20 Thứ Tư Đừng khẳng định về cách nghĩ của mình quá, như vậy sẽ đỡ phải hối hận hơn.
  • Ngày Canh Tuất
  • 10
  • Tháng Bính Tý
  • Giờ Bính Tý
  • Tháng 11
  • Năm Giáp Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Tư, 20/12/2034
Ngày âm: Ngày 10, Tháng 11, Năm 2034
Giờ Bính Tý, Ngày Canh Tuất, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Dần

Giờ hoàng đạo

  • Dần
    (3-5)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Dậu
    (17-19)
  • Thìn
    (7-9)
  • Thân
    (15-17)
  • Hợi
    (21-23)
Mệnh Ngày
Vàng trang sức (Kim)
Tiết khí
Đại tuyết
Trực
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc
Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hắc Thần: Đông Bắc
Sao tốt
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây

Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc

Hoang vu: Xấu mọi việc

Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: tốt
 
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.