- Ngày Nhâm Ngọ
- 13
- Tháng Tân Hợi
- Giờ Canh Tý
- Tháng 10
- Năm Đinh Mùi
Xem lịch
Thông tin chung
Thứ Ba, 14/11/1967
Ngày âm: Ngày 13, Tháng 10, Năm 1967
Ngày: Hoàng Đạo
Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Mùi
Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
Mệnh Ngày
Gỗ dương liễu (Mộc)
Tiết khí
Lập đông
Trực
Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc
Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Hướng xuất hành
Hỷ Thần: Nam
Tài Thần: Tây
Hắc Thần: Tây Bắc
Sao tốt
Thiên quý: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
Thiên tại: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Thông tin ngày theo nhị thập bát tú
Sao: Thất
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Tháng Năm Xem lịch