2 Thứ Hai Nhân quả không nợ chúng ta thứ gì, cho nên xin đừng oán trách nó.
  • Ngày Mậu Thân
  • 4
  • Tháng Ất Mão
  • Giờ Nhâm Tý
  • Tháng 2
  • Năm Mậu Dần
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Hai, 2/3/1998
Ngày âm: Ngày 4, Tháng 2, Năm 1998
Ngày: Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Thân, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Dần

Giờ hoàng đạo


  • (23-1)
  • Thìn
    (7-9)
  • Mùi
    (13-15)
  • Sửu
    (1-3)
  • Tỵ
    (9-11)
  • Tuất
    (19-21)
Mệnh Ngày
Ðất vườn rộng (Thổ)
Tiết khí
Vũ Thủy
Trực
Tuổi xung khắc
Canh Dần, Giáp Dần
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Sao tốt
Thiên phúc: Tốt mọi việc

Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Thiên đức: Tốt mọi việc

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang

Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang

Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Tất
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Ô (con quạ)

TẤT NGUYỆT Ô
: Trần Tuấn: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền
 
- Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
 
Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.
 
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.