- Ngày Quý Mão
- 15
- Tháng Bính Tuất
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 9
- Năm Canh Thìn
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Năm, 12/10/2000
Ngày âm: Ngày 15, Tháng 9, Năm 2000
Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mão, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Thìn
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Bạch kim (Kim)
Tiết khí
Hàn lộ
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương)
Tuổi xung khắc
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Lục hợp: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Hoang vu: Xấu mọi việc
Câu trận: Kỵ mai tang
Câu trận: Kỵ mai tang
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tỉnh
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.
- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Tháng Năm Xem lịch