1 Chủ Nhật Bạn đừng có thái độ bất mãn người ta hoài, bạn phải quay về kiểm điểm chính mình mới đúng. Bất mãn người khác là chuốc khổ cho chính bạn. 
  - Ngày Mậu Thìn
 - 29
 - Tháng Nhâm Thân
 
- Giờ Nhâm Tý
 - Tháng 7
 - Năm Giáp Thìn
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Chủ Nhật, 1/9/2024 
  Ngày âm: Ngày 29, Tháng 7, Năm 2024 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Thìn, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
 - Tỵ(9-11)
 - Dậu(17-19)
 
- Thìn(7-9)
 - Thân(15-17)
 - Hợi(21-23)
 
 Mệnh Ngày 
  Gỗ trong rừng (Mộc) 
   Tiết khí 
  Xử thử 
   Trực 
  Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp) 
   Tuổi xung khắc 
  Canh Tuất, Bính Tuất 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Bắc 
  Hắc Thần: Nam 
  Sao tốt 
  Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
 Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
 Tam hợp: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Thiên ân: Tốt mọi việc 
  Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cô thần: Xấu về giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Cô thần: Xấu về giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành 
  Không phòng: Kỵ giá thú 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Hư 
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
 
HƯ NHẬT THỬ : Cái Duyên: xấu
 Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thử (con chuột)
HƯ NHẬT THỬ : Cái Duyên: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
 - Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
 - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
 - Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
 Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.
 Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
 Nam nữ cô miên bất nhất song,
 Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
 Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
 Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
 Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
 Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
 Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
   Tháng  Năm  Xem lịch 
 
 Học CNTT 
 Học CNTT 
 Microsoft Word 2013 
 Microsoft Word 2007 
 Microsoft Excel 2019 
 Microsoft Excel 2016 
 Microsoft PowerPoint 2019 
 Google Sheets 
 Lập trình Scratch 
 Bootstrap 
 Hướng dẫn 
 Ô tô, Xe máy 