30 Thứ Bảy Bạn hy vọng nắm được sự vĩnh hằng thì bạn cần phải khống chế hiện tại.
  • Ngày Canh Thân
  • 20
  • Tháng Bính Tý
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 11
  • Năm Giáp Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Bảy, 30/12/2034
Ngày âm: Ngày 20, Tháng 11, Năm 2034
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Thân, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Dần

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Gỗ thạch Lựu (Mộc)
Tiết khí
Đông chí
Trực
Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp)
Tuổi xung khắc
Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Đông Nam
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Tam hợp: Tốt mọi việc

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ

Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát)
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Cô thần: Xấu về giá thú
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Đê
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC
: Giả Phục: xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.