- Ngày Tân Mão
 - 22
 - Tháng Quý Dậu
 
- Giờ Mậu Tý
 - Tháng 8
 - Năm Giáp Thìn
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Ba, 24/9/2024 
  Ngày âm: Ngày 22, Tháng 8, Năm 2024 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Mão, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Mão(5-7)
 - Mùi(13-15)
 
- Dần(3-5)
 - Ngọ(11-13)
 - Dậu(17-19)
 
 Mệnh Ngày 
  Gỗ tùng Bách (Mộc) 
   Tiết khí 
  Thu phân 
   Trực 
  Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật) 
   Tuổi xung khắc 
  Quí Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Nam 
  Tài Thần: Tây Nam 
  Hắc Thần: Bắc 
  Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc 
  Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Thần cách: Kỵ tế tự
Không phòng: Kỵ giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Thần cách: Kỵ tế tự
Không phòng: Kỵ giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành 
  Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp 
  Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Vỹ 
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
 
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
 Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
 - Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
 - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
 Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
 Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
 Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
 Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
 Mai táng nhược năng y thử nhật,
 Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
 Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
 Đại đại công hầu, viễn bá danh.
   Tháng  Năm  Xem lịch 
 
 Học CNTT 
 Học CNTT 
 Microsoft Word 2013 
 Microsoft Word 2007 
 Microsoft Excel 2019 
 Microsoft Excel 2016 
 Microsoft PowerPoint 2019 
 Google Sheets 
 Lập trình Scratch 
 Bootstrap 
 Hướng dẫn 
 Ô tô, Xe máy 