi – hạng E

Lưu ý: giấy phép lái xe từ hạng B2 đến hạng E cách nhau 3 tuổi.

5. Giấy phép hạng F E được điều khiển xe có kéo rơ moóc, ô tô chở khách nối toa và không được điều khiển ô tô đầu kéo sơ mi rơ moóc. Lưu ý nếu gặp câu hỏi này thì F E = câu 1.

Giấy phép hạng F C được điều khiển xe có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo sơ mi rơ moóc và không được điều khiển ô tô chở hàng nối toa, mô tô hai bánh. Lưu ý: nếu gặp câu hỏi này thì F C = câu 2.

6. Quá tải, quá khổ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thì cơ quan có thẩm quyền cấp phép.

Cấm đi, cấm đỗ, cấm dừng, đường ngược chiều… thì UBND tỉnh quản lý.

Xe chở người và hàng hóa nguy hiểm thì chính phủ quản lý.

7. Các câu hỏi khái niệm

  • Xe tải trọng là xe có tải trọng trục xe vượt quá năng lực chịu tải của mặt đường.
  • Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ chọn kể cả xe máy điện.
  • Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ chọn kể cả xe đạp máy.
  • Làn đường chọn câu có chữ an toàn giao thông.
  • Phần đường xe chạy chọn câu không có chữ an toàn giao thông.
  • Yêu cầu của kính chắn gió chọn câu có chữ loại kính an toàn.

8. Niên hạn sử dụng các loại ô tô

  • Ô tô tải = 25 năm
  • Ô tô trên 9 chỗ = 20 năm

9. Giao nhau có vòng xuyến thì nhường cho xe đi bên phải.

10. Đỗ xe thì không giới hạn thời gian. Dừng xe có giới hạn thời gian.

11. Đối với người lái xe ô tô, máy kéo không được uống rượu bia, chất cồn.

Đối với người lái xe mô tô 2 bánh, xe gắn máy thì

  • Nồng độ cồn trong máu = 50mg/100ml máu.
  • Nồng độ cồn trong khí thở = 0,25mg/1l khí thở.

12. Công dụng của hệ thống lái thì chọn không có chữ “mô men".

13. Mục đích của bảo dưỡng thường xuyên > giữ được hình thức bên ngoài.

14. Nguyên nhân xăng không vào buồng phao của bộ chế hòa khí > tắc bầu lọc.

15. Phương pháp khắc phục giclơ bị tắc > thông lỗ giclơ bằng khí nén.

16. Nguyên nhân thông thường động cơ diezen không nổ > không có tia lửa điện.

17. Phương pháp điều chỉnh lửa sớm sang muộn > cùng chiều với bộ cam.

18. Phương pháp điều chỉnh lửa muộn sang sớm > ngược chiều với bộ cam.

19. Động cơ 2 kì → thực hiện 2 hành trình. Động cơ 3 kì → thực hiện 4 hành trình.

20. Độ rơ vành tay lái của vô lăng cho phép đối với:

  • Xe con = 10 độ
  • Xe khách = 20 độ
  • Xe tải = 25 độ

21. Biển báo hiệu lệnh đặt trước ngã ba, ngã tư nếu câu hỏi 1 dòng thì chọn câu 1 và câu hỏi 2 dòng thì chọn câu 3.

22. Biển báo cấm máy kéo thì không cấm ô tô tải ngược lại cấm ô tô tải thì cấm máy kéo.

23. Biển báo cấm rẽ trái thì cấm quay đầu ngược lại, cấm quay đầu thì không cấm rẽ trái.

24. Trong sa hình nếu thấy xuất hiện người điều khiển giao thông thì chọn đáp án là câu 3.

25. Xe ưu tiên: xe cứu thương, chữa cháy, quân sự, công an.

26. Điều khiển xe ô tô lên dốc, xuống dốc, đường vịnh, đường ngập nước…chọn đáp án “về số 1" hoặc “về số thấp" hoặc “về số thấp…đi chậm".

Mẹo thi lái xe b2

27. Mẹo nhận biết biển báo

  • Biển báo cấm (hình tròn, viền đỏ): biểu thị các điều cấm.
  • Biển báo nguy hiểm (hình tam giác vàng, viền đỏ): biểu thị các điều nguy hiểm.
  • Biển báo hiệu lệnh (hình tròn xanh, hình vẽ trắng): gặp biển này bắt buộc phải thi hành.
  • Biển chỉ dẫn (hình vuông hoặc hình chữ nhật màu xanh, hình vẽ trắng).
  • Thứ tự sắp xếp các loại xe từ nhỏ đến lớn: xe ô tô con → xe ô tô khách → xe ô tô tải → xe máy kéo → xe sơ mi rơ moóc.
  • Biển báo cấm xe nhỏ → cấm luôn xe lớn.
  • Biển cấm xe ô tô con → cấm luôn xe ba bánh, xe lam.
  • Biển cấm xe rẽ trái → cấm luôn xe quay đầu.
  • Ngược lại biển cấm xe quay đầu → xe được phép rẽ trái.
  • Nếu biển màu xanh cho phép xe quay đầu → xe không được phép rẽ trái.
  • Nếu gặp biển "STOP" thì tất cả các xe phải dừng lại trong mọi trường hợp kể cả xe ưu tiên.
  • Nếu gặp biển cấm có ghi số 14m thì chọn đáp án không được phép.
  • Nếu biển báo cấm ô tô vượt thì tất cả các loại ô tô đều không được vượt.
  • Ngược lại nếu biển cấm xe tải vượt thì xe ô tô con và ô tô khách được vượt.
  • Biển báo hiệu cầu vượt liên thông là biển báo hình chữ nhật có chữ trên biển.
  • Biển báo hiệu cầu vượt cắt ngang là biển báo hình tròn không có chữ trên biển.
  • Biển báo hình vuông màu xanh vẽ mũi tên dài bên phải nằm song song với xe khách và mũi tên ngắn hướng thẳng đứng báo hiệu có làn đường dành cho ô tô khách.
  • Biển báo màu xanh hình vuông vẽ mũi tên dài nằm dưới song song với xe khách và mũi tên ngắn hướng mũi tên dài về bên phải báo hiệu rẽ ra đường có làn đường dành cho ô tô khách.

Xem thêm:

Thứ Ba, 19/10/2021 10:26
51 👨 2.321
0 Bình luận
Sắp xếp theo
    ❖ Giấy phép lái xe